Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
lượt xem 1
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 9 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Giới thiệu về nghề 3 câu 3 câu điện dân dụng 1,0 đ 1,0 10% 10% 2. Vật liệu dùng trong 3 câu 3 câu lắp đặt mạng điện 1,0 đ 1,0 đ trong nhà 10% 10% 3. Dụng cụ dùng 9 Câu 1 câu 1 11 câu trong lắp đặt mạng 3 điểm 2,0đ 1,0đ 3,0 điểm điện trong nhà 30% 20% 10% 30% 1 câu 1 câu 3. Nối dây dẫn điện 2,0 đ 2,0đ 20% 20% Tổng cộng 12 câu 4 Câu 1 câu 1 Câu 18 câu 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1đ 10đ 40% 30% 20% 10% 100% MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 9 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
- BẢNG ĐẶC TẢ Chủ đề Mức độ Mô tả 1. Giới thiệu về nghề Nhận biết - Biết được các đặc điểm của nghề điện dân dụng điện dân dụng Thông hiểu - Không Vận dụng - Không 2. Vật liệu dùng trong Nhận biết - Biết được một số dụng cụ điện,chức năng và công lắp đặt mạng điện trong dụng của chúng. nhà - Biết công dụng và cách sử dụng một số đồng hồ đo điện thông dụng Thông hiểu - Hiểu được cấp chính xác của hồ đo điện - Biết được các đại lượng đo của các đồng hồ đo điện Vận dụng cao - Không 3. Dụng cụ dùng trong Nhận biết -Biết được ngôi nhà thông minh là gì? lắp đặt mạng điện trong Thông hiểu -Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà nhà thông minh Vận dụng thấp - Vẽ được sơ đồ mạch điện của công tơ điện Vận dụng cao - Giải thích được việc lắp ompe kế và vôn kế trên vó máy biến áp. 4. Nối dây dẫn điện Nhận biết - Không Thông hiểu - Hiểu được quy trình nối dây dẫn điện Vận dụng - Không
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm: Nhận xét của GV: Họ và tên: ……………………………. Lớp: 9/ …… I . PHẦN TRẮC NGHIỆM : (5 điểm) Chọn các ý đúng (A,B,C,D) của các câu (Từ câu 1- 15) để điền vào phần trả lời ở bảng phần bài làm. Câu 1. Đối tượng lao động của nghề điện dân dụng là đối tượng nào dưới đây? A. Thiết bị bảo vệ, đóng cắt, lấy và đo lường điện. B. Thợ điện và dụng cụ điện. C. Các đồ dùng điện và nguồn điện. D. Vật liệu điện. Câu 2. Trong các môi trường sau, môi trường nào không phải là môi trường làm việc của nghề điện dân dụng? A. Làm việc ngoài trời. B. Làm việc trong nhà. C. Thường phải đi lưu động. D. Tiếp xúc với nhiều chất độc hại. Câu 3. Công việc nào sau đây không đúng với chuyên ngành lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện? A. Lắp đặt máy điều hòa không khí. B. Sửa chữa điện xe ô tô. C. Sửa chữa quạt điện. D. Lắp đặt mạng điện chiếu sáng trong nhà. Câu 4: Dây dẫn điện trong nhà không được dùng dây dẫn trần vì: A. Để đảm bảo an toàn điện. B. Không đạt yêu cầu về mỹ thuật. C. Không thuận tiện khi sử dụng. D. Dây dẫn trần không bền bằng dây dẫn có vỏ bọc Câu 5: Dây dẫn bọc cách điện có ký hiệu M(nxF), trong đó chữ F là: A. lõi dây. B. số sợi dây. C. tiết diện của lõi dây dẫn. D. ký hiệu lõi dây làm bằng đồng. Câu 6. Vật liệu nào sau đây thuộc vật liệu cách điện? A. Đồng, nhôm, nhựa. B. Sắt, nhựa, cao su. C. Cao su, nhựa, pu li sứ. D. Cao su, nhựa, nhôm. Câu 7. Một vôn kế có thang đo 300V, cấp chính xác là 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là: A. 4,5 (V) B. 3(V) C. (6V) D. 2 (V) Câu 8. Vôn kế được mắc như thế nào với mạch cần đo? A. Nối tiếp. B. Song song. C. Không mắc vào mạch điện. D. Cả nối tiếp và song song. Câu 9. Ampe được mắc như thế nào với mạch cần đo? A. Nối tiếp. B. Song song. C. Không mắc vào mạch điện. D. Phân nhánh. Câu 10. Trên mặt đồng hồ đo điện có ghi 220V em hiểu như thế nào? A. Điện trở. B. Công suất định mức. C. Điện áp định mức. D. Dòng điện định mức. Câu 11. Kí hiệu nào sau đây là Oát kế : A. W B. A C. V D. KWh Câu 12. Đồng hồ điện được dùng để đo hiệu điện thế của mạch điện là: A. Oát kế. B. Ampe kế. C. Ôm kế. D. Vôn kế. Câu 13. Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng đo của đồng hồ đo điện? A. Cường độ dòng điện. B. Đường kính dây dẫn. C. Điện trở mạch điện. D. Điện áp. Câu 14. Công tơ điện dùng để đo? A. Công suất. B. Dòng điện. C. Điện trở. D. Điện năng tiêu thụ.
- Câu 15. Đồng hồ vạn năng phối hợp các chức năng của các loại đồng hồ nào dưới đây? A. Ampe kế, oát kế, vôn kế. B. Ampe kế, công tơ điện, vôn kế. C. Ampe kế, vôn kế, ôm kế. D. Ampe kế, ôm kế, oát kế. II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5điểm) Câu 16. Em hãy nêu quy trình chung nối dây dẫn điện . (2đ) Câu 17. Tại sao phải lắp vôn kế và am pe kế vào vỏ máy biến áp. (1đ) Câu 18. Vẽ sơ đồ điện mạch công tơ điện. Phụ tải được nối với đầu nào của công tơ điện?(2đ) BÀI LÀM: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời II. PHẦN TỰ LUẬN ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .................. .............................................................................................................................................. .................. .............................................................................................................................................. .................. .............................................................................................................................................. .................. .............................................................................................................................................. .................. ................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ) Mỗi câu đúng 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D B A C C A B A C A D B D C II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5đ ) Câu Nội dung Điểm Câu 16. 2đ B1: Bóc vỏ cách điện, -Gồm 6 bước B2: làm sạch lõi, đúng 2đ thiếu B3: nối dây, mỗi bước trừ B4: kiểm tra mối nối, 0,25đ B5: hàn mối nối, B6: cách điện mối nối Câu 17. 1đ - Vôn kế để đo điện áp đầu ra của biến áp - để biết có đủ điện áp 0,5đ cho mục đích sử dụng không - Ampe kế để đo dòng điện của thiết bị đang dùng xem có vượt 0,5đ quá sức chịu đựng của biến áp không - nếu quá sẽ bị nóng và cháy. Câu 18. 2đ - Học sinh vẽ đúng hình 4-2 /20 SGK - Vẽ đúng 1 đ Nếu thiếu tùy thuộc vào hình vẽ mà GV cân nhắc ghi điểm - Phụ tải được nối với đầu ra (2-4) của công tơ điện - 1,0đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn