intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đăk Rơ Wa, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đăk Rơ Wa, Kon Tum” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đăk Rơ Wa, Kon Tum

  1. UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG TH- THCS ĐĂK RƠ WA MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn :Công nghệ 8 MỨC ĐỘ Tổng số câu Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận luận nghiệm luận nghiệ luận nghiệ luận nghiệm nghiệm m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chủ đề: Vẽ kĩ thuật (9 tiết) 1.Một số tiêu chuẩn trình bày bản vẽ 1 1 kĩ thuật . 1 2,25 1 (2 tiết -22% ) 2. Hình chiếu vuông góc của một số 1 2 1 khối đa diện, khối tròn xoay . 1 3,25 1 (3 tiết – 33%) 3. Bản vẽ chi tiết 9 (2 tiết – 22%) 8 1 2,25 4. Bản vẽ lắp 5 (2tiết – 22%) 8 1 2,25 Tổng số câu 4 1 1 3 20 16 Điểm số % 40% 20% 10% 20% 10% 50% 50% 10,0 điểm Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10,0 điểm
  2. 2/ Bản đặc tả Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Chủ đề: Vẽ kĩ thuật (9t) 01 01 Nhận Biết Thông - Hiểu được tiêu chuẩn về hiểu ghi kích thước trên bản vẽ 1 C4 1.1.Một số tiêu kỉ thuật . chuẩn trình bày bản vẽ kĩ - Hiểu được khung bản vẽ thuật.(2 tiết ) trên khổ giấy A4.Từ khổ giấy A0, chia khổ giấy đó 1 C21 thành các khổ A1, A2, A3, A4. 02 01 1.2. Hình chiếu vuông góc của một số khối đa Nhận diện, khối tròn biết xoay . (3 tiết ) Thông - Hiểu được một vật thể 1 C15 hiểu gồm có bao nhiêu hình chiếu . Vận - Xác định được hình 22 dụng chiếu số khối tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất 1 và chỉ ra được hình dạng của hình trụ, chóp cụt, hình hộp chữ nhật. Vận Vẽ được hình chiếu vuông 23 dụng cao góc của một số khối đa diện theo phương pháp 1 chiếu góc và vị trí các hình chiếu . 00 09
  3. Nhận - Biết được hình biểu diễn 8 C1,2,3,6,7, biết của bản vẽ chi tiết thuộc loại hình chiếu nào . - Biết được vật liêu thuộc nôi dung nào trong bảng vẽ chi tiết . - Biết được yêu cầu kĩ thuật trong bảng vẽ chi tiết . - Biết được các hình biểu diễn thuộc nội dung nào trong trình tự đọc của bản 1.3. Bản vẽ chi vẽ chi tiết. tiết (2 tiết ) - Biết được công dụng của bản vẽ chi tiết. -Biết được bản vẽ chi tiết C8, 9,10, gồm những nội dung nào. -Biết được cách phát biểu đây đúng nhất khi nói về trình tự đọc của bản vẽ chi tiết. -Biết được bản vẽ chi tiết gồm mấy sản phẩm đơn giản. Thông - Hiểu được những hình 1 C19 hiểu ảnh nào không thuộc bản vẽ chi tiết . 0 09 Nhận - Biết được đặc điểm hình 8 C5,11, biết cắt của một dụng cụ thuộc 12,13, bản vẽ lắp. - Biết được bản vẽ lắp thể C16,17,18, hiện ở trình tự nào. 20 - Biết được cách phát biểu đúng trong trình tự đọc bản vẽ lắp. - Biết được trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung. 1.4. Bản vẽ lắp - Biết được trên bản vẽ lắp (2 tiết ) gồm những kích thước nào. - Biết được bản vẽ lắp thể hiện kích thước nào đối với sản phẩm. - Biết được Mối ghép bằng ren là loại mối ghép dùng để làm gì. - Biết được tính chất nào thuộc bản vẽ lắp . Thông - Hiểu được nội dung nào 1 C14
  4. hiểu thuộc về bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp .
  5. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RƠ WA MÔN: Công nghê – Lớp 8. Năm học 2024 – 2025 Họ và tên………………..... Thời gian : phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp :…………….. Ngày kiểm tra : / 11/2024 Điểm Lời phê của Giáo viên ĐỀ 1: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết gồm: A.Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh B. Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng C.Hình cắt và hình chiếu bằng D. Hình cắt và hình chiế Câu 2: Nội dung phần “vật liệu” thuộc trình tự đọc nào? A.Hình biểu diễn B. Khung tên C. Kích thước D.Yêu cầu kĩ thuật Câu 3: Nội dung phần yêu cầu kĩ thuật gồm: A. Chỉ dẫn về gia công B.Chỉ dẫn về xử lí bề mặt C .Cả A và B đều đúng D.Cả A và B đều sai Câu 4: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị: A. dm B. mm C. cm D. m Câu 5: Hình cắt của bản vẽ lắp bộ ròng rọc có đặc điểm nào dưới đây? A. Hình cắt toàn phần trên hình chiếu đứng. B. Hình cắt cục bộ trên hình chiếu đứng. C. Hình cắt cục bộ trên hình chiếu bằng D. Đáp án A hoặc C Câu 6: Tên gọi hình chiếu và vị trí hình cắt của chi tiết nằm trong trình tự nào khi đọc bản vẽ A.Khung tên B.Hình biểu diễn C.Kích thước D.Yêu cầu kĩ thuật Câu 7: Công dụng của bản vẽ chi tiết là: A.Dùng để chế tạo chi tiết máy B.Dùng để kiểm tra chi tiết máy C.Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy D.Đáp án khác Câu 8: Nội dung của một bản vẽ chi tiết bao gồm? A. Hình biểu diễn, khung tên B. Hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật C. Kích thước, khung tên D. Kích thước, khung tên, Hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng về trình tự đọc bản vẽ chi tiết? A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật Câu 10: Trong bản vẽ chi tiết của một sản phẩm gồm mấy nội dung. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 11: Bản vẽ lắp được dùng để làm gì ? A. Dùng trong thiết kế, chế tạo và kiểm tra sản phẩm. B. Dùng trong thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm. C. Cấu tạo, lắp ráp và kiểm tra sản phẩm. D. Thiết kế và sử dụng sản phẩm..
  6. Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng về trình tự đọc bản vẽ lắp ? A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. B. Hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. D. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, tổng hợp. Câu 13: Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14: So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp có thêm nội dung nào dưới đây ? A. Bảng kê B. Yêu cầu kĩ thuật C. Kích thước D. Khung tên Câu 15: Một vật thể thường được biễn diễn bằng bao nhiêu hình chiếu? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 16: Kích thước trên bản vẽ lắp là A. Kích thước chung B. Kích thước lắp C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 17 Bản vẽ lắp thể hiện kích thước nào đối với sản phẩm? A. Kích thước chiều dài của sản phẩm B. Kích thước chiều cao của sản phẩm C. Kích thước chiều rộng của sản phẩm D. Tất cả đều đúng Câu 18: Mối ghép bằng ren là? A. Mối ghép tháo được, sử dụng để ghép hai hay nhiều chi tiết có chiều dày không lớn hơn nhau. B. Mối ghép được sắp xếp sen kẽ, chồng lên nhau thành 1 dải. C. Mối ghép không tháo được, sử dụng để ghép các chi tiết giống nhau, có kích thước bằng nhau. D. Đáp án khác. Câu 19: Trên hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết không có loại hình nào? A. Hình chiếu cạnh B. Hình chiếu bằng C. Hình chiếu đứng D. Hình vật thể Câu 20: Bản vẽ lắp nhất thiết phải có tính chất nào? A. Chiều dài B. Chiều rộng C. Chiều sâu D. Lắp ráp II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21: (2,0 điểm) Từ khổ giấy A0, em hãy chia khổ giấy đó thành các khổ giấy A1, khổ giấy A2, khổ giấy A3 và khổ giấy A4? Vẽ hình minh họa cách chia? Câu 22: (2,0 điểm) Em hãy cho biết hình trên : C B A a) Hình 1, 2 là hình chiếu gì? b) Các khối A, B, C có hình dạng như thế nào? 1 2 Câu 23: (1,0 điểm) Hãy vẽ 3 hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh và ghi kích thước theo yêu cầu trên bản vẽ kĩ thuật ? (Tỉ lệ 1:1). ........................................... Hết ..............................................
  7. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RƠ WA MÔN: Công nghê – Lớp 8. Năm học 2024 – 2025 Họ và tên………………..... Thời gian : phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp :…………….. Ngày kiểm tra : / 11/2024 Điểm Lời phê của Giáo viên ĐỀ 2: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị: A. dm B. mm C. cm D. m Câu 2: Hình cắt của bản vẽ lắp bộ ròng rọc có đặc điểm nào dưới đây? A. Hình cắt toàn phần trên hình chiếu đứng. B. Hình cắt cục bộ trên hình chiếu đứng. C. Hình cắt cục bộ trên hình chiếu bằng D. Đáp án A hoặc C Câu 3: Hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết gồm: A.Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh B. Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng C.Hình cắt và hình chiếu bằng D. Hình cắt và hình chiế Câu 4: Nội dung phần “vật liệu” thuộc trình tự đọc nào? A.Hình biểu diễn B. Khung tên C. Kích thước D.Yêu cầu kĩ thuật Câu 5: Nội dung phần yêu cầu kĩ thuật gồm: A. Chỉ dẫn về gia công B.Chỉ dẫn về xử lí bề mặt C .Cả A và B đều đúng D.Cả A và B đều sai Câu 6: Tên gọi hình chiếu và vị trí hình cắt của chi tiết nằm trong trình tự nào khi đọc bản vẽ A.Khung tên B.Hình biểu diễn C.Kích thước D.Yêu cầu kĩ thuật Câu 7: Công dụng của bản vẽ chi tiết là: A.Dùng để chế tạo chi tiết máy B.Dùng để kiểm tra chi tiết máy C.Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy D.Đáp án khác Câu 8: Bản vẽ lắp được dùng để làm gì ? A. Dùng trong thiết kế, chế tạo và kiểm tra sản phẩm. B. Dùng trong thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm. C. Cấu tạo, lắp ráp và kiểm tra sản phẩm. D. Thiết kế và sử dụng sản phẩm.. Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng về trình tự đọc bản vẽ lắp ? A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. B. Hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. D. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, tổng hợp. Câu 10: Nội dung của một bản vẽ chi tiết bao gồm? A. Hình biểu diễn, khung tên B. Hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật C. Kích thước, khung tên D. Kích thước, khung tên, Hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng về trình tự đọc bản vẽ chi tiết? A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật
  8. Câu 12: Trong bản vẽ chi tiết của một sản phẩm gồm mấy nội dung. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 13: Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14: So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp có thêm nội dung nào dưới đây ? A. Bảng kê B. Yêu cầu kĩ thuật C. Kích thước D. Khung tên Câu 15: Một vật thể thường được biễn diễn bằng bao nhiêu hình chiếu? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 16: Kích thước trên bản vẽ lắp là A. Kích thước chung B. Kích thước lắp C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 17: Trên hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết không có loại hình nào? A. Hình chiếu cạnh B. Hình chiếu bằng C. Hình chiếu đứng D. Hình vật thể Câu 18: Bản vẽ lắp nhất thiết phải có tính chất nào? A. Chiều dài B. Chiều rộng C. Chiều sâu D. Lắp ráp Câu 19 Bản vẽ lắp thể hiện kích thước nào đối với sản phẩm? A. Kích thước chiều dài của sản phẩm B. Kích thước chiều cao của sản phẩm C. Kích thước chiều rộng của sản phẩm D. Tất cả đều đúng Câu 20: Mối ghép bằng ren là? A. Mối ghép tháo được, sử dụng để ghép hai hay nhiều chi tiết có chiều dày không lớn hơn nhau. B. Mối ghép được sắp xếp sen kẽ, chồng lên nhau thành 1 dải. C. Mối ghép không tháo được, sử dụng để ghép các chi tiết giống nhau, có kích thước bằng nhau. D. Đáp án khác. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21: (2,0 điểm) Từ khổ giấy A0, em hãy chia khổ giấy đó thành các khổ giấy A1, khổ giấy A2, khổ giấy A3 và khổ giấy A4? Vẽ hình minh họa cách chia? Câu 22: (2,0 điểm) Em hãy cho biết hình trên : C B A a) Hình 1, 2 là hình chiếu gì? b) Các khối A, B, C có hình dạng như thế nào? 1 2 Câu 23: (1,0 điểm) Hãy vẽ 3 hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh và ghi kích thước theo yêu cầu trên bản vẽ kĩ thuật ? (Tỉ lệ 1:1). ........................................... Hết ..............................................
  9. UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG TH-THCS ĐĂK RƠ WA ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8– NĂM HỌC 2024 – 2025 A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm) I.Khoanh tròn (5,0 điểm) ĐỀ 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B C B B B C D A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C C A B C D A D D ĐỀ 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B A B C B C B C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C C A B C D D D A II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm *Chia khổ giấy A0 thành các khổ giấy A1, A2, A3, A4: - Xác định trung điểm của chiều dài khổ A0, gập đôi tờ A0 tại điểm vừa xác 0,25 định, ta được khổ giấy A1. 0,25 - Xác định trung điểm của chiều dài khổ A1, gập đôi tờ A1 tại điểm vừa xác 0,25 định, ta được khổ giấy A2. 0,25 - Xác định trung điểm của chiều dài khổ A2, gập đôi tờ A2 tại điểm vừa xác định, ta được khổ giấy A3. - Xác định trung điểm của chiều dài khổ A3, gập đôi tờ A3 tại điểm vừa xác định, ta được khổ giấy A4. 1 1,0 a. Hình 1 là hình chiếu đứng 0,5 2 Hình 2 là hình chiếu cạnh 0,5 b. Các khối A, B, C có hình dạng của hình trụ, chóp cụt, hình hộp chữ nhật. 1,0
  10. 0,5 3 0,5 - Vẽ đúng 3 hình chiếu theo tỉ lệ. - Ghi đúng kích thước theo yêu cầu kĩ thuật. TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, ghi rõ họ, tên) Phan Thanh Bình Cao Thị Lệ Thủy DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG (Ký, đóng dấu) HIỆU TRƯỞNG Phan Đình Kiên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2