intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà

  1. UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2023 – 2024 TRẦN QUANG KHẢI MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) BẢN CHÍNH I. MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I (từ tuần 1 đến tuần 8). - Nội dung: + Chủ đề 1: Vẽ kĩ thuật ( 11 tiết) Bắt đầu từ Bài 1 đến hết Bài 5. - Tiêu chuẩn bản vẽ kĩ thuật (2 tiết); - Hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện, khối tròn xoay ; - Hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản (3 tiết); - Bản vẽ chi tiết (2 tiết); - Bản vẽ lắp (2 tiết); - Bản vẽ nhà (2 tiết); + Chủ đề 2: Cơ khí (4 tiết) Bắt đầu từ Bài 6 đến hết Bài 7. - Vật liệu cơ khí (2 tiết); - Gia công cơ khí bằng tay (2 tiết); - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm). + Phần tự luận: 3,0 điểm (Nhận biết: 0,0 điểm; Thông hiểu: 0,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). + Nội dung: 8 tuần đầu của HKI: 100% (10,0 điểm) Mức độ nhận thức Tổng % Nội Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH dung cao Thời điểm kiến Đơn vị kiến thức Thời Thời Thời Thời gian TT Số Số Số Số thức gian gian gian gian TN TL CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút)
  2. 1.1. Tiêu chuẩn bản 2 2 3 3 5 5 vẽ kĩ thuật 1,25 (2 tiêt) 1.2. Hình chiếu I. Vẽ vuông góc của kĩ một số khối đa 2 2 2 2 1 8 4 1 12 2,0 thuật diện, khối tròn 1 xoay (3 tiết) (11 1.3. Bản vẽ chi tiết) 4 4 4 4 1,00 tiết ( 2 tiết) 1.4. Bản vẽ lắp 3 3 2 2 5 5 1,25 (2 tiết) 1.5. Bản vẽ nhà 1 9 1 9 2,00 (2 tiết) 2.1. Vật liệu cơ 3 3 2 2 5 5 1,25 II. Cơ khí (2 tiết) 2 khí 2.2. Gia công cơ (5 tiết) khí bằng tay 2 2 3 3 5 5 1,25 (2 tiết) Tổng 16 16 12 12 1 9 1 8 28 2 45 10 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30 II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Đơn vị dung Vận TT kiến Mức độ kiến thức kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận kiến dụng thức biết hiểu dụng thức cao I. Vẽ 1.1. Tiêu Nhận biết: 2 3 kĩ chuẩn - Gọi tên được các loại khổ giấy 1 thuật bản vẽ - Nêu được một số loại tỉ lệ. kĩ thuật - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật.
  3. Thông hiểu: - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. Nhận biết: 2 2 1 - Trình bày khái niệm hình chiếu. - Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. - Nhận dạng được các khối đa diện. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường 1.2.Hình gặp. chiếu - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối Vuông đa diện, tròn xoay thường gặp góc của Thông hiểu: một số - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn khối đa xoay. diện, - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. tròn - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối xoay. . tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. Vận dụngcao: -Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. Nhận biết: 4 1.3. Bản - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết. vẽ chi - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. tiết Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản.
  4. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước. Nhận biết: 3 2 - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. 1.4. Bản Thông hiểu: vẽ lắp -Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Vận dụng: -Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước. Nhận biết: 1 -Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. -Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà. -Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. 1.5. Bản Thông hiểu: vẽ nhà -Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước. Nhận biết: 3 2 -Kể tên được một số vật liệu thông dụng. 2.1. Vật Thông hiểu: liệu cơ -Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông dụng. khí Vận dụng: -Nhận biết được một số vật liệu thông dụng. Nhận biết: 2 3 II. Cơ -Kể tên được một số dụng cụ gia công cơ khí bằng tay. 2.2. Gia -Trình bày được một số phương pháp gia công cơ khí bằng tay. khí công cơ -Trình bày được quy trình gia công cơ khí bằng tay. 2 khí Thông hiểu: bằng tay -Mô tả được các bước thực hiện một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay Vận dụng:
  5. -Thực hiện được một số phương pháp gia công vật 16 12 1 1 Tổng số câu hỏi các mức
  6. UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2023 – 2024 TRẦN QUANG KHẢI MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0đ) Câu 1. Kí hiệu các khổ giấy dùng trong vẽ kĩ thuật theo Tiêu chuẩn Việt Nam là: A. A0; A1; A2; A3; A4 B. A1; A2; A3; A4; A5 C. A0; A1; A2; A3; A4; A5 D. A1; A2; A3; A4 Câu 2. Diện tích khổ giấy A3 lớn hơn diện tích khổ giấy A4 là A. 2 lần. B. 3 lần. C. 4 lần. D. 5 lần. Câu 3. Khổ giấy A4 có kích thước là A. 841×594 B. 297x210 C. 297x420 D. 594x420 Câu 4. Đường bao thấy, cạnh thấy được vẽ bằng nét A. liền mảnh. B. gạch dài - chấm - mảnh C. đứt mảnh. D. liền đậm. Câu 5. Hãy chọn tỉ lệ phóng to trong các tỉ lệ sau. A. 1 : 1 000. B. 1 : 1 C. 10 : 1 D. 1 : 5 Câu 6. Vật thể có dạng khối đa diện là A. hình trụ. B. hình nón. C. hình hộp chữ nhật. D. hình cầu. Câu 7. Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được A. hình trụ B. hình đới cầu C. hình chóp D.hình nón Câu 8. Để biểu diễn hình chiếu vuông góc của vật thể, Việt Nam và một số quốc gia châu Á, châu Âu thường sử dụng phương pháp chiếu góc A. thứ nhất. B. thứ hai. C. thứ ba. D. thứ tư. Câu 9. Mặt phẳng chiếu bằng được qui định là mặt phẳng A. nằm ngang. B. bên trái. C. bên phải. D. chính diện. Câu 10. Bản vẽ chi tiết dùng để A. gia công các chi tiết máy. B. chế tạo các chi tiết máy. C. kiểm tra các chi tiết máy. D. gia công và kiểm tra chi tiết máy. Câu 11. Bản vẽ lắp có thêm nội dung mà bản vẽ chi tiết không có, đó là A. hình biểu diễn. B. bảng kê. C. kích thước. D. khung tên Câu 12. Trong bản vẽ chi tiết của sản phẩm gồm có A. 2 nội dung. B. 3 nội dung. C. 4 nội dung. D. 5 nội dung. Câu 13. Khi đọc bản vẽ chi tiết, nội dung phải đọc đầu tiên là A. hình biểu diễn. B. kích thước. C. yêu cầu kĩ thuật. D. khung tên
  7. Câu 14. Số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp được thể hiện trong A. khung tên. B. tổng hợp. C. phân tích chi tiết. D. bảng kê. Câu 15. Trong bản vẽ lắp có A. 2 nội dung. B. 3 nội dung. C. 4 nội dung. D. 5 nội dung. Câu 16. Trên bản vẽ lắp không ghi kích thước của tất cả các chi tiết là để A. tiết kiệm diện tích vẽ. B. tiết kiệm mực in. C. tránh gây rối bản vẽ. D. tiết kiệm thời gian đọc bản vẽ. Câu 17. Trong bản vẽ lắp, để biết được kích thước chung của sản phẩm ta đọc ở nội dung A. khung tên. B. kích thước. C. hình biểu diễn. D. bảng kê Câu 18. Nội dung cần đọc trong khung tên của bản vẽ lắp là A. tên sản phẩm, công dụng sản phẩm. B. tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, nơi thiết kế. C. công dụng sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ. D. công dụng sản phẩm, nơi thiết kế. Câu 19. Trong các vật liệu sau, vật liệu thuộc kim loại màu là A. thép. B. nhôm. C. gang. D. thép cacbon. Câu 20. Lưỡi kéo cắt giấy được làm bằng A. gang xám. B. thép. C. gang dẻo. D. gang trắng. Câu 21. Trong cơ khí, vật liệu kim loại được chia làm A. 2 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. D. 5 loại. Câu 22. Hợp kim của đồng với thiếc có màu A. vàng. B. nâu. C. trắng bạc. D. đỏ. Câu 23. Nhôm có màu A. vàng. B. nâu. C. trắng. D. trắng bạc, ánh kim. Câu 24. Êtô là dụng cụ dùng để A. tháo lắp. B. đo góc. C. gia công. D. kẹp chặt. Câu 25. Đục là dụng cụ dùng để A. tháo lắp. B. đo góc. C. gia công. D. kẹp chặt. Câu 26. Để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu ta phải dùng A. cưa. B. đục. C. dũa. D. êtô. Câu 27. Chọn câu phát biểu sai khi nói về độ an toàn của công việc cắt kim loại bằng cưa tay A. Kẹp chặt phôi trên êtô. B. Lưỡi cưa căng vừa phải, không sử dụng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm vỡ. C. Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơn. D. Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vì mạt cưa dễ bắn vào mắt. Câu 28. Quy trình đúng khi thực hiện thao tác đục kim loại là A. lấy dấu → kẹp phôi → thao tác đục. B. lấy dấu → thao tác đục → kẹp phôi. C. kẹp phôi → lấy dấu → thao tác đục. D. kẹp phôi → thao tác đục → lấy dấu.
  8. B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0đ) Câu 29. (2 điểm) Hãy đọc bản vẽ nhà theo trình tự đã học. Câu 30. (1,0đ) Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau, theo kích thước ghi trên hình. --------- HẾT ----------
  9. IV. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 8 GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,00 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A A B D C C D D A B B C D D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C C B B B B A B D D C C C B II. PHẦN TỰ LUẬN (3,00 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 29 (1,0 điểm) Trình tự đọc Nội dung đọc Kết quả đọc bản vẽ nhà một tầng - Tên của ngôi nhà - Nhà một tầng 0,50 đ Bước 1. Khung tên - Tỉ lệ bản vẽ - Tỉ lệ: 1: 50 - Mặt đứng A – A Tên gọi các hình biểu Bước 2. Hình biểu diễn - Mặt cắt B – B diễn 0,50 đ - Mặt bằng - Dài 7700, rộng 7000, cao 4500 - Kích thước từng bộ phận: - Kích thước chung + Phòng khách: 4600 x 3100 Bước 3. Kích thước - Kích thước từng bộ + Phòng ngủ: 4600 x 3100 0,50 đ phận + Nhà vệ sinh: 3100 x 1500 + Bếp và phòng ăn: 5500 x 3100 - Số phòng - 3 phòng Bước 4. Các bộ phận 0,50 đ - Số của đi và cửa sổ - 3 cửa đi đơn 1 cánh, 1 cửa đi đơn 2 chính - Các bộ phận khác cánh, 6 cửa sổ và 1 cửa chớp.
  10. Câu 30 (2,0 điểm) 40 25 30 0,50 đ 15 0,50 đ Vẽ đúng kích thước, vị trí hình chiếu đứng (0,50đ) Vẽ đúng kích thước, vị trí hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh (mỗi hình 0,25đ) (không ghi kích thước – 0,25đ) Ninh Đông, ngày 20 háng 10 năm 2023 Tổ trưởng Giáo viên bộ môn Trần Minh Thọ Nguyễn Bảo
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2