intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai

  1. SỞ GD VÀ ĐT ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS-THPT ĐĂK LUA MÔN: CÔNG NGHỆ – KHỐI 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 45 phút( Không kể thời gian phát, (chép ) đề). (Đề gồm 29 câu 3 trang). Họ tên học sinh:…………. Lớp:…………. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I. Trắc nghiệm. (7điểm): ( Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau). Câu 1: Bản vẽ Kĩ thuật là A. ngôn ngữ riêng dùng trong kĩ thuật B. ngôn ngữ của kĩ sư. C. ngôn ngữ riêng dành cho ngành cơ khí. D. ngôn ngữ chung dùng trong kĩ thuật Câu 2: Trong sản xuất và đời sống, bản vẽ kĩ thuật được dùng để: A. Trang trí mỹ thuật. B. Ứng dụng vào kinh doanh. C. Mô tả các hiện tượng bằng tự nhiên D. Diễn tả ý nghĩ bằng hình vẽ Câu 3: Tìm đáp án sai: Người công nhân căn cứ theo bản vẽ để? A. Chế tạo. B. Thiết kế C. Lắp ráp D. Thi công Câu 4: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là gì? A. Hình chiếu. B. Vật chiếu C. Mặt phẳng chiếu D. Vật thể Câu 5: Khối đa diện được bao bởi A. các hình vuông. B. các hình tam giác. C. các hình đa giác phẳng D. các hình chữ nhật. Câu 6: Hình nào sau đây thuộc khối đa diện ? A. Hình trụ B. Hình nón C. Hình lăng trụ D. Hình cầu Câu 7: Hình chóp đều có mặt đáy là hìng gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình tròn. C. Hình tam giác. D. Hình vuông Câu 8: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình nón là hìng gì? A. Tam giác. B. Tam giác cân C. Tam giác vuông. D. Đáp án khác Câu 9 : Một bản vẽ có hình chiếu đứng là hình chữ nhật, hình chiếu bằng là hình tròn, vật thể đó là A. hình lăng trụ đều B. hình nón cụt C. hình trụ D. hình cầu Câu 10: Có các hình chiếu vuông góc nào? A. Hình chiếu đứng. B. Hình chiếu bằng C. Hình chiếu cạnh. D. Hìh chiếu (đứng, bằng, cạnh) . Câu 11: Vị trí hình chiếu đứng trên bản vẽ là A. ở góc dưới bên trái bản vẽ. B. ở góc trên bên phải bản vẽ. C. ở góc trên bên trái bản vẽ. D. ở góc dưới bên phải bản vẽ. Câu 12: Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ phía nào? A. Trái sang. B. Trên xuống. C. Trước tới. D. Phải sang. 1
  2. Câu 13: Để vẽ các hình chiếu vuông góc, người ta sử dụng phép chiếu nào? A. Song song B. Vuông góc C. Xuyên tâm D. Cả 3 đáp án trên Câu 14: Một cạnh của vật thể dài 40 mm, nếu vẽ tỉ lệ 2:1 thì kích thước ghi trên bản vẽ là A. 80 B. 40 C. 40 mm D. 80 mm Câu 15: Bản vẽ chi tiết bao gồm A.hình biểu diễn và các thông tin để xác định chi tiết máy. B. hình biểu diễn và kích thước của chi tiết máy. C.kích thước và các thông tin để xác định chi tiết máy. D.hình biểu diễn, kích thước và thông tin để xác định chi tiết máy. Câu 16:Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là A. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. B. khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật. C. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. D. hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật. Câu 17: Đọc bản vẽ chi tiết, khi đọc khung tên cần đọc nội dung A. tên gọi chi tiết, vật liệu, tỉ lệ. B. vật liệu, tên chi tiết, hình biểu diễn C. tỉ lệ, tên gọi chi tiết, hình biểu diễn D. tên chi tiết, hình biểu diễn, kích thước Câu 18: Hình biểu diễn của bản vẽ lắp diễn tả A. hình dạng, kích thước. B. kết cấu, hình dạng. C. vị trí các chi tiết D. hình dạng, kết cấu, vị trí các chi tiết. Câu 19: Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có? A. Hình biểu diễn. B. Kích thước. C. Bảng kê. D. Khung tên Câu 20. Kí hiệu sau đây quy ước bộ phận nào trong ngôi nhà? A. Cửa đi một cánh. B. Cửa sổ. C. Cửa sổ kép. D. Cửa sổ đơn. Câu 21: Trên bản vẽ nhà có các hình biểu diễn nào? A. Mặt bằng, mặt ngang, mặt cắt B-B B. Mặt đứngA-A, mặt cạnh, mặt ngang. C. Mặt cắt A-A, mặt cạnh, mặt đứng B-B D. Mặt bằng, mặt đứng A-A, mặt cắt B-B. Câu 22: Bản vẽ nhà thuộc loại bản vẽ nào? A. Bản vẽ xây dựng. B. Bản vẽ cơ khí. C. Bản vẽ mĩ thuật. D. Bản vẽ điện điện lực. Câu 23: Trình tự đọc bản vẽ nhà như thế nào là đúng? A. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, các bộ phận. B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, các bộ phận. C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận. D. Khung tên, hình biểu diễn, các bộ phận, kích thước. Câu 24. Khổ giấy A4 là khổ giấy có kích thước 2
  3. A. 841 × 594 B. 594 × 420 C. 420 × 297D. 297 × 210 Câu 25. Trong loại nét vẽ cơ bản nét liền mãnh có chiều rộng A. 0,25mm. B. 0,5mm. C. 0,75mm. D. 1mm. Câu 26. Một viên gạch có kích thước một bề mặt 200 mm và 100 mm. Trên bản vẽ, bề mặt đó được vẽ với kích thước tương ứng là 20 mm và 10 mm. Tỉ lệ vẽ là A. 1 : 2 B. 1 : 4 C. 1 : 5 D. 1 : 10 Câu 27. Trên bản vẽ kĩ thuật, nét đứt mảnh được dùng để A. vẽ đường bao thấy, cạnh thấy. B. vẽ đường kích thước, đường gióng kích thước. C. vẽ đường bao khuất, cạnh khuất. D. vẽ đường tâm, đường trục đối xứng. Câu 28. Trên bản vẽ kĩ thuật tỉ lệ của bản vẻ gồm những tỉ lệ nào? A. Tỉ lệ thu nhỏ, tỉ lệ phóng to. B. tỉ lệ nguên hình, tỉ lệ phóng to. C. Tỉ lệ thu nhỏ, tỉ lệ phóng to, tị lệ nguyên hình. D. tỉ lệ nguyên hình, tỉ lệ phóng to, tỉ lệ 1: 1. II. Tự luận. (3đ) Câu. 29. Vẽ hình chiếu vuông góc của hình hộp chữ nhật có chiều dài là 4cm, chiều rộng 3cm, chiếu cao 2cm theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. - Hết - 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2