![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
lượt xem 1
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
- MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 8, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Thời điểm kiểm tra: Tuần 9 - Nội dung chương trình : Hết tuần 8 - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 12 câu hỏi ở mức độ nhận biết - Phần tự luận: 6,0 điểm (Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) 1. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng kiến thức thức thức, kĩ năng cao cần kiểm tra, đánh giá (1) (2) ( (5) (6) (7) (8) 3 ) 1 I. Vẽ kĩ 1.1. Một số Nhận biết: thuật tiêu chuẩn - Gọi tên 1(C1) trình bày được các loại 1(C3) bản vẽ kĩ khổ giấy. 1(C2) thuật. - Nêu được một số loại tỉ lệ. - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. Thông hiểu: - Mô tả được
- tiêu chuẩn về khổ giấy. - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. 1.2. Hình Nhận biết: chiếu - Trình vuông góc bày khái niệm hình 1(C4) chiếu. 1(C12) - Gọi 1(C6) được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. - Nhận dạng được các khối đa diện. - Nhận 1(C13) biết được hình chiếu của một số
- khối đa diện thường gặp. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay 1(C14) thường gặp. - Trình bày được các bước vẽ hình 1(C15) chiếu vuông góc một số khối đa diện, tròn xoay thường gặp. - Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc
- của vật thể đơn giản. Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường
- gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. - Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc
- của vật thể đơn giản. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật
- thể đơn giản. - Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật. 1.3. Bản vẽ Nhận biết: chi tiết - Trình bày được nội dung và công dụng 1(C8) của bản vẽ chi tiết. - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Vận dụng: Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước. 1.4. Bản vẽ Nhận biết: lắp - Trình bày 1(C9)
- được nội dung và công dụng 1(C10) của bản vẽ lắp - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Vận dụng: Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước. 1.5. Bản vẽ Nhận biết: nhà - Nêu 2(C7,C11) được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. - Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà. - Trình bày được các
- bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. Thông hiểu: Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước. 2 II. Cơ khí 2.1. Vật liệu Nhận biết: cơ khí - Kể tên 1(C5) được một số vật liệu thông dụng. Thông hiểu: - Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông dụng. Vận dụng: - Nhận biết được một số vật liệu thông dụng. 2.2. Cơ cấu Nhận biết:
- truyền và - Trình bày biến đổi được nội dung chuyển động. cơ bản của truyền và biến đổi chuyển động. - Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. - Trình bày được nguyên lí làm việc của 1(C16) một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. Thông hiểu: - Mô tả được quy trình tháo lắp một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. Vận dụng : - Tháo lắp được một số bộ truyền và
- biến đổi chuyển động. Vận dung cao: Tính toán được tỉ số truyền của một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. Tổng cộng 12 2 1
- 2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Nội Đơ Mức Tổng % tổng điểm TT dung n vị độ Nhận Thôn Vận Vận Số Thời kiến kiến biết g hiểu dụng dụng CH Số Thời Số Thời Số gian Thời Số Thời TN TL 1 thức thức CH gian CH gian CH Vẽ kĩ Một 3 3,0 gian CH gian 3 0 3,0 10,0 thuật số Hình 3 3,0 2 13,0 1 10,0 3 3 26,0 60,0 chiếu 1 Bản 1,0 1 0 1,0 3,3 vẽ chi 2 Bản 2,0 2 0 2,0 6,7 vẽ lắp 2 Bản 2,0 2 0 2,0 6,7 2 CƠ vẽ Vật 1 1,0 1 0 1,0 3,3 KHÍ liệu Truyề 1 10,0 1 10,0 10,0 Tổng 12 n và 12 2 13 1 10 1 10 12 4 45 10,0 Tỉ lệ 40 30 20 10 40 60 100 100,0 (%) chung (%) Tỉ lệ 70 30 100 100,0 Phòng GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TP Hội An Năm học: 2023 – 2024 Trường: THCS MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Phan Bội Châu Thời gian: 45 phút Họ và tên: Ngày kiểm tra:……………………. ………………… ……… Lớp:8/……SBD: …………………. .
- ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) * Khoanh tròn trước đáp án đúng nhất (Mỗi câu đúng 1/3 điểm) Câu 1: Khổ giấy A4 được quy định trong TCVN 7285: 2003 là khổ giấy có kích thước? A. 841 x 594. B. 594 x 420. C. 297 x 210. D. 297 x 420. Câu 2: Trên bản vẽ kĩ thuật nét liền mảnh được dùng để vẽ những đường nào? A. Đường tâm, đường trục. B. Đường bao thấy. C. Đường kích thước, đường gióng. D. Đường bao khuất. Câu 3: Trong tiêu chuẩn TCVN 7286:2003, tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ thu nhỏ? A. 1: 2. B. 1: 1. C. 2: 1. D. 20: 1. Câu 4: Mặt phẳng hình chiếu đứng là mặt phẳng nào sau đây? A. Mặt phẳng nằm ngang. B. Mặt phẳng bên trái. C. Mặt phẳng bên phải. D. Mặt phẳng chính diện. Câu 5: Trong các vật liệu sau đây, vật liệu nào không phải là vật liệu kim loại màu? A. Thép. B. Đồng. C. Nhôm. D. Bạc. Câu 6: Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được A. hình nón. B. hình trụ. C. hình cầu. D. hình hộp chữ nhật. Câu 7: Trong bản vẽ nhà, hình biểu diễn nhằm diễn tả vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ là A. mặt cắt. B. mặt đứng. C. mặt bằng. D. mặt chính diện. Câu 8: Bản vẽ chi tiết được đọc theo trình tự nào sau đây? A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật. C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật. Câu 9: Bản vẽ lắp được dùng để làm gì? A. Chế tạo và kiểm tra sản phẩm. B. Dùng trong thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm. C. Lắp ráp và kiểm tra sản phẩm. D. Thiết kế và sử dụng sản phẩm. Câu 10: Trình tự đọc bản vẽ lắp là: A. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, phân tích các chi tiết, tổng hợp. B. khung tên, kích thước, hình biểu diễn, tổng hợp. C. hình biểu diễn, kích thước, phân tích các chi tiết, tổng hợp. D. khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích các chi tiết, tổng hợp. Câu 11: Bản vẽ nhà được dùng trong A. thiết kế và thi công xây dựng ngôi nhà. B. thiết kế và xây dựng ngôi nhà.
- C. thi công xây dựng ngôi nhà. D. cho biết hình dạng của ngôi nhà. Câu 12: Vật thể được bao bởi mặt đáy là một đa giác đều và các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh là A. hình lăng trụ đều. B. hình chóp đều. C. hình hộp chữ nhật. D. hình nón. Phòng GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TP Hội An Năm học: 2023 – 2024 Trường: THCS MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Phan Bội Châu Thời gian: 45 phút Họ và tên: Ngày kiểm tra:……………………. …………………
- ……… Lớp:8/……SBD: …………………. . ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 13 ( 1,5 điểm). Cho vật thể như hình a và các hình chiếu 1,2,3 như hình b. Hãy gọi đúng tên của các hình chiếu vuông góc của vật thể đó. Câu 14 ( 1,5 điểm). Em hãy cho biết các hình 1, 2, 3 dưới đây là các hình chiếu của vật thể nào trong các vật thể A, B, C? Câu 15 (2 điểm) Hãy vẽ các hình chiếu vuông góc (hình chiếu đứng, hình chiếu bằng,
- hình chiếu cạnh) của hình trụ có d = 4cm, h = 5cm và sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật? Câu 16 (1 điểm) Đĩa xích của xe đạp có 60 răng, đĩa líp có 20 răng. a. Tính tỉ số truyền i. b. Cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? Vì sao? ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………..………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………..………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………
- …………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………..………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………..………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………….……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (Mỗi câu đúng 1/3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C C A D A A Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B D A B B. TỰ LUẬN (6 điểm): Câu Đáp án Điểm Hình 1: hình chiếu cạnh. 0,5 13 Hình 2:hình chiếu đứng. 0,5 Hình 3:hình chiếu bằng. 0,5 Hình 1: hình chiếu của vật thể C. 0,5 14 Hình 2: hình chiếu của vật thể B. 0,5 Hình 3: hình chiếu của vật thể A. 0,5 - Vẽ đúng 3 hình chiếu và sắp xếp đúng vị trí các hình 2 ,0 15 chiếu a. Tỉ số truyền chuyển động: 0.5 i = n2/n1 = Z1/Z2 =60/20 = 3 0,5 16 b. Đĩa líp quay nhanh hơn đĩa xích. Vì số răng của đĩa líp ít hơn số răng của đĩa xích. (Lưu ý: Điểm của bài thi là tổng điểm phần trắc nghiệm + tự luận)
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
228 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
283 |
9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
194 |
8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
222 |
7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
45 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
250 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
34 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
186 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p |
188 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
192 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
35 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
39 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
176 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
22 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
194 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
191 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p |
197 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
21 |
3
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)