Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên
lượt xem 4
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn Địa lí - lớp 7 Chủ đề Nhận Thông Vận dụng (3,0 Tổng biết hiểu (4,0 đ) (3,0 đ) đ) Nội Thấp Cao (1,0 dung (2,0 đ) đ) TNKQ TL T TL TNKQ TL TNKQ TL N K Q - Nhận - Trình 1. Thành biết sự bày được phần khác quá trình nhân văn nhau giữa phát triển của môi các chủng và tình trường. tộc chính hình gia trên thế tăng dân giới về số thế hình thái giới, bên ngoài nguyên và nơi nhân và sinh sống hậu quả chủ yếu của nó. của mỗi - Trình chủng bày và tộc. giải thích - Biết sơ (ở mức lược quá độ đơn trình đô giản) sự thị hóa và phân bố sự hình dân cư thành các không siêu đô đồng đều thị trên trên thế thế giới. giới. - Biết một - Trình số siêu đô bày được thị trên các đặc thế giới. điểm của quần cư nông thôn và quần cư đô thị về hoạt động kinh
- tế, mật độ dân số, lối sống. Số câu: 4 5 Số điểm: 1,3đ 1, 3 7đ 2. Các - Biết vị - Trình - Phân - Đề ra môi trí đới bày và tích biểu được biện trường nóng và giải thích đồ nhiệt pháp hạn địa lí. đới ôn (ở mức độ và chế sức hòa. độ đơn lượng ép của - Biết giản) một mưa để dân số được hiện số đặc nhận biết đến tài trạng ô điểm tự đặc điểm nguyên nhiễm nhiên cơ khí hậu và môi không khí bản của của các trường và ô các môi kiểu môi đới nóng. nhiễm trường trường nước ở đới nóng đới nóng. đới ôn và ôn - Vẽ sơ hòa; hòa. đồ thể nguyên hiện tác nhân và động tiêu hậu quả. cực của việc tăng dân số quá nhanh ở đới nóng đối với tài nguyên và môi trường. Số câu: 2 1 4 1,5 0,5 Số điểm: 0,7đ 2,0đ 1, 2,0đ 1,0đ 7 3đ Tổng số câu: 6 1 9 1,5 0,5 1 Tổng số điểm: 2,0đ 2,0đ 3, 2,0đ 1,0đ 10 0đ
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – MÔN ĐỊA 7 Câu Mức Điểm Chuẩn đánh giá Phần I: Phần trắc nghiệm Câu 1 Hiểu 0,33 Hiểu được đặc điểm hình dáng tháp tuổi. Câu 2 Hiểu 0,33 Hiểu được bùng nổ dân số xảy ra khi nào. Câu 3 Hiểu 0,33 Hiểu được hậu quả sự bùng nổ dân số trên thế giới. Câu 4 Hiểu 0,33 Hiểu được vì sao dân cư phân bố không đều. Câu 5 Biết 0,33 Biết được sự khác nhau giữa các chủng tộc. Câu 6 Hiểu 0,33 Hiểu nguyên nhân dẫn đến sự tăng dân số. Câu 7 Biết 0,33 Hiểu tình hình phân bố dân cư trên thế giới. Câu 8 Biết 0,33 Biết được châu lục trên thế giới có nhiều hoặc ít số siêu đô thị. Câu 9 Biết 0,33 Biết một số siêu đô thị trên thế giới. Câu 10 Biết 0,33 Biết vị trí các môi trường ở đới nóng. Câu 11 Biết 0,33 Biết vị trí đới nóng (đới ôn hòa) trên Trái Đất.
- Câu 12 Hiểu 0,33 Hiểu được thực vật điển hình của các môi trường ở đới nóng. Câu 13 Hiểu 0,33 Hiểu đặc điểm tự nhiên của môi trường đới nóng. Câu 14 Hiểu 0,33 Hiểu nguyên nhân mưa nhiều ở đới nóng. Câu 15 Hiểu 0,33 Hiểu được thực vật điển hình của các môi trường ở đới ôn hòa. Phần II: Tự luận Biết Trình bày nguyên nhân hậu quả ô nhiễm Câu 1 2,0 nước môi trường đới ôn hòa Vận dụng thấp Vẽ sơ đồ tác động tiêu cực việc tăng dân số với tài nguyên môi trường đới nóng. Câu 2 1,0 Biện pháp hạn chế sức ép của dân số đến tài nguyên môi trường Vận dụng cao Nhận biết biểu đồ thuộc kiểu Câu 3 2,0 môi trường nhiệt đới của đới nóng
- Trường THCS Trần Cao vân KIỂM TRA GIỮA KÌ I Họ và tên:…………………… MÔN ĐỊA LÝ 7 - 45 phút Lớp 7/… Năm học: 2021-2022đề A Điểm Nhận xét của GV I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) Em hãy chọn và khoanh tròn vào ý đúng nhất ở các câu sau (mỗi câu 0,33điểm ) Câu 1:Ngườida vàng, tóc đen, mắt đen,mũi thấp thuộc chủng tộc nào sau đây? A. Môn-gô-lô-ít B. Ơ-rô-pê-ô-ít C. Nê-grô-ítD. Ô-xtra-lô-ít Câu 2: Không khí bị ô nhiễm gây ra hậu quả gì? A. Mưa axit, lốc xoáy, mưa lớn. B.Mưa axit, hiệu ứng nhà kính, thủng tầng ôzôn. C. Hiện tượng sương mù axit, thủng tầng đối lưu. D.Hiệu ứng nhà kính, băng tan, nước biển dâng. Câu 3. Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc, người ta căn cứ vào A. chỉ số thông minh. B. hình thái bên ngoài. C. cấu tạo cơ thểD. tình trạng sức khoẻ. Câu 4 : Trên thế giới,đô thị phát triển mạnh nhất khi A. nông nghiệp phát triển B. trao đổi hàng hóa phát triển C. công nghiệp phát triển D. Chiến tranh thế giới xuất hiện Câu 5 : Châu lục có nhiều siêu đô thị nhất thế giới hiện nay là A. Châu MĩB . Châu Âu. C.Châu Phi D.Châu Á . Câu 6: Dân số thế giới tăng nhanh vào những năm 50 của thế kỉ XX là do: A. sự gia tăng dân số tự nhiên cao B. sự gia tăng dân số cơ giới C.các nước đã giành được độc lập D. các chính sách dân số và phát triển kinh tế Câu 7: Những nơi tập trung đông dân nhất trên thế giới là những nơi có A. nguồn nước dồi dào B. những tiến bộ kĩ thuật C. điều kiện sống thuận lợi D. tài nguyên phong phú Câu 8: Hoạt động kinh tế chủ yếu của đô thị là A. lâm nghiệp và ngư nghiệp B. thương nghiệp và nông nghiệp C. ngư nghiệp và thương nghiệp D. công nghiệp và dịch vụ Câu 9: Đới nóng phân bố chủ yếu trong giới hạn của các vĩ tuyến A . từ 50 B đến 50 N B. từ 23027 B đến 66033’ B C. từ 23027’ N đến 66033’ B D. từ 23027’ B đến 23027’ N Câu 10: Tỉ lệ gia tăng dân số thế giới trong thời kì bùng nổ là A. 1,35% B. 1,5% C. 2,1% D. 3,1 %
- Câu 11: Quần cư nông thôn không có đặc điểm nào sau đây? A. Hoạt động kinh tế chủ yếu là nông nghiệp B. Nhà cửa tập trung với mức độ cao C. Thường phân tán trong không gian D. Sinh sống thành thôn xóm,làng bản Câu 12: Đới ôn hòa nằm ở vị trí A. Khoảng từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc B. Khoảng từ chí tuyến Nam đến Xích đạo C.Khoảng từ chí tuyến Nam đến vòng cực Nam D. Khoảng từ chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu Câu 13: "Nắng nóng, mưa nhiều quanh năm, biên độ nhiệt thấp, lượng mưa trung bình từ 1500mm- 2500mm" là đặc điểm khí hậu của : A. Môi trường xích đạo ẩmB.Môi trường nhiệt đới C. Môi trường nhiệt đới gió mùa D. Môi trường hoang mạc Câu 14: Nguyên nhân chính làm cho xavan và bán hoang mạc mở rộng ở miền khí hậu nhiệt đới là A. khí hậu có hai mùa mưa và khô B. đất có chứa nhiều ôxit sắt C. rừng bị con người tàn phá D.thiên nhiên thay đổi theo mùa Câu 15: Đặc điểm nổi bật của thời tiết ở đới ôn hòa là: A. tính đa dạng B. sự thay đổi thất thường C. lượng mưa thấp D. điều hòa,ít thay đổi II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm ) Câu 1: (2 điểm ) Cho biết nguyên nhân, hậu quả của vấn đề ô nhiễm nguồn nước ở đới ôn ôn hòa. Liên hệ thực tế tại địa phương em đang sống. Câu 2 :(1điểm) Vẽ sơ đồ thể hiện tác động tiêu cực của việc gia tăng dân số quá nhanh ở đới nóng đối với tài nguyên môi trường?Biện pháp hạn chế sức ép của dân số đến tài nguyên môi trường ở đới nóng ? Câu 3: (2điểm).Em hãy phân tích và nêu đặc điểm khí hậu của biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa dưới đây. Xác định biểu đồ thuộc môi trường khí hậu nào? Yếutố Phân tích đặc điểm khí hậu Đặc điểm Tháng nóng nhất : Nhiệt độ Tháng lạnh nhất : Biên độ nhiệt năm : Lượng Các tháng mưa : mưa Các tháng không mưa :
- Kết luận ( biểu đồ thuộc kiểu khí hậu) : HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ A I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :(5đ) Học sinh chọn ý đúng nhất, mỗi câu đúng 0,33đ Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu7 Câu 8 Câu 9 Câu10 A B B C D A C D D C Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 B D A C B II/ PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 đ) Câu 1: (2đ) * Nguyên nhân: + Nước thải từ các nhà máy, xí nghiệp. (0,25đ) + Nước thải sinh hoạt. (0,25đ) +Lượng thuốc trừ sâu, phân hóa học dư thừa trên đồng ruộng(0,25đ) +Tai nạn tàu chở dầu trên biển(0,25đ) * Hậu quả: + Gây ô nhiễm nguồn nước (0,25đ) + Gây hiện tượng “thủy triều đen”, “thủy triều đỏ” (0,25đ) * Liên hệ + Xả chất thải,rác thải ra sông suối… (0,25đ) + Nông dân phun thuốc trừ sâu trên đồng ruộng…(0,25đ) Câu 2 : (1đ) Vẽ sơ đồ : (0,5đ) Dân số tăng quá nhanh
- b) Biện pháp - Cần giảm tỉ lệ gia tăng dân số, phát triển kinh tế, nâng cao đời sống người dân (0,5đ) Câu 3: (2điểm) Yếutố Phân tích đặc điểm khí hậu Đặc điểm Tháng nóng nhất tháng 4 nhiệt độ 300C (0,25đ) Nhiệt độ Tháng lạnh nhất tháng 12 nhiệt độ 250C(0,25đ) Biên độ nhiệt năm 50C (0,25đ) Các tháng mưa nhiều 6,7,8,9 (0,25đ) Lượng mưa Các tháng không mưa 12, 1 ,2 (0,25đ) Kết luận (Thuộc kiểu khí hậu) : nhiệt đới (0,75đ)
- Trường THCS Trần Cao vân KIỂM TRA GIỮA KÌ I Họ và tên:…………………… MÔN ĐỊA LÝ 7 - 45 phút Lớp 7/… Năm học: 2021-2022 đề B Điểm Nhận xét của GV I. TRẮC NGHIỆM:( 5 điểm) Em hãy chọn và khoanh tròn vào ý đúng nhất ở các câu sau (mỗi câu 0,33điểm ) A. (5điểm) I. Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau rồi viết vào ô trả lời bên dưới phần bài làm. Câu 1: Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it cư trú chủ yếu ở: A. Châu Âu B. Châu Á C. Châu Mỹ D. Châu Phi Câu 2: Chủng tộc nào có hình thái bên ngoài: Da vàng, tóc đen, vóc dáng nhỏ con A. Ơ-rô-pê-ô-it B. Môn-gô-lô-it C. Nê-gro-it D. Ô-tra-lô-it Câu 3: Đến thế kỉ nào đô thị xuất hiện rộng khắp trên thế giới. A. Thế kỉ XVII B. Thế kỉ XVIII C.Thế kỉ XIX D. Thế kỉ XX Câu 4:Các siêu đô thị nào sau đây thuộc châu Á. A. La-gốt, Cai-rô B. Thượng Hải, Niu-đê-li C. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô-xi-ti D. Pa-ri,Luân Đôn Câu 5:Nguyên nhân dẫn đến dân số thế giới tăng nhanh: A. Đời sống phát triển B. Y tế phát triển C. Hết chiến tranh D. Kinh tế-xã hội phát triển, y tế tiến bộ Câu 6: Hậu quả việc tăng nhanh dân số:
- A. Có nguồn lao động dồi dào B. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn C. Nhiều sản phẩm làm ra từ dân số đông D. Làm cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường Câu 7: Những khu vực Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á tập trung đông dân là do: A. Có nhiều đồng bằng rộng lớn B. Có khí hậu ôn hòa C. Có tài nguyên phong phú D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi, tài nguyên phong phú Câu 8: Quần cư nông thôn có đặc điểm: A. Nhà cửa san sát, mật độ dân số cao B. Hoạt động công nghiệp là chủ yếu C. Con người có tác phong công nghiệp D.Nhà cửa thưa, mật độ dân số thấp, kinh tế chủ yếu là nông, lâm, ngư nghiệp Câu 9: Quần cư đô thị có đặc điểm: A. Nhà cửa thưa,mật độ dân số cao B. Công việc chính là dịch vụ C. Con người có lối sống theo truyền thống D. Nhà cửa san sát,mật độ dân số cao, kinh tế chủ yếu là công nghiêp, dịch vụ Câu 10: Đới nóng nằm trong khoảng: A. Từ chí tuyến bắc đến chí tuyến nam B. Từ chí tuyến về vòng cực ở hai bán cầu C.Từ vòng cực về hai cực D. Từ xích đạo về vòng cực Câu 11: Đới ôn hòa nằm trong khoảng: A. Từ chí tuyến về vòng cực ở hai bán cầu B. Từ chí tuyến bắc đến chí tuyến nam C. Từ vòng cực về điểm cực ở hai bán cầu D. Từ 50 bắc về 50 nam Câu 12: Môi trường nhiệt đới có đặc điểm khí hậu là: A. Nóng quanh năm, chênh lệch nhiệt độ nhỏ B. Nóng quanh năm, lượng mưa lớn C.Một năm có hai mùa rõ rệt D. Nóng quanh năm, càng về chí tuyến lượng mưa càng giảm, biên độ nhiệt lớn Câu 13: Môi trường nhiệt đới gió mùa có đặc điểm khí hậu là: A. Nóng quanh năm, mưa nhiều B. Nóng quanh năm, càng về chí tuyến lượng mưa càng giảm C. Nhiệt độ cao, lượng mưa lớn, gió tín phong thổi thường xuyên D. Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió, thời tiết diễn biến thất thường Câu 14: Môi trường ôn đới hải dương có đặc điểm về khí hậu: A. Mùa đông rất lạnh, mùa hạ nóng, mưa nhiều về mùa hạ B. Mùa đông không lạnh lắm, mùa hạ mát mưa nhiều, mưa quanh năm C. Mùa đông không lạnh lắm, mưa nhiều; mùa hạ mát ít mưa D. Một năm có hai mùa rõ rệt Câu 15:Môi trường nào có đặc điểm khí hậu sau: Mùa đông không lạnh lắm mưa nhiều, mùa hạ nắng nóng rất ít mưa, rừng lá cứng và cây bụi phát triển. A. Địa Trung Hải B. Ôn đới hải dương C. Ôn đới lục địa D. Hoang mạc ôn đới II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm ) Câu 1: ( 2.0 đ) Trình bày hiện trạng, nguyên nhân, hậu quả ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa.Liên hệ thực tế tại địa phương em đang sống.
- Câu 2:(1điểm) Vẽ sơ đồ thể hiện tác động tiêu cực của việc gia tăng dân số quá nhanh ở đới nóng đối với tài nguyên môi trường?Biện pháp hạn chế sức ép của dân số đến tài nguyên môi trường ở đới nóng ? Câu 3: (2điểm).Em hãy phân tích và nêu đặc điểm khí hậu của biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa dưới đây. Xác định biểu đồ thuộc môi trường khí hậu nào? Yếutố Phân tích đặc điểm khí hậu Đặc điểm Tháng nóng nhất : Nhiệt độ Tháng lạnh nhất : Biên độ nhiệt năm : Các tháng mưa : Lượng mưa Các tháng không : mưa Kết luận ( biểu đồ thuộc kiểu khí hậu) : HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ B I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :(5đ) Học sinh chọn ý đúng nhất, mỗi câu đúng 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B D B D D D D D A A D D C A II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: ( 2.0 đ) - Hiện trạng: Không khí ở đới ôn hòa bị ô nhiễm nặng nề( 0.25 đ) - Nguyên nhân chủ yếu: Do khói bụi công nghiệp và phương tiện giao thông thải vào khí quyển( 0.25 đ) - Hậu quả: + Gây ra những trận mưa a-xít làm chết cây cối, ăn mòn các công trình xây dựng(0.25 đ) +Làm tăng hiệu ứng nhà kính, làm cho trái đất nóng lên( 0.25 đ) +Làm thủng tầng ô-dôn( 0.25 đ) +Làm tăng nguy cơ về bệnh đường hô hấp(0.25 đ) * Liên hệ + Khí thải từ các nhà máy và phương tiện giao thông ra môi trường(0,5đ) Câu 2 : (1đ) Vẽ sơ đồ : (0,5đ) Dân số tăng quá nhanh
- b) Biện pháp - Cần giảm tỉ lệ gia tăng dân số, phát triển kinh tế, nâng cao đời sống người dân (0,5đ) Câu 3: (2điểm) Yếutố Phân tích đặc điểm khí hậu Đặc điểm Tháng nóng nhất tháng 4 nhiệt độ 300C (0,25đ) Nhiệt độ Tháng lạnh nhất tháng 12 nhiệt độ 250C(0,25đ) Biên độ nhiệt năm 50C (0,25đ) Các tháng mưa nhiều 6,7,8,9 (0,25đ) Lượng mưa Các tháng không mưa 12, 1 ,2 (0,25đ) Kết luận (Thuộc kiểu khí hậu) : nhiệt đới (0,75đ) TỔ PHÓ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ
- ( Đã duyệt) Ngô Thị Tường Vy Nguyễn Thị Hồng Mận
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn