Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 2
download
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 3 3 1 Một số tiêu chuẩn trình bày 0,75đ 0,75đ 2,0đ 1 Vẽ bản vẽ kĩ thuật 70% kĩ thuật Hình chiếu vuông góc 7đ Bản vẽ chi tiết 9 5 Bản vẽ lắp 2,25đ 1,25đ Bản vẽ nhà Cơ khí Vật li u c kh 4 2 4 1,0đ 1 30% Truy n và biến đ i chuy n 1,0đ 3đ động 1,0đ Tổng số câu 16 12 1 1 30 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tổng điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Duyệt của PHT Duyệt của tổ trưởng CM Giáo viên lập ma trận (Ký và ghi rõ họ và tên) (Ký và ghi rõ họ và tên) (Ký và ghi rõ họ và tên) Trương Thị Linh Ngô Đình Bích Ly
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8 Số c u h i theo mức độ đánh giá T Chủ Nhận Thông Vận Vận Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá T đề biết hiểu dụng dụng cao I. Vẽ Nhận biết : kĩ - Nêu được một số loại tỉ l . (TN C2). 1TN thuật - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. Thông hiểu: Tiêu chuẩn bản - Mô tả được tiêu chuẩn v kh giấy. (TN C1). 1TN 1 vẽ kĩ thuật - Giải th ch đư c tiêu chuẩn v tỉ l . Vận dụng: - Từ kh giấy A0, chia kh giấy đó thành các kh A1, A2, A3, A4. Trình bày được khung bản vẽ trên kh giấy A4. Nhận biết - Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu.(TNC3) - Nhận dạng được các khối đa di n.(TN C4). 2TN - K tên được các hình chiếu vuông góc của vật th đ n giản. - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật th đ n giản. Hình chiếu 2 Thông hiểu: vuông góc - Phân bi t được các hình chiếu của khối đa di n, khối tròn xoay. - Phân bi t được các hình chiếu vuông góc của vật th đ n giản. 2TN - Sắp xếp được đúng vị tr các hình chiếu vuông góc của vật th trên bản vẽ KT (TN C27,28) Vận dụng: Vẽ được hình chiếu vuông góc của vật th đ n 1TL giản.(TLC1) 3 Bản vẽ chi tiết Nhận biết: 4TN - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết.
- (TN C5,6,7,8) - K tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đ n giản. Thông hiểu: Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đ n 1TN giản(TNC9). Vận dụng: - Đọc được bản vẽ chi tiết đ n giản theo đúng trình tự các bước. Nhận biết: - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ 3TN lắp.(TNC10,11) - K tên các bước đọc bản vẽ lắp đ n giản.(TN C13) 4 Bản vẽ lắp Thông hiểu: Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đ n giản. 1TN (TN C12) Vận dụng: - Đọc được bản vẽ lắp đ n giản theo đúng trình tự các bước. Nhận biết: - Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà.(TN C14) 2TN - Nhận biết được k hi u quy ước một số bộ phận của ngôi nhà.(TN C18) 5 Bản vẽ nhà Thông hiểu: 3TN - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà.(TN C15,16,17) Vận dụng: - Đọc được bản vẽ nhà theo đúng trình tự các bước. 6 II.C Vật liệu cơ khí Nhận biết: 3TN ơ khí – Nhận biết được một số vật li u thông dụng.(TN C19,20,21) Thông hiểu: - Trình bày được đ c đi m và ng dụng của vật li u c kh . 3TN (TN C22,25,26) 7 Truyền và biến Nhận biết: đổi chuyển - Nhận biết được đ c đi m của một số c cấu truy n chuy n động. 1TN động (TN C24) Thông hiểu: – Trình bày được nội dung c bản của truy n và biến đ i chuy n 1TN động; cấu tạo, nguyên l làm vi c của một số c cấu truy n và biến
- đ i chuy n động. (TN C23) – Trình bày được một số phư ng pháp và quy trình gia công c kh bằng tay. Vận dụng cao: – Tháo lắp và t nh toán được tỉ số truy n của một số bộ truy n và 1TL biến đ i chuy n động. Tổng 16 12 1 1 T 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Duyệt của PHT Duyệt của tổ trưởng CM Giáo viên lập bảng (Ký và ghi rõ họ và tên) (Ký và ghi rõ họ và tên) (Ký và ghi rõ họ và tên) Trương Thị Linh Ngô Đình Bích Ly
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2024-2025 Họ và tên:………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ-LỚP 8 Lớp:….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 30 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC iể : i h th ô gi : ĐỀ 1: I. TRẮC NGHIỆM: ,0 điểm Hã kh nh tròn và hữ i đứng trướ hương n đúng nhất ở ỗi âu s u: Câu 1: Khổ giấy A4 được quy định trong TCVN 285: 2003 là khổ giấy có kích thước? A. 841 x 594 B. 594 x 420. C. 297 x 210 D. 297 x 420 Câu 2: Trên bản vẽ kĩ thuật có ghi Tỉ lệ 1:2 đó là tỉ lệ nào? A.Tỉ l phóng to. B. Tỉ l thu nhỏ. C. Tỉ l giữ nguyên. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 3: Mặt phẳng hình chiếu đứng là mặt phẳng nào sau đ y? A. M t phẳng nằm ngang. B. M t phẳng bên trái. C. M t phẳng bên phải. D. M t phẳng ch nh di n. Câu 4. Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình? A. Hình nón cụt. B. Hình chóp đ u. C. Hình nón. D. Hình lăng trụ đ u. Câu 5: Bản vẽ chi tiết là bản vẽ kĩ thuật: A. Trình bày các thông tin v hình dạng và k ch thước của chi tiết. B. Trình bày các thông tin v hình dạng và vật li u của chi tiết. C. Trình bày các thông tin v hình dạng, k ch thước, vật li u của chi tiết. D. Trình bày các thông tin của một chi tiết, được sử dụng đ chế tạo và ki m tra. Câu 6: Nội dung của một bản vẽ chi tiết bao gồm? A. Hình bi u diễn. B. K ch thước, khung tên. C. Hình bi u diễn, Yêu cầu kĩ thuật. D. Bao gồm cả B và C. Câu 7: Phát biểu nào sau đ y đúng về trình tự đọc bản vẽ chi tiết? A. Khung tên, hình bi u diễn, k ch thước, yêu cầu kĩ thuật. B. Khung tên, k ch thước, hình bi u diễn, yêu cầu kĩ thuật. C. Hình bi u diễn, khung tên, k ch thước, yêu cầu kĩ thuật. D. Hình bi u diễn, k ch thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật. Câu 8: Công dụng của bản vẽ chi tiết là: A. Dùng đ chế tạo chi tiết máy. B. Dùng đ ki m tra chi tiết máy. C. Dùng đ chế tạo và ki m tra chi tiết máy. D. Đáp án khác. Câu 9: Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước? A. Hình bi u diễn B. K ch thước C. Yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên Câu 10: Bản vẽ lắp được dùng để làm gì? A. Chế tạo và ki m tra sản phẩm. B. Dùng trong thiết kế, lắp ráp, ki m tra và sử dụng sản phẩm.
- C. Lắp ráp và ki m tra sản phẩm. D. Thiết kế và sử dụng sản phẩm. Câu 11: Phát biểu nào sau đ y đúng về trình tự đọc bản vẽ lắp? A. Khung tên, hình bi u diễn, k ch thước, phân t ch chi tiết, t ng hợp. B. Khung tên, k ch thước, hình bi u diễn, t ng hợp. C. Hình bi u diễn, k ch thước, phân t ch chi tiết, t ng hợp. D. Khung tên, bảng kê, hình bi u diễn, k ch thước, phân t ch chi tiết, t ng hợp. Câu 12: Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Hình bi u diễn B. K ch thước C. Khung tên D. Bảng kê Câu 13: Trình tự đọc bản vẽ lắp là: A. Khung tên, bảng kê, hình bi u diễn, k ch thước, phân t ch chi tiết, t ng hợp. B. Khung tên, hình bi u diễn, bảng kê, k ch thước, phân t ch chi tiết, t ng hợp. C. Khung tên, hình bi u diễn, bảng kê, phân t ch chi tiết, k ch thước, t ng hợp. D. Hình bi u diễn, khung tên, bảng kê, phân t ch chi tiết, k ch thước, t ng hợp. Câu 14: Trong nội dung của một bản vẽ nhà bao gồm những hình biểu diễn nào? A. M t đ ng. B. M t bằng. C. M t cắt. D. Tất cả các ý trên. Câu 15: Nội dung cần hiểu khi đọc các bộ phận của bản vẽ nhà cho ta biết? A. Số phòng, chi u cao ngôi nhà. B. Số cửa đi và số phòng. C. Số phòng, số cửa đi, số cửa s và các bộ phận khác của ngôi nhà. D. Các bộ phận khác và số phòng của ngôi nhà. Câu 16: Kích thước chung trong bản vẽ nhà là: A. Chi u dài B. Chi u rộng C. Chi u cao D. Cả 3 đáp án trên Câu 17: Trình tự đọc bản vẽ nhà theo mấy bước? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 18: Tên gọi của kí hiệu dưới đ y là gì? A. Cầu thang trên m t bằng. B. Cửa đi đ n một cánh C. Cửa s kép . D. Cửa s đ n. Câu 19: Vật liệu kim loại được chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20: Thép có tỉ lệ cacbon: A. < 2,14% B. ≤ 2,14% C. > 2,14 D. ≥ 2,14% Câu 21: Nhóm chính của kim loại màu là: A. Đồng và hợp kim của đồng B. Nhôm và hợp kim của nhôm C. Sắt và hợp kim của sắt D. Đáp án A và B Câu 22: Căn cứ vào tính chất, vật liệu chia làm hai nhóm: A. Vật li u kim loại, vật li u phi kim loại, vật li u t ng hợp. B. Vật li u kim loại, vật li u phi kim loại. C. Vật li u kim loại, vật li u t ng hợp. D. Vật li u phi kim loại, vật li u t ng hợp. Câu 23: Trong máy kh u, muốn may được vải thì kim máy phải chuyển động: A. Thẳng lên xuống. B. Thẳng từ dưới lên theo một chi u. C. Thẳng từ trên xuống theo một chi u. D. Tròn.
- Câu 24: Cấu tạo cơ cấu tay quay – con trượt gồm mấy bộ phận? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 25: Vật liệu phi kim loại được sử dụng phổ biến trong cơ khí là: A. Kim loại màu. B. Kim loại đen. C. Chất dẻo, cao su. D. Vật li u t ng hợp. Câu 26: Theo tính chất, chất dẻo được chia ra làm các loại nào? A. Chất dẻo nhi t, chất dẻo nhi t rắn, cao su. B. Chất dẻo nhi t, cao su. C. Chất dẻo nhi t, chất dẻo nhi t rắn. D. Chất dẻo nhi t rắn, cao su. Câu 27: Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ đ u tới? A. Từ trước tới. B.Từ trên xuống. C. Từ trái sang. D. Từ phải sang. Câu 28: Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng: A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình tam giác D. Hình lăng trụ II. TỰ LUẬN: 3 điểm Câu 1 (2,0 đi m): Hãy vẽ 3 hình chiếu đ ng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh và ghi k ch thước theo yêu cầu trên bản vẽ kĩ thuật ? (Tỉ l 1:1). Câu 2 (1,0 đi m): Đĩa x ch của xe đạp có 50 răng, đĩa l p có 20 răng. T nh tỉ số truy n i và cho biết chi tiết nào quay nhanh h n? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………..... ..................................................................…………………………………………………
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên:………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ-LỚP 8 Lớp:….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề có 30 câu, 03 trang ) iể : i h th ô gi : ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM: ,0 điểm Hã kh nh tròn và hữ i đứng trướ hương n đúng nhất ở ỗi âu s u: Câu 1: Nhóm chính của kim loại màu là: A. Đồng và hợp kim của đồng B. Nhôm và hợp kim của nhôm C. Sắt và hợp kim của sắt D. Đáp án A và B Câu 2: Căn cứ vào tính chất, vật liệu chia làm hai nhóm: A. vật li u kim loại, vật li u phi kim loại, vật li u t ng hợp B. vật li u kim loại, vật li u phi kim loại C. Vật li u kim loại, vật li u t ng hợp D. Vật li u phi kim loại, vật li u t ng hợp Câu 3: Trong máy kh u, muốn may được vải thì kim máy phải chuyển động: A. Thẳng lên xuống B. Thẳng từ dưới lên theo một chi u C. Thẳng từ trên xuống theo một chi u D. Tròn Câu 4: Cấu tạo cơ cấu tay quay – con trượt gồm mấy bộ phận? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5: Vật liệu phi kim loại được sử dụng phổ biến trong cơ khí là: A. Kim loại màu B. Kim loại đen C. Chất dẻo, cao su D. Vật li u t ng hợp Câu 6: Theo tính chất, chất dẻo được chia ra làm các loại nào? A. Chất dẻo nhi t, chất dẻo nhi t rắn, cao su B. Chất dẻo nhi t, cao su C. Chất dẻo nhi t, chất dẻo nhi t rắn D. Chất dẻo nhi t rắn, cao su Câu 7: Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ đ u tới? A. Từ trước tới. B.Từ trên xuống. C. Từ trái sang. D.Từ phải sang Câu 8: Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng: A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình tam giác D. Hình lăng trụ Câu 9: Khổ giấy A4 được quy định trong TCVN 285: 2003 là khổ giấy có kích thước? A. 841 x 594 B. 594 x 420. C. 297 x 210 D. 297 x 420 Câu 10: Trên bản vẽ kĩ thuật có ghi Tỉ lệ 1:2 đó là tỉ lệ nào? A.Tỉ l phóng to. B. Tỉ l thu nhỏ. C. Tỉ l giữ nguyên. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 11: Mặt phẳng hình chiếu đứng là mặt phẳng nào sau đ y? A. M t phẳng nằm ngang. B. M t phẳng bên trái.
- C. M t phẳng bên phải. D. M t phẳng ch nh di n. Câu 12: Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình? A.Hình nón cụt. B. Hình chóp đ u. C. Hình nón. D. Hình lăng trụ đ u. Câu 13: Bản vẽ chi tiết là bản vẽ kĩ thuật: A. Trình bày các thông tin v hình dạng và k ch thước của chi tiết. B. Trình bày các thông tin v hình dạng và vật li u của chi tiết. C. Trình bày các thông tin v hình dạng, k ch thước, vật li u của chi tiết. D. Trình bày các thông tin của một chi tiết, được sử dụng đ chế tạo và ki m tra. Câu 14: Nội dung của một bản vẽ chi tiết bao gồm? A. Hình bi u diễn. B. K ch thước, khung tên. C. Hình bi u diễn, Yêu cầu kĩ thuật. D. Bao gồm cả B và C. Câu 15: Phát biểu nào sau đ y đúng về trình tự đọc bản vẽ chi tiết? A. Khung tên, hình bi u diễn, k ch thước, yêu cầu kĩ thuật. B. Khung tên, k ch thước, hình bi u diễn, yêu cầu kĩ thuật C. Hình bi u diễn, khung tên, k ch thước, yêu cầu kĩ thuật D. Hình bi u diễn, k ch thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật Câu 16: Công dụng của bản vẽ chi tiết là: A. Dùng đ chế tạo chi tiết máy. B. Dùng đ ki m tra chi tiết máy. C. Dùng đ chế tạo và ki m tra chi tiết máy. D. Đáp án khác. Câu 17: Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước? A. Hình bi u diễn B. K ch thước C. Yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên Câu 18: Bản vẽ lắp được dùng để làm gì? A. Chế tạo và ki m tra sản phẩm. B. Dùng trong thiết kế, lắp ráp, ki m tra và sử dụng sản phẩm. C. Lắp ráp và ki m tra sản phẩm. D. Thiết kế và sử dụng sản phẩm. Câu 19: Phát biểu nào sau đ y đúng về trình tự đọc bản vẽ lắp? A. Khung tên, hình bi u diễn, k ch thước, phân t ch chi tiết, t ng hợp. B. Khung tên, k ch thước, hình bi u diễn, t ng hợp. C. Hình bi u diễn, k ch thước, phân t ch chi tiết, t ng hợp. D. Khung tên, bảng kê, hình bi u diễn, k ch thước, phân t ch chi tiết, t ng hợp. Câu 20: Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Hình bi u diễn B. K ch thước C. Khung tên D. Bảng kê Câu 21: Trình tự đọc bản vẽ lắp là: A. Khung tên, bảng kê, hình bi u diễn, k ch thước, phân t ch chi tiết, t ng hợp. B. Khung tên, hình bi u diễn, bảng kê, k ch thước, phân t ch chi tiết, t ng hợp. C. Khung tên, hình bi u diễn, bảng kê, phân t ch chi tiết, k ch thước, t ng hợp. D. Hình bi u diễn, khung tên, bảng kê, phân t ch chi tiết, k ch thước, t ng hợp. Câu 22: Trong nội dung của một bản vẽ nhà bao gồm những hình biểu diễn nào? A. M t đ ng. B. M t bằng. C. M t cắt. D. Tất cả các ý trên. Câu 23: Nội dung cần hiểu khi đọc các bộ phận của bản vẽ nhà cho ta biết? A. Số phòng, chi u cao ngôi nhà. B. Số cửa đi và số phòng. C. Số phòng, số cửa đi, số cửa s và các bộ phận khác của ngôi nhà. D. Các bộ phận khác và số phòng của ngôi nhà. Câu 24: Kích thước chung trong bản vẽ nhà là: A. Chi u dài B. Chi u rộng C. Chi u cao D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 25: Trình tự đọc bản vẽ nhà theo mấy bước? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 26: Tên gọi của kí hiệu dưới đ y là gì? A. Cầu thang trên m t bằng. B. Cửa đi đ n một cánh. C. Cửa s kép. D. Cửa s đ n. Câu 27: Vật liệu kim loại được chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 28: Thép có tỉ lệ cacbon: A. < 2,14% B. ≤ 2,14% C. > 2,14 D. ≥ 2,14% II. TỰ LUẬN: 3 điểm Câu 1 (2,0 đi m): Hãy vẽ 3 hình chiếu đ ng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh và ghi k ch thước theo yêu cầu trên bản vẽ kĩ thuật ? (Tỉ l 1:1). Câu 2 (1,0 đi m): Đĩa x ch của xe đạp có 50 răng, đĩa l p có 20 răng. T nh tỉ số truy n i và cho biết chi tiết nào quay nhanh h n? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………..………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………..…………………………………………………………….
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM V HƯỚNG D N CHẤM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 8 NĂM HỌC: 2024-2025 (Bảng hướng dẫn chấm gồm 02 trang) *Đáp án, biểu điểm: I. TRẮC NGHIỆM: ( ,0 điểm Mỗi c u chọn đúng được 0,25 điểm Đề 1: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C B D B D D A C D B D D A D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C D C D B B D B A C C C B B Đề 2: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D B A C C C B B C B D B D D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A C D B D D A D C D C D B B II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm Câu Đáp án Điểm 1 (2 điểm 0,5 0,5 0,5 - Vẽ đúng 3 hình chiếu theo tỉ l . - Ghi đúng k ch thước theo yêu cầu kĩ thuật. 0,5 2 Tỉ số truy n i là: 20 : 50 = 0,4 0,75 (1 điểm Đĩa l p quay nhanh h n vì có số răng t h n. 0,25
- *Hướng dẫn chấm: - Phần trắc nghi m chấm theo đáp án và bi u đi m. - Phần tự luận nếu học sinh làm có ý đúng nhưng chưa đầy đủ thì hạ dần thang đi m sao cho phù hợp. *Hướng dẫn chấm đối HS khuyết tật: Phần Trắc nghiệm: Chấm theo đáp án và bi u đi m. Phần Tự luận: Có ý đúng, diễn đạt chưa đầy đủ vẫn ghi đi m tối đa. Duyệt của PHT Duyệt của tổ trưởng CM Giáo viên ra đề (Ký và ghi rõ họ và tên) (Ký và ghi rõ họ và tên) (Ký và ghi rõ họ và tên) Trương Thị Linh Ngô Đình Bích Ly
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 274 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 178 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn