Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình
lượt xem 0
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình
- MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Tên chủ Nhận biết Thông Vận dụng Tổng điểm đề hiểu Cấp độ Cấp độ TNKQ TL TNKQ TL thấp cao TNKQ TL TNKQ Giới Đối tượng Yêu cầu thiệu lao động của nghề nghề điện của nghề điện dân dân dụng điện dụng đối với người lao động Thiết bị bảo vệ Số câu 1 1 1 hỏi Số điểm 0,33 0,33 2,0 Tỉ lệ % 3,3% 3,3% 20 % Vật liệu Biết được dùng một số vật trong lắp liệu điện đặt mạch thường điện dùng trong nhà trong lắp đặt mạch điện. Cấu tạo dây dẫn Tên gọi của cáp điện. Số câu 3 hỏi Số điểm 1 Tỉ lệ % 10%
- Dụng cụ Biết được dùng một số trong lắp dụng cụ đặt mạch điện,chức điện năng và công dụng của chúng. Số câu 5 hỏi 1,67 Số điểm 16,7 % Tỉ lệ % Sử dụng đồng Biết công dụng và Biết sử dụng hồ đo điện cách sử dụng một ĐHVN số đồng hồ đo -Tính sai số lớn điện thông dụng nhất Số câu 3 2 hỏi 1 0,67 Số điểm 10 % 6,7 % Tỉ lệ % Nối dây Yêu cầu Tính đc dẫn điện mối dẫn độ dài lớp dẫn điện vỏ cần tốt bóc 1 Số câu 2.0đ hỏi 20% Số điểm Tỉ lệ %
- 12 4 1 TS câu hỏi 4đ 3đ 1.0đ 40% 30% 10% TS điểm 100% Tỉ lệ % TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỂM TRA GIỮA HK1 NĂM HỌC 2022- KIỆT 2023 HỌ VÀ TÊN: MÔN CÔNG NGHỆ 9. ĐỀ A ………………………......................... Thời gian 45 phút LỚP: …...................... ……………………...................... Điểm Lời phê của thầy cô, giáo A-TRẮC NGHIỆM: (5 điểm ). Em hãy chọn câu trả lời đúng trong những câu sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án 1- Đồng hồ dùng để đo hiệu điện thế là : A. Ampe kế ; B. Ôm kế; C. Oát kế; D. Vôn kế
- 2. Kí hiệu của công tơ điện: A. KW/H B. KW C. KWH D. KWT 3- Ampe kế có thang đo 10A,cấp chính xác 2,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất của Ampe kế đó là: A. 25,0A B. 2,5A C. 0,25A D. 250,0A 4- Trên mặt đồng hồ đo điện có ghi: 0.1 ; 0.5 ; … các con số này cho biết : A. Phương đặt dụng cụ đo. B. Số thập phân của dụng cụ đo. C. Cấp chính xác của dụng cụ đo. D. Điện áp thử cách điện của dụng cụ đo. 5- Công tơ điện là thiết bị dùng để đo: A. Công suất của các đồ dùng điện B. Điện áp của các đồ dùng điện. C. Dòng điện trên các đồ dùng diện. D. Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện. 6- Những đại lượng đo của đồng hồ đo điện: A. Cường độ dòng điện, đường kính dây dẫn điện, điện năng tiêu thụ . B. Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện, cường độ ánh sáng, công suất tiêu thụ. C. Công suất tiêu thụ của mạch điện, cường độ ánh sáng, đường kính dây dẫn điện. D. Cường độ dòng điện, điện năng tiêu thụ , công suất tiêu thụ của mạch điện. 7- Những vật liệu cách điện của mạng điện trong nhà là: A. Pu li sứ ,vỏ đui đèn,thiếc. B. Mica,pu li sứ,vỏ đui đèn. C. Dây chì, đồng, thiếc. D. Cao su tổng hợp,nhôm,chất PVC. 8.Dụng cụ cơ khí dùng để tạo lỗ, trên gỗ, bê tông,...để lắp đặt dây dẫn, thiết bị điện là: A. Máy khoan. B. Tua vít. C. Búa. D. Cưa. 9. Oát kế dùng để đo: A. Cường độ dòng điện. B.Điện năng tiêu thụ C. Điện trở. D. Công suất 10.Thiết bị bảo vệ mạch điện là: A.Công tắc B. Cầu dao C.Cầu dao, aptomat D. Aptomat, cầu chì 11.Dụng cụ đo chính xác đường kính dây điện, kích thước, chiều sâu lỗ ? A. Panme. B. Thước cặp. C. Thước dây D. Êke 12. Cáp điện được gọi tên theo : A. Chất cách điện. B. Hãng sản xuất. C. Nhiệt độ. D. Tùy ý 13. Mạng điện ở nước ta có điện áp định mức là: A.220 V B. 110V. C. 127V D. A, B đúng. 14. Đồng hồ vạn năng có chức năng: A. Đo cường độ dòng điện , điện năng tiêu thụ, điện áp. B. Đo cường độ dòng điện, điện trở, công suất C. Đo cường độ dòng điện, điện áp, công suất D. Đo cường độ dòng điện, điện trở, điện áp. 15.Trên dây dẫn điện có kí hiệu: M (n x F) trong đó n là: A. Lõi đồng B. Số lõi dây. C. Tiết diện lõi. D Dây trần B- TỰ LUẬN:(5 điểm ). Câu 1.( 2 đ ) Để làm được công việc của nghề điện dân dụng người lao động cần có những yêu cầu cơ bản nào?
- Câu 2. ( 2 đ ) Nêu yêu cầu mối nối dây dẫn điện? Câu 3.( 1 đ) Một dây dẫn điện có đường kính là 3,2mm. Em hãy tính độ dài lớp vỏ cách điện cần bóc để nối dây. BÀI LÀM ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỂM TRA GIỮA HK1 NĂM HỌC 2022- KIỆT 2023 HỌ VÀ TÊN: MÔN CÔNG NGHỆ 9. ĐỀ B ………………………......................... Thời gian 45 phút LỚP: …...................... ……………………...................... Điểm Lời phê của thầy cô, giáo A-TRẮC NGHIỆM: (5 điểm ). Em hãy chọn câu trả lời đúng trong những câu sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
- Đáp án 1.Thiết bị bảo vệ mạch điện là: A.Công tắc B. Cầu dao C.Cầu dao, aptomat D. Aptomat, cầu chì 2.Dụng cụ đo chính xác đường kính dây điện, kích thước, chiều sâu lỗ ? A. Panme. B. Thước cặp. C. Thước dây D. Êke 3.Ampe kế có thang đo 10A,cấp chính xác 2,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất của Ampe kế đó là: A. 25,0A B. 2,5A C. 0,25A D. 250,0A 4- Công tơ điện là thiết bị dùng để đo: A. Công suất của các đồ dùng điện B. Điện áp của các đồ dùng điện. C. Dòng điện trên các đồ dùng diện. D. Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện. 5. Đồng hồ dùng để đo hiệu điện thế là : A. Ampe kế ; B. Ôm kế; C. Oát kế; D. Vôn kế 6. Kí hiệu của công tơ điện: A. KW/H B. KW C. KWH D. KWT 7.Oát kế dùng để đo: A. Cường độ dòng điện. B.Điện năng tiêu thụ C. Điện trở. D. Công suất 8. Cáp điện được gọi tên theo : A. Chất cách điện. B. Hãng sản xuất. C. Nhiệt độ. D. Tùy ý 9.Những đại lượng đo của đồng hồ đo điện: A. Cường độ dòng điện, đường kính dây dẫn điện, điện năng tiêu thụ . B. Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện, cường độ ánh sáng, công suất tiêu thụ. C. Công suất tiêu thụ của mạch điện, cường độ ánh sáng, đường kính dây dẫn điện. D. Cường độ dòng điện, điện năng tiêu thụ , công suất tiêu thụ của mạch điện. 10. Đồng hồ vạn năng có chức năng: A. Đo cường độ dòng điện , điện năng tiêu thụ, điện áp. B. Đo cường độ dòng điện, điện trở, công suất C. Đo cường độ dòng điện, điện áp, công suất D. Đo cường độ dòng điện, điện trở, điện áp. 11.Trên dây dẫn điện có kí hiệu: M (n x F) trong đó n là: A. Lõi đồng B. Số lõi dây. C. Tiết diện lõi. D Dây trần 12.Những vật liệu cách điện của mạng điện trong nhà là: A. Pu li sứ ,vỏ đui đèn,thiếc. B. Mica,pu li sứ,vỏ đui đèn. C. Dây chì, đồng, thiếc. D. Cao su tổng hợp,nhôm,chất PVC. 13.Trên mặt đồng hồ đo điện có ghi: 0.1 ; 0.5 ; … các con số này cho biết : A. Phương đặt dụng cụ đo. B. Số thập phân của dụng cụ đo. C. Cấp chính xác của dụng cụ đo. D. Điện áp thử cách điện của dụng cụ đo. 14.Dụng cụ cơ khí dùng để tạo lỗ,trên gỗ,bê tông,...để lắp đặt dây dẫn, thiết bị điện là: A. Máy khoan. B. Tua vít. C. Búa. D. Cưa. 15. Mạng điện ở nước ta có điện áp định mức là: A.220 V B. 110V. C. 127V D. A, B đúng. B- TỰ LUẬN:(5 điểm ).
- Câu 1. ( 2 đ ) Nêu yêu cầu mối nối dây dẫn điện? Câu 2.( 1 đ) Một dây dẫn điện có đường kính là 3,4mm. Em hãy tính độ dài lớp vỏ cách điện cần bóc để nối dây. Câu 3.( 2 đ ) Để làm được công việc của nghề điện dân dụng người lao động cần có những yêu cầu cơ bản nào? Bài làm ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. ĐỀ A A-TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm ). Em hãy chọn câu trả lời đúng trong những câu sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C C C D D B A D D B A A D B B- TỰ LUẬN( 5đ)
- 1. ( (2đ ) Nêu được 4 yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động .Đúng mỗi yêu cầu được 0, 5 điểm. ( Nếu chỉ nêu đúng được 4 cụm từ: về kiến thức,về kĩ năng, về thái độ,về sức khoẻ) được 0,50đ Kiến thức:Tối thiểu có trình độ văn hoá thức, hiểu biết kiến thức cơ bản của lĩnh vực kĩ thuật điện…… Kĩ năng:Có kĩ năng đo lường sử dụng, bảo dưỡng , lắp đặt những thiết bị điện và mạng điện. Thái độ: Yêu thích nghề, có ý thức bảo vệ môi trường,làm việc khoa học, kiên trì. Sức khoẻ: Đủ điều kiện sức khoẻ, không mắc bệnh tim mạch, huyết áp, thấp khớp. 2. ( 2 đ) Yêu cầu mối nối. - Dẫn điện tốt: Điện trở mối nối nhỏ để dòng điện truyền qua dễ dàng. Bề mặt tiếp xúc phải sạch, diện tích tiếp xúc phải lớn. (0,5 đ) - Có độ bền cơ học cao: chịu được sức kéo, cắt và rung chuyển. (0,5 đ) - An toàn điện: cách điện tốt, mối nối không sắc để tránh làm thủng lớp băng cách điện. (0,5 đ) - Đảm bảo về mặt mỹ thuật: mối nối phải gọn và đẹp. (0,5 đ) 3. Độ dài cần bóc: 48- 64 mm (1đ) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. ĐỀ B A-TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm ). Em hãy chọn câu trả lời đúng trong những câu sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D B C D D C D A D D B B C A A B- TỰ LUẬN( 5đ)
- 1. ( 2 đ) Yêu cầu mối nối. - Dẫn điện tốt: Điện trở mối nối nhỏ để dòng điện truyền qua dễ dàng. Bề mặt tiếp xúc phải sạch, diện tích tiếp xúc phải lớn. (0,5 đ) - Có độ bền cơ học cao: chịu được sức kéo, cắt và rung chuyển. (0,5 đ) - An toàn điện: cách điện tốt, mối nối không sắc để tránh làm thủng lớp băng cách điện. (0,5 đ) - Đảm bảo về mặt mỹ thuật: mối nối phải gọn và đẹp. (0,5 đ) 2. Độ dài cần bóc: 51-68 mm (1đ) 3.( (2đ ) Nêu được 4 yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động .Đúng mỗi yêu cầu được 0, 5 điểm. ( Nếu chỉ nêu đúng được 4 cụm từ: về kiến thức,về kĩ năng, về thái độ,về sức khoẻ) được 0,50đ Kiến thức:Tối thiểu có trình độ văn hoá thức, hiểu biết kiến thức cơ bản của lĩnh vực kĩ thuật điện…… Kĩ năng:Có kĩ năng đo lường sử dụng, bảo dưỡng , lắp đặt những thiết bị điện và mạng điện. Thái độ: Yêu thích nghề, có ý thức bảo vệ môi trường,làm việc khoa học , kiên trì. Sức khoẻ: Đủ điều kiện sức khoẻ, không mắc bệnh tim mạch, huyết áp, thấp khớp.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 198 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 21 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 167 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn