Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I-NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN: CÔNG NGHỆ 9 (Định hướng nghề nghiệp) Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) 1. Ma trận Mức độ nh Tổng Điểm ận thức TT Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Bài 1. 2 câu 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu 2 câu 3,5 Nghề (C1,2) (C11) (C3) (C12) (1,5 đ) (2,0 đ) Bài 2. Cơ 2 câu 2 câu 1 câu 4 câu 1 câu 3 cấu hệ (C4,C5) (C6,7) (C13 (2,0đ) (1,0đ) Bài 3. Thị 2 câu 1 câu 1 câu 3 câu 1 câu 3,5 trường lao (C8, C9) (C10) (C14) (1,5 đ) (2,0đ) Tổng 4,0 3,0 3,0 5,0 5,0 10,0 Tỉ lệ (%) 40% 30% 30% 50 50 100
- 2. Bản đặc tả Số câu hỏi Nội dung kiến thức theo mức độ nhận Mức độ kiến thức, thức Nhận biết Thông hiểu kiểm Vận dụng kĩ năng cần tra, đánh giá Định hướng nghề Bài 1. Nghề nghiệp Nhận biết: nghiệp trong lĩnh vực kĩ –Trình bày được khái 2 (C1,2) thuật và công nghệ niệm nghề nghiệp, tầm 1 (C11) Bài 2. Cơ cấu hệ Nhận biết thống giáo dục quốc –Nhận ra được các thời 2 (C4,C5) dân điểm có sự phân luồng Bài 3. Thị trường lao Nhận biết: động kĩ thuật, công –Trình bày được khái 2 (C8,C9) nghệ tại Việt Nam niệm về thị trường lao Tổng 4 TN 1 TL 2 TL
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA GIỮA KÌ I-NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên:…………………… MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Lớp: 9….. (Định hướng nghề nghiệp) I.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về nghề nghiệp? A. Là tập hợp các công việc được xã hội công nhận. Mang lại thu nhập và những cơ hội để đóng góp chung cho cộng đồng và xã hội. B. Việc làm có tính chất ổn định, gắn bó lâu dài với mỗi người, mang lại thu nhập và cơ hội để họ phát triển bản thân. C. Con người có năng lực, tri thức, kĩ năng tạo ra các sản phẩm vật chất, tinh thần đáp ứng nhu cầu xã hội, mang lại thu nhập ổn định và tạo nên giá trị bản thân. D. Bao gồm tất cả các công việc không liên quan nhau nhưng giống nhau về các nhiệm vụ, có môi trường làm việc năng động, hiện đại và luôn biến đổi. Câu 2. Nghề nghiệp có tầm quan trọng như thế nào đối với con người? A. Góp phần tạo ra sản phẩm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội.. B. Tạo nguồn thu nhập ổn định, bền vững để chăm lo cho bản thân, gia đình. C. Làm giảm các tệ nạn xã hội, đảm bảo kỉ cương, ổn định xã hội. D. Thúc đẩy phát triển kinh tế, đem lại phồn vinh cho xã hội. Câu 3: Môi trường làm việc của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ có đặc điểm gì? A. Không biến đổi, truyền thống. B. Ít hoặc không tiềm ẩn nguy cơ tai nạn. C. Không có nhiều áp lực về công việc. D. Tiếp xúc nhiều với các thiết bị hiện đại. Câu 4: Giáo dục phổ thông có hai thời điểm phân luồng là sau khi tốt nghiệp A. trung học phổ thông và sau tốt nghiệp đại học. B. tiểu học và sau tốt nghiệp trung học cơ sở. C. trung học cơ sở và sau tốt nghiệp trung học phổ thông.
- D. trung học phổ thông và sau tốt nghiệp nghề. Câu 5: Sau khi tốt nghiệp trung học cơ sở, học sinh có bao nhiêu hướng đi để lựa chọn? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6: Khung cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân Việt nam bao gồm giáo dục A. chính quy và giáo dục thường xuyên. B. mầm non và giáo dục phổ thông. C. nghề nghiệp và giáo dục phổ thông. D. mầm non và giáo dục đại học. Câu 7: Phương án khả thi khi em muốn theo học nghề sửa chữa, lắp ráp máy tính sau khi tốt nghiệp trung học cơ sở là tại các A. trường trung học phổ thông công lập và dân lập. B. cơ sở giáo dục nghề nghiệp có đào tạo trình độ đại học. C. cơ sở giáo dục nghề nghiệp có đào tạo trình độ sơ cấp và trung cấp. D. cơ sở giáo dục nghề nghiệp đào tạo trình độ cao đẳng và đại học. Câu 8: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (….) trong khái niệm sau đây: “……….. là nơi diễn ra các quan hệ thoả thuận giữa người sử dụng lao động và người lao động về tiền lương, điều kiện làm việc trên cơ sở hợp đồng lao động”. A. Thị trường việc làm. B. Trung tâm giới thiệu việc làm. C.Thị trường lao động. D. Trung tâm môi giới việc làm. Câu 9: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về yếu tố ảnh hưởng đến thị trường lao động? A. Nhu cầu dinh dưỡng. B.Sự chuyển dịch cơ cấu. C. Nhu cầu lao động. D. Nguồn cung lao động. Câu 10. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của thị trường lao động? A. Đóng vai trò to lớn trong việc định hướng nghề nghiệp cho mỗi người. B. Cung cấp cho người lao động thông tin về nhu cầu tuyển dụng lao động. C. Đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển kinh tế - xã hội thông qua việc điều tiết nhu cầu lao động. D. Giúp người học định hướng lựa chọn ngành nghề không cần theo sở thích và năng lực của bản thân. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 11 (1,0 điểm): Khái niệm nghề nghiệp, tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với xã hội. Câu 12 (1,0 điểm): Trình bày ý nghĩa của việc lựa chọn đúng đắn nghề nghiệp của mỗi người đối với cá nhân. Câu 13 (1,0 điểm). Quan sát hình 1 và cho biết sau tốt nghiệp trung học cơ sở, em sẽ lựa chọn học theo trình độ nào trong cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân để trở thành kĩ sư?
- Hình 1 Câu 14 (2,0 điểm). Em hãy lựa chọn một ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ và tìm kiếm thông tin thị trường lao động của ngành nghề đó. -------------------------------
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM GIỮA KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 MÔN CÔNG NGHỆ 9 A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B D C B A C C A D B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 11 (1,0 điểm): Khái niệm nghề nghiệp: (0,4 điểm) + Tập hợp các công việc được xã hội công nhận. + Đáp ứng nhu cầu của xã hội. + Mang lại thu nhập ổn định + Tạo nên giá trị cho bản thân Tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với xã hội: (0,6 điểm) + Tạo sản phẩm vật chất, tinh thần + Đáp ứng nhu cầu ngày càng cao. + Phát triển kinh tế. + Đem lại phồn vinh cho xã hội. + Giảm tệ nạn xã hội. + Đảm bảo kỉ cương, ổn định.
- Câu 12 (1,0 điểm): Ý nghĩa của việc lựa chọn đúng đắn nghề nghiệp của mỗi người đối với cá nhân. + Tạo động lực trong học tập, nghiên cứu, sáng tạo để hoàn thiện các phẩm chất, kĩ năng, đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp sau này. (0,3 điểm) + Là nền tảng để có được sự thành công trong công việc; sự hài lòng, hạnh phúc với công việc đã chọn. (0,3 điểm) + Giúp nhanh chóng thích ứng và phát triển nghề nghiệp; giảm thiểu nguy cơ mất an toàn lao động, tạo ra nguồn thu nhập không chỉ đảm bảo nuôi sống bản thân, gia đình mà còn đóng góp cho cộng đồng và xã hội. (0,4 điểm) Câu 13 (1,0 điểm). - Sau tốt nghiệp trung học cơ sở, để trở thành kĩ sư thì cần theo học: + Tiếp tục học trung học phổ thông, sau khi tốt nghiệp có thể lựa chọn các trường cao đẳng hoặc đại học. Sau khi tốt nghiệp, người học trở thành kĩ sư. (1,0 điểm) Câu 14 (2,0 điểm). Học sinh nêu được thông tin về tình trạng, xu hướng việc làm. Nhu cầu tuyển dụng. Tiền lương. … (HS có cách trả lời khác nhưng đúng vẫn ghi điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn