Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu
- MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn Địa lí - lớp 7 Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Nhận biết Tổng (3,0 đ) (4,0 đ) (3,0 đ) Thấp (2,0 đ) Cao (1,0 đ) Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Biết được - giải thích khái niệm nguyên nhân 1. Thành mật độ dân được sự phần nhân số. phân bố dân văn của môi cư trường. - Biết được đặc điểm - Xác đinh quần cư được các nông thôn. thành phố chưa phải là siêu đô thị. - Xác định được các siêu đô thi ở châu Á.
- - hiểu được nguyên nhân dân số tăng nhanh ở trong thế kỉ XĨ và XX - Hiểu được hậu quả của dân số tăng nhanh ở các nước chậm và đang phát triển. Số câu: 4 6 10 Số điểm: 1,3đ 2đ 3,.3đ 2. Các môi - Biết vị trí, - Trình bày - Vẽ sơ đồ - Đưa ra trường địa đăc điểm vè và giải thích thể hiện các giái lí. khí hậu đới (ở mức độ hậu quả của pháp khắc nóng và đới đơn giản) việc tăng phục hậu ôn hòa. một số đặc dân số quá quả của vấn điểm tự - Biết được nhanh ở đới đề gia tăng nhiên cơ bản hiện trạng ô nóng đối dân số ở của các môi nhiễm với tài đới nóng. trường đới không khí và nguyên và nóng và ôn ô nhiễm môi trường. hòa. nước ở đới ôn hòa; - Giải thích nguyên nhân nguyên nhân và hậu quả. thời tiết ở
- đới ôn hòa thất thường, khs báo trước.. Số câu: 2 1 3 1,5 0,5 8 Số điểm: 0,7đ 2,0đ 1đ 2,0đ 1,0đ 6,7đ Tổng số câu: 6 1 9 1,5 0,5 18 Tổng số điểm: 2,0đ 2,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ Trường: THCS Nguyễn KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Duy Hiệu Năm học 2021 – 2022 Lớp : 7....... Môn: Địa lí lớp 7 Thời gian: 45 phút Họ và tên: ………………………….. .. Điểm Lời phê của giáo viên A. TRẮC NGHIỆM(5 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước phương án đúng nhất ở các câu sau:
- Câu 1: Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện qua A. mật độ dân số. B. tổng số dân. C. gia tăng dân số tự nhiên. D. tháp dân số. Câu 2: Dân cư thế giới thường tập trung đông đúc ở khu vực địa hình đồng bằng vì A. tập trung nguồn tài nguyên khoáng sản giàu có. B. thuận lợi cho giao thông, giao lưu phát triển kinh tế. C. khí hậu mát mẻ, ổn định. D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai. Câu 3: Thành phố nào sau đây chưa phải là siêu đô thị? A. Bắc Kinh. B. Mum-bai. C. Tp.Hồ Chí Minh. D. Niu I-oóc. Câu 4: Quần cư nông thôn phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây? A. Công nghiệp và dịch vụ. B. Nông – lâm – ngư – nghiệp. C. Công nghiệp và nông –lâm – ngư - nghiệp. D. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp. Câu 5: Đâu không phải là siêu đô thị thuộc châu Á? A.Mum-bai . B. Thiên Tân. C. Luân Đôn. D. Tô-ki-ô. Câu 6: Trong thế kỉ XIX và thế kỉ XX dân số thế giới tăng nhanh do đâu? A. Tiến bộ trong lĩnh vực kinh tế - xã hội, y tế. B. Sự phát triển của công nghiệp. C. Tiến bộ trong lĩnh vực y – tế. C. Tiến bộ trong lĩnh vực giáo dục. Câu 7: Vấn đề nào sau đây không đúng khi nói hậu quả của dân số tăng nhanh ở các quốc gia đang phát triển, chậm phát triển? A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế. B. Thiếu việc làm. C. Ô nhiễm môi trường. D. Cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên. Câu 8: Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây? A. đồng bằng. B. các trục giao thông lớn. C. ven biển, các con sông lớn. D. hoang mạc, miền núi, hải đảo. Câu 9: Cảnh quan đặc sắc nhất của môi trường nhiệt đới gió mùa là A. xa van. B.rừng rậm xanh quanh năm. C. rừng rụng lá theo mùa. D. rừng lá kim. Câu 10: Vị trí môi trường đới nóng là A.từ 5oB- 5oN. B.từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. C. Đông Nam Á, Nam Á. D. từ 5oB và 5oN đến 2 đường chí tuyến. Câu 11: Vị trí môi trường đới ônhòa là
- A.từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. B. từ chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu. C. từ vòng cực đến cực ở cả hai bán cầu. D. bờ Đông của lục địa. Câu 12:Môi trường nhiệt đới có đặc điểm về khí hậu: A. Thay đổi theo mùa, mùa đông kéo dài. B. Thay đổi theo mùa, có từ 3-9 tháng không mưa. C. Nóng ẩm quanh năm. D. Ấm áp, mưa nhiều. Câu 13 : Cảnh quan đặc trưng nhất của môi trường ôn đới lục địa là A. rừng lá rộng. B. rừng lá kim. C. Cây bi gai. D. hoang mạc. Câu 14: Đặc điểm cơ bản của thời tiết đới ôn hòa là A. nóng – ẩm – mưa nhiều. B. lạnh – khô – ít mưa. C. thay đổi theo mùa. D. thay đổi thất thường. Câu 15: Biểu đồ dưới đây thuộc kiểu khí hậu nào trong đới nóng? A. Xích đạo ẩm. B. Hoang mạc. C. Nhiệt đới. D. Nhiệt đới gió mùa. B. TỰ LUẬN(5 điểm) Câu 16: (2 điểm) Trình bày thực trạng, nguyên nhân, hậu quả của ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa? Câu 17: (2 điểm) Vẽ sơ đồ thể hiện hậu quả của việc tăng dân số quá nhanh ở đới nóng đối với tài nguyên và môi trường? Em hãy đưa ra những giải pháp để khắc phục các khó khăn trên? Câu 18: (1 điểm) Vì sao thời tiết ở đới ôn hòa lại thất thường, khó báo trước?
- ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ I Môn: Địa Lí 7 (2020-2021) A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,33đ (5,0 điểm)
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B C B C A A D C B B B B D A B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Nội dung Điểm Trình bày thực trạng, nguyên nhân, hậu quả của ô nhiễm nguồn nước ở đới ôn 2 điểm hòa?(Nếu HS trả lời có ý đúng vẫn được điểm tối đa) *Thực trạng: Ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa đã đến mức đáng báo động. 0.5 *Nguyên nhân: (1 điểm) - Khí thải từ các nhà máy. 0.25 16 - Khí thải từ các phương tiện giao thông. 0.25 - Khí thải từ các hoạt động sống khác của con người. 0.25 - Cháy rừng, phun trào núi lửa, bão cát... 0.25 *Hậu quả: (0.5 điểm) - Tạo ra những trận mưa axit, phá hủy các công trình 0.25 - Gây ra các bệnh về đường hô hấp. 0.25 - Gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính, làm biến đổi khí hậu.... Vẽ sơ đồ thể hiện hậu quả của việc tăng dân số quá nhanh ở đới nóng đối 1 điểm với tài nguyên và môi trường? Em hãy đưa ra những giải pháp để khắc phục các khó khăn trên? 17 - HS vẽ đúng, đẹp được 1 điểm 1 *Biện pháp để khắc phục khó khăn trên: + Giảm tỉ lệ gia tăng dân số ở đới nóng 0.5 + Phát triển kinh tế, nâng cao đời sống của nhân dân....... 0.5 Vì sao thời tiết ở đới ôn hòa lại thất thường, khó báo trước? 1điểm 18 - Vị trí trung gian giữa đới nóng và đới lạnh. 0.5 - Ảnh hưởng cả gió Tây ôn đới kết hợp với dòng hải lưu nóng Bắc Đại Tây dương 0.5
- BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN ĐỊA 7 NĂM HỌC: 2021-2022 Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ Cấp độ cao thấp Chủ đề 1: - Biết được - giải thích nguyên nhân được sự Thành phần nhân khái niệm mật phân bố dân cư (câu 2 ;8) độ dân số. (câu văn của môi trường câu 1) - Xác đinh được các thành phố chưa phải là siêu đô thị.(câu 3) - Biết được đặc - Xác định được các siêu đô thi ở điểm quần cư châu Á. (câu 5) nông thôn.(câu - hiểu được nguyên nhân dân số tăng 4) nhanh ở trong thế kỉ XXI và XX (Câu 6) - Hiểu được hậu quả của dân số tăng nhanh ở các nước chậm và đang phát triển.(câu 7) Số câu: 4 câu 6 câu 10 câu Số điểm: 1,3 điểm 2 điểm 3,3 điểm Chủ đề 2: Các môi - Biết vị trí, - Trình bày và giải thích (ở mức độ - Giải - Đề ra được biện pháp hạn trường địa lí và đăc điểm về đơn giản) một số đặc điểm tự nhiên thích đặc chế sức ép của dân số đến khí hậu đới cơ bản của các môi trường đới nóng điểm khí tài nguyên và môi trường hoạt động kinh tế nóng và đới ôn và ôn hòa. (câu 9; 13; 15) hậu của đới nóng. (câu 18) của con người ở hòa. (câu 10; đới ôn
- đới nóng 11; 12;14) hòa. (câu - Biết được 18) hiện trạng ô - Vẽ sơ đồ nhiễm không thể hiện khí và ô nhiễm tác động nước ở đới ôn tiêu cực hòa; nguyên của việc nhân và hậu quả. (câu 16) tăng dân số quá nhanh ở đới nóng đối với tài nguyên và môi trường. (câu 17) Số câu: 5 câu 3 câu 1,5 câu 0,5 câu 8 câu Số điểm: 3.33 điểm 1 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 6.7 điểm Tổng số câu: 7 câu 9 câu 1,5 câu 0,5 câu 18 cu Tổng số điểm: 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn