intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Núi Thành" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Núi Thành

  1. PHƯƠNG ÁN DẠY HỌC: PHƯƠNG ÁN 1 – HK1 1 tiết/tuần (18 t); HK 2 – 2 tiết/tuần (34 tiết) CÁCH TÍNH ĐIỂM CHO MỖI CHỦ ĐỀ NỘI DUNG Chủ đề/ Bài học Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Tổng Số tiết 2 3 2 1 8 Điểm 2,5 3,75 2,5 1,25 10 Làm tròn 2,5 4,0 2,5 1,0 10
  2. MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 8 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Công nghệ 8 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1: Tuần 1 đến tuần 8 - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 10 câu hỏi (điểm số mỗi câu là 0,5 điểm) + Phần tự luận: 3 câu (điểm số 5,0đ) TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng Tổng điểm kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 1. Vẽ kĩ 1.1. Một số tiêu chuẩn 3 1 3 1 2,5 thuật trình bày bản vẽ kĩ thuật. 1.2. Hình chiếu 4 1 4 1 4,0 vuông góc 1.3. Bản vẽ chitiết 1 1/2 1/2 1 1 2,5 1.4. Bài 4. Bản vẽ lắp 2 2 0 1 Số câu 8 2 3/2 3/2 10 3 Điểm số 4,0 1,0 2,0 3,0 5,0 5,0 Tổng số điểm 4,0 3,0 3,0 10 10
  3. b. Bản đặc tả: Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận kiến thức biết hiểu dụng dụng cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 I. Vẽ kĩ 1.1. Một số tiêuNhận biết: thuật chuẩn trình bày - Gọi tên được các loại khổ giấy. 1 (C1) bản vẽ kĩ thuật.- Nêu được một số loại tỉ lệ. 1(C2) - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ 1(C3) thuật. Thông hiểu: (C11) - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. 1.2. Hình chiếu Nhận biết: vuông góc - Trình bày khái niệm hình chiếu. - Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. 1(C4) - Nhận dạng được các khối đa diện. 1(C7) - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện 1(C5) thường gặp. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay 1(C6) thường gặp. - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối đa diện, tròn xoay thường gặp.
  4. - Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của mộtsố khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góccủa vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. - Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góccủa vật thể đơn giản. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn 1(C13) giản. - Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật.
  5. 1.3. Bản vẽ chi Nhận biết: tiết - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ 1(C8) chi tiết. - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. ½ (C12) Vận dụng: - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự ½ (C12) các bước. Nhận biết: - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Bài 4. Bản vẽ lắp Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn 1(C9) giản. - So sánh nội dung của bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết 1(C10) Vận dụng: - Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước.
  6. UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Môn: Công nghệ – Lớp 8 Đề gồm có 02 trang Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: A I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là: A. A0 B. A1 C. A4 D. Các khổ giấy có kích thước như nhau Câu 2. Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau? A. 1 : 2 B. 5 : 1 C. 1 : 1 D. 5 : 2 Câu 3. Để vẽ cạnh khuất, đường bao khuất, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét liền đậm B. Nét liền mảnh C. Nét đứt mảnh D. Nét gạch dài - chấm - mảnh Câu 4. Để nhận được hình chiếu đứng, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào? A. từ trước ra sau B. từ trên xuống dưới C. từ trái sang phải D. từ phải sang trái Câu 5. Hình chiếu cạnh của hình chóp có hình dạng: A. Hình vuông B. Hình lăng trụ C. Hình tam giác D. Hình chữ nhật Câu 6. Hình chiếu bằng của hình nón có hình dạng: A. Hình vuông B. Hình lăng trụ C. Hình tam giác D. Hình tròn Câu 7. Hình lăng trụ đều được bao bởi các hình gì? A. Hình chữ nhật và hình tròn B. Hình chữ nhật và đa giác đều C. Đa giác đều và hình tam giác cân D. Hình chữ nhật và tam giác đều Câu 8. Công dụng của bản vẽ chi tiết là: A. Dùng để chế tạo chi tiết máy B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy D. Đáp án khác Câu 9. Trình tự đọc bản vẽ lắp? A. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp C. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp
  7. D. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp Câu 10. Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Hình biểu diễn B. Yêu cầu kĩ thuật C. Kích thước D. Khung tên II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 11. (1,0 điểm) Người ta đã sử dụng tiêu chuẩn nào để vẽ hình bên? Câu 12. (2,0 điểm) Quan sát bản vẽ ống lót và điền những thông tin còn thiếu vào trong bảng. Kết quả Trình tự Nội dung đọc bản đọc vẽ chi tiết ? - Tên gọi chi tiết ? - Vật liệu - Tỉ lệ ? Tên gọi hình chiếu ? - Các hình biểu diễn khác (nếu có) ? - Kích thước chung của chi tiết ? - Kích thước các thành phần của chi tiết ? - Gia công ? - Xử lí bề mặt Câu 13. (2 điểm) Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh của vật thể ở hình bên theo tỉ lệ 1:1 và thể hiện các tiêu chuẩn trình bày trong bản vẽ kĩ thuật (trừ tiêu chuẩn về khổ giấy). -------------Hết-------------
  8. UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Môn: Công nghệ – Lớp 8 Đề gồm có 02 trang Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: B I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Khổ giấy A4 có kích thước tính theo mm là: A. 420 × 210 B. 279 × 297 C. 420 × 297 D. 297 × 210 Câu 2. Đâu là tỉ lệ phóng to trong các tỉ lệ sau? A. 1 : 2 B. 1 : 3 C. 1 : 1 D. 5 : 1 Câu 3. Để vẽ đường tâm, đường trục đối xứng, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét liền đậm B. Nét liền mảnh C. Nét đứt mảnh D. Nét gạch dài - chấm - mảnh Câu 4. Để nhận được hình chiếu bằng, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào? A. từ trước ra sau B. từ trên xuống dưới C. từ trái sang phải D. từ phải sang trái Câu 5. Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng: A. Hình vuông B. Hình lăng trụ C. Hình tam giác D. Hình chữ nhật Câu 6. Hình chiếu cạnh của khối trụ có hình dạng: A. Hình vuông B. Hình lăng trụ C. Hình tam giác D. Hình chữ nhật Câu 7. Hình chóp đều được bao bởi các hình gì? A. Đa giác đều và hình tam giác cân B. Hình chữ nhật và tam giác đều C. Hình chữ nhật và hình tròn D. Hình chữ nhật và đa giác đều Câu 8. Bản vẽ chi tiết của sản phẩm gồm mấy nội dung: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 9. Trình tự đọc bản vẽ lắp? A. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp C. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp D. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp
  9. Câu 10. So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp có thêm nội dung nào dưới đây? A. Yêu cầu kĩ thuật B. Bảng kê C. Kích thước D. Khung tên II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 11. (1,0 điểm) Người ta đã sử dụng tiêu chuẩn nào để vẽ hình bên? Câu 12. (2,0 điểm) Quan sát bản vẽ gối đỡ và điền những thông tin còn thiếu vào trong bảng. Kết quả Trình tự Nội dung đọc bản đọc vẽ chi tiết ? - Tên gọi chi tiết ? - Vật liệu - Tỉ lệ ? - Tên gọi hình chiếu ? - Các hình biểu diễn khác (nếu có) ? - Kích thước chung của chi tiết ? - Kích thước các thành phần của chi tiết ? - Gia công ? - Xử lí bề mặt Câu 13. (2 điểm) Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng của vật thể ở hình bên theo tỉ lệ 1:1 và thể hiện các tiêu chuẩn trình bày trong bản vẽ kĩ thuật (trừ tiêu chuẩn về khổ giấy). -------------Hết-------------
  10. UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2024-2025 Môn: CÔNG NGHỆ – LỚP 9 ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp A A C A C D B C C B án II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Nội dung Điểm 11 Người ta sử dụng các tiêu chuẩn về: tỉ lệ, nét vẽ, ghi kích 1,0đ (1,0 điểm) thước. Trình Kết quả đọc Với mỗi ô Nội dung tự đọc bản vẽ chi tiết điền đúng, Khung - Tên gọi chi tiết - Ống lót học sinh có tên - Vật liệu - Thép 0,25đ - Tỉ lệ - Tỉ lệ: 1 : 1 Hình - Tên gọi hình chiếu Hình chiếu biểu - Các hình biểu diễn khác đứng, hình 12 diễn (nếu có) chiếu cạnh (2,0 điểm) Kích - Kích thước chung của - Chiều dài: thước chi tiết 30mm - Kích thước các thành - Đường kính phần của chi tiết ngoài: 28 mm - Khoét: đường kính 16 mm Yêu - Gia công - Làm tù cạnh cầu kĩ - Xử lí bề mặt - Mạ kẽm thuật 13 - Vẽ đúng hình chiếu đứng 1,0đ (2,0 điểm) - Vẽ đúng hình chiếu cạnh 1,0đ .
  11. UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2024-2025 Môn: CÔNG NGHỆ – LỚP 9 ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp D D D B D D A C C B án II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Nội dung Điểm 11 Người ta sử dụng các tiêu chuẩn về: tỉ lệ, nét vẽ, ghi kích 1,0đ (1,0 điểm) thước. Trình Kết quả đọc Với mỗi ô Nội dung tự đọc bản vẽ chi tiết điền đúng, Khung - Tên gọi chi tiết - Gối đỡ học sinh có tên - Vật liệu - Thép 0,25đ - Tỉ lệ - Tỉ lệ: 1 : 1 Hình - Tên gọi hình chiếu Hình chiếu biểu - Các hình biểu diễn khác đứng, hình 12 diễn (nếu có) chiếu bằng (2,0 điểm) Kích - Kích thước chung của - Chiều dài: 50; thước chi tiết chiều rộng: 25; - Kích thước các thành chiều cao: 25 phần của chi tiết - Khoét: đường kính 20 mm Yêu - Gia công - Làm tù cạnh cầu kĩ - Xử lí bề mặt - Mạ kẽm thuật 13 - Vẽ đúng hình chiếu đứng 1,0đ (2,0 điểm) - Vẽ đúng hình chiếu cạnh 1,0đ BAN GIÁM HIỆU TTCM NGƯỜI RA ĐỀ Giao Thị Trúc Duyên Trương Thanh Khương Trần Thị Lĩnh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2