Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc
lượt xem 0
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc
- TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NH 2024 -2025 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN : CÔNG NGHỆ 8 Thời gian làm bài:45 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề 1 Họ tên:………………………… Điểm Nhận xét của giáo viên Lớp:…………………….. I/ Trắc nghiệm (7đ) Chọn câu trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1: Đâu không phải tính chất kim loại màu? A. Có tính chống mài mòn B. Đa số có tính dẫn nhiệt C. Khả năng chống ăn mòn thấp D. Dẫn điện tốt Câu 2: Trong các kim loại sau, kim loại đen là? A. Sắt B. Đồng C. Nhôm D. Kẽm Câu 3: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị: A. dm B. cm C. mm D. m Câu 4: So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp có thêm nội dung nào dưới đây ? A. Yêu cầu kĩ thuật B. Kích thước C. Bảng kê D. Khung tên Câu 5.Bản vẽ chi tiết gồm có những nội dung nào? A. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. B. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên C. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên. D. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên Câu 6: Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu A. Cưa B. Đục C. Dũa D. Búa Câu 7. Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền đậm được dùng để: A. Đường kích thước và đường gióng. B. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy. C. Cạnh khuất, đường bao khuất. D. Đường tâm, đường trục đối xứng. Câu 8: Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết? A. Khung tên B. Hình biểu diễn C. Kích thước D. Yêu cầu kĩ thuật Câu 9: Thép có tỉ lệ carbon: A. < 2,14% B. > 2,14% C. ≤ 2,14% D. ≥ 2,14% Câu 10: Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Hình biểu diễn B. Yêu cầu kĩ thuật C. Kích thước D. Khung tên Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi cưa? A. Kẹp vật cưa đủ chặt B. Lưỡi cưa căng vừa phải, không sử dụng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm vỡ C. Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơn D. Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vì mạt cưa dễ bắn vào mắt Câu 12: Trong tư thế đứng cưa, hai bàn chân hợp với nhau một góc bao nhiêu độ? A. 45o B. 600 C. 90o D. 75o Câu 13: Muốn xác định đường kính trong của lỗ khoan, ta dùng: A.Thước đo góc vạn năng B. Ke vuông C. Êke D. Thước cặp
- Câu 14: Trong các dụng cụ sau, đâu là dụng cụ gia công: A. Mỏ lết B. Đục C. Kìm D. Ke vuông II/ Tự luận (3đ): Câu 15(1đ): ) Phân tích và so sánh ưu điểm của các hình chiếu (hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh) trong vẽ kĩ thuật. Câu 16(2đ): Vẽ các hình chiếu vuông góc của hình nón có đường kính đáy 4cm, chiều cao hình nón 5cm khi đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh (Tỉ lệ 1:1) BÀI LÀM --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NH 2024 -20205 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN : CÔNG NGHỆ 8 Thời gian làm bài:45 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề 2 Họ tên:………………………… Điểm Nhận xét của giáo viên Lớp:…………………….. I/ Trắc nghiệm (7đ): Chọn câu trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị A. m B. dm C. cm D. mm Câu 2: Trong các kim loại sau, đâu không phải kim loại màu? A. Sắt B. Đồng C. Nhôm D. Kẽm Câu 3: Đâu không phải tính chất kim loại màu? A. Dẫn điện tốt B. Đa số có tính dẫn nhiệt C. Khả năng chống ăn mòn thấp D. Có tính chống mài mòn Câu 4. Trên bản vẽ kĩ thuật, nét đứt mảnh được dùng để: A. Đường kích thước và đường gióng. B. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy. C. Cạnh khuất, đường bao khuất. D. Đường tâm, đường trục đối xứng. Câu 5: Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết? A. Khung tên B.Yêu cầu kĩ thuật C. Kích thước D. Hình biểu diễn Câu 6: Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu A. Đục B. Dũa C. Cưa D. Búa Câu 7: Gang có tỉ lệ carbon: A. > 2,14% B. ≤ 2,14% C. < 2,14% D. ≥ 2,14% Câu 8: Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi cưa? A. Kẹp vật cưa đủ chặt B. Lưỡi cưa căng vừa phải, không sử dụng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm vỡ C. Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vì mạt cưa dễ bắn vào mắt D. Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơn Câu 10: Trong tư thế đứng đục, hai bàn chân hợp với nhau một góc bao nhiêu độ? A. 75o B. 600 C. 45o D. 90o Câu 11: Vị trí các hình chiếu là: A. Hình chiếu bằng đặt bên phải hình chiếu đứng. B. Hình chiếu cạnh đặt dưới hình chiếu đứng. C. Hình chiếu bằng đặt dưới hình chiếu đứng. D. Hình chiếu đứng đặt dưới hình chiếu bằng. Câu 12: Bản vẽ chi tiết gồm có những nội dung nào? A. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. B. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên C. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên. D. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên
- Câu 13: Muốn xác định đường kính của viên bi, ta dùng: A. Thước đo góc vạn năng B. Êke C. Ke vuông D. Thước cặp Câu 14: Trong các dụng cụ sau, đâu là dụng cụ gia công: A. Mỏ lết B.Kìm C. Cưa D. Ke vuông II/ Tự luận (3đ): Câu 15(1đ): ) Phân tích và so sánh nhược điểm của các hình chiếu (hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh) trongvẽ kĩ thuật. Câu 16(2đ): Vẽ các hình chiếu vuông góc của hình nón có đường kính đáy 4cm, chiều cao hình nón 5cm khi đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh (Tỉ lệ 1:1) BÀI LÀM --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- ĐÁP ÁN ĐỀ 1: I/ Trắc nghiệm (7đ): Câu 1 C 0,5đ Câu 2 A 0,5đ Câu 3 C 0,5đ Câu 4 C 0,5đ Câu 5 D 0,5đ Câu 6 C 0,5đ Câu 7 B 0,5đ Câu 8 B 0,5đ Câu 9 C 0,5đ Câu 10 B 0,5đ Câu 11 C 0,5đ Câu 12 D 0,5đ Câu 13 D 0,5đ Câu 14 B 0,5đ II/ Tự luận(3đ): Câu 15 1. Hình chiếu đứng Cân đối câu trả Ưu điểm: lời cho điểm Hình chiếu đứng cho thấy rõ chiều cao ,chiều dài và hình dáng (1đ) tổng thể của vật thể. 2. Hình chiếu bằng Ưu điểm: Thể hiện chiều dài ,chiều rộng và cung cấp cái nhìn tổng quát về bề mặt trên cùng của vật thể. 3. Hình chiếu cạnh Ưu điểm: -Thể hiện chiều rộng , chiều cao và giúp người xem hình dung rõ hơn về chiều sâu của vật thể. - Vẽ đúng hình chiếu đứng Câu 16 0,5đ - Vẽ đúng hình chiếu cạnh 0,5đ - Vẽ đúng hình chiếu bằng 0,5đ - Vẽ đúng khoảng cách của các hình chiếu 0,5đ
- Đề 2 I/ Trắc nghiệm (7đ): Câu 1 D 0,5đ Câu 2 A 0,5đ Câu 3 C 0,5đ Câu 4 C 0,5đ Câu 5 D 0,5đ Câu 6 B 0,5đ Câu 7 A 0,5đ Câu 8 C 0,5đ Câu 9 D 0,5đ Câu 10 A 0,5đ Câu 11 C 0,5đ Câu 12 D 0,5đ Câu 13 D 0,5đ Câu 14 C 0,5đ II/ Tự luận (3đ): Câu 15 1. Hình chiếu đứng Cân đối Nhược điểm: câu trả lời cho - Không thể hiện rõ các chi tiết bên trong hay chiều sâu điểm của vật thể. (1 đ) 2. Hình chiếu bằng Nhược điểm: Không thể hiện được chiều cao của vật thể. 3. Hình chiếu cạnh Nhược điểm: - Không thể hiện chiều dài có thể gây khó khăn cho người xem trong việc nhận diện hình dáng vật thể. - Vẽ đúng hình chiếu đứng 0,5đ Câu 16 - Vẽ đúng hình chiếu cạnh 0,5đ - Vẽ đúng hình chiếu bằng 0,5đ - Vẽ đúng khoảng cách của các hình chiếu 0,5đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn