intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

12
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

  1. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ (HKI) Năm học 2022-2023 Môn : ĐỊA LÝ Lớp : 8 Người ra đề : Trần Thị Minh 1.Mục tiêu: - Giúp HS hệ thống kiến thức về đặc điểm tự nhiên, dân dư xã hội Châu Á - Xác định mối quan hệ giữa vị trí, địa hình, cảnh quan, sông ngòi Châu Á - Rèn luyện kĩ năng tính toán cho học sinh. - Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong các nội dung. - Điều chỉnh kịp thời quá trình dạy học . 2.Hình thức kiểm tra: - Đề kiểm tra kết hợp câu hỏi dạng tự luận (5 điểm) và câu hỏi dạng trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm). - Đảm bảo có cả nội dung kiểm tra về kiến thức và kĩ năng. - Thời gian làm bài: 45 phút. I. MA TRẬN Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Địa lí - Nhận biết vị trí địa lí, giới - Trình bày được đặc điểm địa hình và Vận dụng kiến tự nhiên hạn và kích thước lãnh thổ của khoáng sản châu Á. thức đã học để giải châu Á châu Á. - Trình bày và giải thích được đặc điểm thích, liên hệ các - Biết được đặc điểm địa hình khí hậu của châu Á. vấn đề thực tiễn có và khoáng sản châu Á. - Nêu và giải thích được sự khác nhau liên quan đến Địa - Biết được đặc điểm khí hậu giữa kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lí tự nhiên châu Á của châu Á. lục địa ở châu Á. . - Biết được đặc điểm chung - Trình bày được đặc điểm chung của sông của sông ngòi châu Á. ngòi châu Á. Nêu và giải thích được sự - Biết được sự phân bố một số khác nhau về chế độ nước, giá trị kinh tế cảnh quan tự nhiên ở châu Á. của các hệ thống sông lớn.
  2. Số câu 8 2 1 1 Số điểm 2,7đ 0,6đ 2,0đ 1,0đ 10 TN 2 TL 6,3đ 2. Đặc - Biết được một số đặc điểm - Giải thích dược một số đặc điểm nổi bật - Biết phân tích, nhận điểm dân nổi bật về dân cư, xã hội châu về dân cư, xã hội châu Á. xét bảng số liệu thống cư, xã hội Á. kê về dân số hoặc lược châu Á đồ về phân bố dân cư, đô thị của châu Á. (đề 1) Số câu 2 1 1 (0 PA2) 3 TN 1 TL Số điểm 0,7đ 0,3 2,0đ (0 PA2) 1-3đ 3. Đặc - Biết (ở mức độ đơn giản) - Biết phân tích, nhận điểm phát một số đặc điểm phát triển xét bảng số liệu thống triển kinh kinh tế của các nước ở châu kê về một số chỉ tiêu tế xã hội Á. kinh tế - xã hội ở một của các số nước châu Á. nước (đề 2) châu Á. Số câu 2 1 (0 PA1) 2 TN 1 TL Số điểm 0,7đ 2,0đ (0 PA1) 2,7-0,7đ TS câu 12 0 3 1 0 1 0 1 15-3 TS điểm 4,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ
  3. Họ và tên HS KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I Lớp Trường THCS MÔN: Địa lí 8 Thời gian làm bài: 45 phút Số báo danh: Phòng thi: Điểm: Họ tên, chữ ký GK Họ tên, chữ ký GT ĐỀ 1 I.Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Điểm cực Bắc và điểm cực Nam phần đất liền của châu Á lần lượt nằm trên những vĩ độ A. 1°16’B và 77°44’B. B. 77°44’B và 1°16’N. C. 77°44’N và 1°16’N. D. 77°44’B và 1°16’B. Câu 2: Diện tích phần đất liền của châu Á rộng khoảng A. 41, 5 triệu km2. B. 44 triệu km2. C. 44,4 triệu km2. D.40,1 triệu km2. Câu 3: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? A. Ôn đới. B. Xích đạo. C. Nhiệt đới. D. Cận nhiệt đới. Câu 4: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á? A. A-ma-zôn B. Ấn-Hằng. C. Lưỡng Hà. D. Tu-ran. Câu 5 :Quốc gia hiện nay có số dân đông nhất Châu Á là A.Việt Nam. B. Phi-lip-pin. C. Nhật Bản . D.Trung Quốc. Câu 6 : Đồng bằng Ấn- Hằng được bồi đắp bởi con sông A.Ấn Hằng. B.Mê-công. C.Hoàng Hà . D.Trường Giang . Câu 7. Châu Á không giáp với đại dương nào? A. Ấn Độ Dương B. Đại Tây Dương C. Bắc Băng Dương D. Thái Bình Dương Câu 8. Lãnh thổ châu Á A. hầu hết nằm ở nửa cầu Bắc. B. hầu hết nằm ở nửa cầu Nam. C. hầu hết nằm ở nửa cầu Tây. C. có đường xích đạo đi qua chính giữa. Câu 9 Sông ở Bắc Á chảy theo hướng A. Tây sang Đông B. Nam lên Bắc C. Tây Bắc – Đông Nam D. Vòng cung Câu 10. Dân cư Châu Á chủ yếu thuộc chủng tôc A. Ơ rô-pê-ô-ít B. Môn-gô-lô-it C. Nê-grô-it D. Ô- xtra-lô-it Câu 11. Chiều dài từ cực Bắc tới cực Nam của châu Á A. 8500 km B. 1200 km C 320 km D. 9200 km Câu 12. Ở khu vực Đông Nam Á, về mùa hạ hướng gió nào chính? A.Đông Nam B.Đông Bắc C.Tây Bắc D.Tây Nam Câu 13. Ở Việt Nam vào mùa đông hướng gió nào chính? A.Tây B.Đông Bắc C.Tây Bắc D.Tây Nam Câu 14. Gió phơn khô nóng thổi vào mùa hạ ở vùng Bắc Trung Bộ nước ta có hướng nào? A.Tây Nam B.Đông Nam C.Tây Bắc D.Đông Bắc Câu 15. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số ở Châu Á năm 2002 là: A. 2,4% B. 1,3% C. 2,3% D. 1,0% II. Phần tự luận (5 điểm) Câu 1: Trình bày đặc điểm khí hậu Châu Á? Vì sao Châu Á có nhiều đới khí hậu khác nhau như vậy? 2đ
  4. Câu 2: (3.0 điểm) Cho bảng số liệu: Dân số các châu lục qua một số năm( triệu người) Năm 1950 2000 2002 Tỉ lệ tăng tự nhiên Châu (%) năm 2002 Châu Á 1402 3683 3766 1.3 Châu Âu 547 729 728 -0.1 Châu Đại Dương 13 30.4 32 1.0 Châu Mĩ 339 829 850 1.4 Châu Phi 221 784 839 2.4 Toàn thế giới 2522 6055.4 6215 1.3 a.Nhận xét dân số và tỉ lệ tăng tự nhiên Châu Á so với các châu lục khác và so với thế giới? (2đ) b.Tính mật độ dân số Châu Á năm 2002? (1đ) BÀI LÀM ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................
  5. Họ và tên HS................................................... KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I Lớp Trường THCS MÔN: Địa lí 8 Thời gian làm bài: 45 phút Số báo danh: Phòng thi: Điểm: Họ tên, chữ ký GK Họ tên, chữ ký GT ĐỀ 2 I.Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông của châu Á A. 8500 km B. 1200 km C. 320 km D. 9200 km Câu 2. Chiều dài từ cực Bắc tới cực Nam của châu Á A. 8500 km B. 1200 km C. 320 km D. 9200 km Câu 3. Diện tích của châu Á A. 31,5 triệu km2 B. 41,5 triệu km2 C. 51,5 triệu B. 61,5 triệu km2 Câu 4. Châu Á là châu lục A.nhỏ nhất thế giới B. trung bình thế giới C.rộng nhất thế giới D. hẹp nhất thế giới Câu 5. Châu Á tiếp giáp với châu lục nào? A. Châu Âu, châu Phi. B. Châu Đại Dương. C. Châu Mĩ. D. Châu Nam Cực Câu 6. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số ở Châu Á năm 2002 là: A. 1,3% B. 2,4% C. 2,3% D. 1,0% Câu 7. Ý nào không thuộc đặc điểm địa hình Châu Á? A .Địa hình rất phức tạp, đa dạng B. Đồng bằng chiếm phần lớn diện tích C. Nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ bậc nhất thế giới. D. Núi, sơn nguyên cao tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm của châu lục Câu 8. Hãy cho biết dân số châu Á so với thế giới ( năm 2002) chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 50% B. 60,6% C.36,7% D. 23,4% Câu 9. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa B. Khí hậu xích đạo C. Khí hậu cận nhiệt D. Khí hậu ôn đới Câu 10. Các sông lớn ở Đông Á là A. A-mua, Hoàng Hà, Trường Giang B. Ô-bi, I-ê- nít- xây, Lê-na C. Mê-Kông, Ấn, Hằng D. Hoàng Hà, Trường Giang Câu 11. Hãy cho biết Châu Á có nhiều đới khí hậu là do? A. Lãnh thổ trải qua nhiều vĩ độ B. Kích thước lãnh thổ rộng lớn C. Hình dạng lãnh thổ mập mạp D. Hướng địa hình chắn gió Câu 12. Châu Á không giáp với đại dương nào? A. Ấn Độ Dương B. Đại Tây Dương C. Bắc Băng Dương D. Thái Bình Dương Câu 13. Lãnh thổ châu Á A. Hầu hết nằm ở nửa cầu Bắc B. Hầu hết nằm ở nửa cầu Nam C. Hầu hết nằm ở nửa cầu Tây D. Có đường xích đạo đi qua chính giữa Câu 14 Sông ở Bắc Á chảy theo hướng A. Tây sang Đông B. Nam lên Bắc C. Tây Bắc – Đông Nam D. Vòng cung Câu 15. Dân cư Châu Á chủ yếu thuộc chủng tôc A. Ơ rô-pê-ô-ít B. Môn-gô-lô-it C. Nê-grô-it D. Ô- xtra-lô-it II. Phần tự luận( 5 điểm) Câu 1:Trình bày đặc điểm sông ngòi Châu Á? Giải thích vì sao có những đặc điểm đó? 2đ
  6. Câu 2: a. Dựa vào bảng số liệu nhận xét số dân châu Á so với các châu lục khác năm 2002? b.Tính tỉ lệ % dân số Châu Á ? c. Để giảm tỉ lệ tăng dân số các nước châu Á đã làm gì? 3 đ Châu lục Số dân ( triệu người) Châu Á 3766 Châu Âu 728 Châu Đại Dương 32 Châu Mĩ 850 Châu Phi 839 Thế giới 6215 BÀI LÀM ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................
  7. ĐÁP ÁN ĐỀ A I/Trắc nghiệm: (5 điểm) mỗi câu đúng 0,33 điểm ĐỀ A: 1D , 2A , 3C , 4A , 5D , 6A , 7B , 8A , 9B , 10 B, 11A , 12 D, 13B , 14A , 15 B II/Tự luận: Câu 1: Đặc điểm khí hậu Châu Á: 2đ - Khí hậu châu Á phân hoá đa dạng 1đ + Nhiều đới khí hậu + Nhiều kiểu khí hậu - Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa. 1đ Giải thích Châu Á có nhiều đới khí hậu khác nhau 1đ - Do lãnh thổ trãi dài từ vùng cực đến gần xích đạo nên khí hậu châu Á rất đa dạng, phân hóa thành nhiều đới và kiểu khí hậu khác nhau. Câu 2 a/ Nhận xét: 2đ * Dân số: - Dân số châu Á lớn nhất so với các châu lục khác (0,5đ) và chiếm 60,6% dân số thế giới năm 2002.(0,5đ) *Tỉ lệ tăng tự nhiên - Châu Phi có tỉ lệ gia tăng dân số cao nhất (2,4%) 0,25đ - Tiếp đến là châu Mĩ với 1,4%.( 0,25đ) - Tỉ lệ gia tăng dân số châu Á khá cao 1,3% (0,25đ) và bằng mức gia tăng dân số thế giới 0,25đ Châu Âu có tốc độ gia tăng dân số âm (0,1%) (0,25đ) b/ Tính mật độ dân số Châu Á năm 2002. Mật độ dân số Châu Á = Số dân : diện tích ( người /km2 ) 0,5đ 2 = 3766 000 000 : 44,4 000 000 = 85 người/ km 0,5 đ ( Lưu ý: Nếu học sinh chỉ ghi được đáp số 85 người/ km thì chỉ đạt 0,25 điểm ) 2 ĐỀ B I/Trắc nghiệm: (5 điểm) mỗi câu đúng 0,33 điểm ĐỀ B: 1D , 2A , 3B , 4C , 5D , 6A , 7B , 8B , 9A , 10A , 11A , 12B , 13A , 14B , 15B II/Tự luận: Câu 1: (2đ) *Đặc điểm : đúng mỗi ý 0,25 đ - Có mạng lưới sông ngòi dày đặc - Có chế độ nước phức tạp : + Bắc Á : mùa đông đóng băng, mùa hạ có lũ băng + Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á : Có chế độ nước theo mùa +Trung Á và Tây Nam Á : có chế độ nước ít *Giải thích : - Do vị trí nằm gần vùng cực - Do ảnh hưởng của gió mùa - Do khí hậu khô hạn Câu 2:
  8. a. Nhận xét : số dân châu Á cao hơn các châu lục khác. Là châu lục rộng lớn nhất thế giới. Chiếm 61% dân số thế giới 1đ b.Tính % dân số Châu Á năm 2002. % dân số Châu Á = (Số dân Châu Á: Số dân thế giới) x 100% 0,5đ = 60,6 % 0,5 đ ( Lưu ý: Nếu học sinh chỉ ghi được đáp số 60,6 %thì chỉ đạt 0,25 điểm ) c. Để giảm tỉ lệ tăng dân số các nước châu Á đã: 1đ - Giảm tỉ lệ tăng tự nhiên dân số : 1,3% - Thực hiện chặt chẽ chính sách dân số, sự phát triển công nghiệp và đô thị hóa ở các nước đông dân nên tỉ lệ gia tăng dân số Châu Á đã giảm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2