intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Xuân, Quế Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Xuân, Quế Sơn’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Xuân, Quế Sơn

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn Địa Lí lớp 8 (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) I. Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm= 5,0 điểm II. Tự luận: 3 câu = 5,0 điểm Cấp độ tư duy Nội dung kiến thức/kĩ năng Thông Vận dụng Vận dụng Cộng Nhận biết hiểu thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL VỊ TRÍ ĐỊA LÝ ĐỊA HÌNH KHOÁNG SẢN Vị trí địa lý và kích thước 2 0,66 đ châu lục Địa hình 2 0,66đ Khoáng sản 1 0,33đ KHÍ HẬU CHÂU Á Đới khí hậu 1 0,33đ Kiểu khí hậu 1 0,33đ Kiểu khí hậu gió mùa và 1 2 2,66 đ lục địa SÔNG NGÒI VÀ CẢNH QUAN CHÂU Á Đặc điểm 1 0,33đ Các đới cảnh quan Thuận lợi và khó khăn của 1,00 1 thiên nhiên châu Á điểm ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI CHÂU Á Châu lục đông dân nhất thế 1 1 1 2,66đ giới Dân cư thuộc nhiều 2 0,66 đ chủng tộc Nơi ra đời của các tôn 1 0,33đ giáo lớn 15 câu 3 câu 9 câu TN,1 TN; TN; 1câu TL 3 câu TN TL; 3 câu Cộng 1 câu TL 2 điểm 1 điểm 4 điểm TL 3 điểm 10 điểm TTCM GVBM Nguyễn Công Lân Lê Tám
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – MÔN ĐỊA 8 NĂM HỌC: 2022-2023 Câu Mức Điểm Chuẩn đánh giá Phần 1: Trắc nghiệm Câu 1 Biết 0,33 Biết vị trí châu Á Câu2 Biết 0,33 Biết diện tích phần đất liền châu Á Câu3 Biết 0,33 Biết vị trí về vĩ độ phần đất liền của châu Á Câu 4 Biết 0,33 Biết phân bố địa hình núi và sơn nguyên của châu Á Câu 5 Hiểu 0,33 Hiểu đặc điểm tài nguyên khoáng sản của châu Á Câu 6 Hiểu 0,33 Hiểu các kiểu khí hậu phổ biến của châu Á Câu 7 Biết 0,33 Biết đặc điểm của sông ngòi châu Á Câu 8 Hiểu 0,33 Hiểu các cảnh quan phân bố ở khu vực khí hậu gió mùa của châu Á Câu 9 Vận 0,33 Vận dụng để giải thích được sự khác nhau giữa kiểu khí hậu gió mùa dụng và kiểu khí hậu lục địa ở châu Á cao Câu10 Vân 0,33 Vận dụng để giải thích được sự phân hóa các đới khí hậu của châu Á dụng cao Câu 11 Biết 0,33 Biết dân cư châu Á chủ yếu thuộc các chủng tộc nào Câu 12 Biết 0,33 Biết châu Á là nơi ra đời của các tôn giáo lớn Câu 13 Biết 0,33 Biết được các quốc gia có nhiều thành phố lớn của châu Á Câu 14 Biết 0,33 Biết khu vực dân cư tập trung đông của châu Á Câu Vận 0,33 Vận dụng để giải thích được nguyên nhân làm cho tỉ lệ gia tăng dân 15 dụng số của châu Á giảm đáng kể cao Phần II. Tự luận Câu 1 Biết 1.00 Biết được những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu Á Câu 2 Hiểu 2.00 Hiểu được tại sao khí hậu châu Á lại phân thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau Câu 3 Vận 2,00 Biết đọc bảng số liệu thống kê, so sánh dân số giữa các năm và rút dụng ra nhận xét về sự gia tăng dân số của châu Á thấp TTCM GVBM Nguyễn Công Lân Lê Tám
  3. Trường THCS Quế Xuân ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN: ĐỊA LÍ 8 Tổ Khoa học xã hội (2022-2023) - THỜI GIAN : 45 Phút Họ và tên :………………........................ Lời nhận xét của thầy giáo: Điểm: Lớp : 8/…… A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.00 đ): ĐỀ A I. Em hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1/ Châu Á là một bộ phận của lục địa A. Á - Âu. B. Nam Mĩ. C. Bắc Mĩ. D. Nam Cực. Câu 2/ Diện tích phần đất liền châu Á rộng khoảng A. 39,5 triệu km². B. 40,5 triệu km². C. 41,5 triệu km². D. 42,5 triệu km². Câu 3/ Điểm cực Bắc và cực Nam phần đất liền của châu Á nằm trên những vĩ độ địa lí nào? A. 230 27' B. B. 770 44' B và 10 16' B. . 0 0 0 0 C. 78 45' B và 1 17' B. C. 79 46' B và 1 18' B. Câu 4/ Các núi và sơn nguyên châu Á tập trung chủ yếu ở vùng A. ven biển. B. phía Bắc. C. rìa lục địa.. D. trung tâm. Câu 5/ Đặc điểm tài nguyên khoáng sản châu Á A. rất phong phú và có trữ lượng lớn. B. rất phong phú, nhưng trữ lượng nhỏ. C. ít chủng loại, chỉ có một số kim loại màu. D. ít chủng loại, chủ yếu là dầu mỏ và khí đốt. Câu 6/ Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu A. nhiệt đới và các kiểu khí hậu lục địa. B. gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa. C. ôn đới và các kiểu khí hậu lục địa. D. cực và cận cực. Câu 7/ Châu Á có nhiều hệ thống sông nhưng A. phân bố không đều. B. phân bố chủ yếu ở phía tây. C. chủ yếu là sông nhỏ. D. Phân bố chủ yếu ở phía Bắc. Câu 8/ Các cảnh quan phân bố ở khu vực khí hậu gió mùa là A. đài nguyên, rừng lá kim. B. rừng lá kim, rừng lá rộng. C. rừng cận nhiệt và nhiệt đới ẩm. D. chủ yếu là hoang mạc và bán hoang mạc. Câu 9/ Sự khác nhau giữa kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa châu Á là A. kiểu khí hậu gió mùa mưa nhiều và kiểu khí hậu lục địa ít mưa. B. mùa đông mưa, hạ nóng. C. kiểu khí hậu gió mùa ít mưa và kiểu khí hậu lục địa mưa nhiều. D. mùa đông nóng, hạ mưa. Câu 10/ Trong các đới khí hậu châu Á, đới khí hậu nào không phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu? A. Khí hậu nhiệt đới và khí hậu ôn đới. B. Khí hậu hàn đới và khí hậu cận nhiệt. C. Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc. D. Khí hậu cực, cận cực và khí hậu xích đạo. Câu 11/ Dân cư châu Á chủ yếu thuộc các chủng tộc? A. Ơ-rô-pê-ô-ít, Nê-grô-ít và Ô-xtra-lô-ít. B. Môn-gô-lô-ít, Ơ-rô-pê-ô-ít và Ô-xtra-lô-ít. C. Nê-grô-ít và Ô-xtra-lô-ít. D. Môn-gô-lô-ít, Nê-grô-ít và Ô-xtra-lô-ít. Câu 12/ Châu Á là nơi ra đời bao nhiêu tôn giáo lớn? A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn. Câu 13/ Những nước có nhiều thành phố lớn của châu Á là A. Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản. B. Đông Ti-mo, Mi-an-ma, Cam- pu -chia. C. Mi-an-ma, Cam- pu -chia, Lào. D. Bru-nây, Đông Ti-mo, Lào. Câu 14/ Những khu vực tập trung đông dân cư của châu Á là A. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á. B. Tây Á, Bắc Á, Trung Á.
  4. C. Bắc Á, Tây Nam Á. D. Trung Á, Tây Á. Câu 15/ Tại sao tỉ lệ gia tăng dân số của châu Á đã giảm đáng kể, ngang với mức trung bình năm của thế giới? A. Do thiên tai. B. Do xung đột sắc tộc. C. Do tài nguyên ít. D. Do nhiều nước châu Á đang thực hiện tốt chính sách dân số. B. PHẦN TỰ LUẬN (5,00 điểm): Câu 1: (1.0 điểm) Trình bày những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu Á? Câu 2: (2.0 điểm) Tại sao khí hậu châu Á lại phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau? Câu 3: (2.0 điểm) Nhận xét sự gia tăng dân số của châu Á theo số liệu dưới đây: Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2002 Số dân 600 880 1402 2100 3310 (Triệu người) 3766* * Chưa tính số dân của LB Nga thuộc châu Á. ( Số liệu thống kê SGK Trang 18-Địa lí 8) BÀI LÀM …………………………………………………………………………………........................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................
  5. ......................................................................................................... Trường THCS Quế Xuân ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN: ĐỊA LÍ 8 (2022- Tổ Khoa học xã hội 2023) - THỜI GIAN : 45 Phút Họ và tên :………………........................ Lời nhận xét của thầy giáo: Điểm: Lớp : 8/…… A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.00 đ): ĐỀ B I. Em hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất: (1,5) Câu 1/ Những khu vực tập trung đông dân cư của châu Á là A. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á. B. Tây Á, Bắc Á, Trung Á. C. Bắc Á, Tây Nam Á. D. Trung Á, Tây Á. Câu 2/ Sự khác nhau giữa kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa châu Á là A. kiểu khí hậu gió mùa mưa nhiều và kiểu khí hậu lục địa ít mưa. B. mùa đông mưa, hạ nóng. C. kiểu khí hậu gió mùa ít mưa và kiểu khí hậu lục địa mưa nhiều. D. mùa đông nóng, hạ mưa. Câu 3/ Trong các đới khí hậu châu Á, đới khí hậu nào không phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu? A. Khí hậu nhiệt đới và khí hậu ôn đới. B. Khí hậu hàn đới và khí hậu cận nhiệt. C. Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc. D. Khí hậu cực, cận cực và khí hậu xích đạo. Câu 4/ Đặc điểm tài nguyên khoáng sản châu Á A. rất phong phú và có trữ lượng lớn. B. rất phong phú, nhưng trữ lượng nhỏ. C. ít chủng loại, chỉ có một số kim loại màu. D. ít chủng loại, chủ yếu là dầu mỏ và khí đốt. Câu 5/ Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu A. nhiệt đới và các kiểu khí hậu lục địa. B. gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa. C. ôn đới và các kiểu khí hậu lục địa. D. cực và cận cực. Câu 6/ Châu Á có nhiều hệ thống sông nhưng A. phân bố không đều. B. phân bố chủ yếu ở phía Tây. C. chủ yếu là sông nhỏ. D. phân bố chủ yếu ở phía Bắc. Câu 7/ Các cảnh quan phân bố ở khu vực khí hậu gió mùa là A. đài nguyên, rừng lá kim. B. rừng lá kim rừng lá rộng. C. rừng cận nhiệt và nhiệt đới ẩm. D. chủ yếu là hoang mạc và bán hoang mạc. Câu 8/ Dân cư châu Á chủ yếu thuộc các chủng tộc? A. Ơ-rô-pê-ô-ít, Nê-grô-ít và Ô-xtra-lô-ít. B. Môn-gô-lô-ít, Ơ-rô-pê-ô-ít và Ô-xtra-lô-ít. C. Nê-grô-ít và Ô-xtra-lô-ít. D. Môn-gô-lô-ít, Nê-grô-ít và Ô-xtra-lô-ít. Câu 9/ Châu Á là nơi ra đời bao nhiêu tôn giáo lớn? A. Một B. Hai. C. Ba. D. Bốn. Câu 10/ Những nước có nhiều thành phố lớn của châu Á là A Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản. B. Đông Ti-mo, Mi-an-ma, Cam- pu -chia . C. Mi-an-ma, Cam- pu -chia, Lào. D. Bru-nây, Đông Ti-mo, Lào. Câu 11/ Tại sao tỉ lệ gia tăng dân số của châu Á đã giảm đáng kể, ngang với mức trung bình năm của thế giới? A. Do thiên tai. B. Do xung đột sắc tộc. C. Do tài nguyên ít. D. Do nhiều nước châu Á đang thực hiện tốt chính sách dân số. Câu 12/ Châu Á là một bộ phận của lục địa. A. Á - Âu. B. Nam Mĩ. C. Bắc Mĩ. D. Nam Cực. Câu 13/ Diện tích phần đất liền châu Á rộng khoảng A. 39,5 triệu km². B. 40,5 triệu km². C. 41,5 triệu km². D. 42,5 triệu km².
  6. Câu 14/ Điểm cực Bắc và cực Nam phần đất liền của châu Á nằm trên những vĩ độ địa lí nào? A. 230 27' B. B. 770 44' B và 10 16' B. C. 780 45' B và 10 17' B. D. 790 46' B và 10 18' B. Câu 15/ Các núi và sơn nguyên châu Á tập trung chủ yếu ở vùng A. ven biển. B. phía Bắc. C. rìa lục địa.. D. trung tâm. B. PHẦN TỰ LUẬN (5,00 điểm): Câu 1: (1đ) Trình bày những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu Á? Câu 2: (2đ) Tại sao khí hậu châu Á lại phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau? Câu 3: (2 điểm) Nhận xét sự gia tăng dân số của châu Á theo số liệu dưới đây: Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2002 Số dân 600 880 1402 2100 3310 (Triệu người) 3766* * Chưa tính số dân của LB Nga thuộc châu Á. ( Số liệu thống kê SGK Trang 18-Địa lí 8) BÀI LÀM …………………………………………………………………………………......................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................
  7. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: ĐỊA LÝ 8 – NĂM HỌC: 2022 - 2023 A. TRẮC NGHIỆM: (5.00 điểm) I. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em cho là đúng: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A C B D A B A C A D B D A A D B. PHẦN TỰ LUẬN (5.00 đ): Câu 1/. (1.00đ) Trình bày những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu Á? - Thuận lợi: Châu Á có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. Tài nguyên khoáng sản, tài nguyên đất, khí hậu, nguồn nước, thực vật, động vật và rừng rất đa dạng, các nguồn năng lượng. - Tính đa dạng của tài nguyên tạo ra sự đa dạng các sản phẩm. - Khó khăn: Các vùng núi cao hiểm trở, các hoang mạc khô cằn, các vùng khí hậu gía lạnh, chiếm tỉ lệ lớn so với diện tích lãnh thổ đã gây trở ngại lớn cho việc giao lưu giữa các vùng. - Các thiên tai như động đất, núi lửa, bão lụt thường xảy ra gây thiệt hại lớn về người và của. ( Mỗi ý 0,25 điểm) Câu 2: (2,00 đ) Tại sao khí hậu châu Á lại phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau? - Do lãnh thổ châu Á rộng lớn. - Diện tích, nếu tính các đảo phụ thuộc là 44,4 triệu km2 - Do lãnh thổ trãi rộng từ bờ Tây sang bờ Đông, rộng: 9200 km - Do ảnh hưởng của biển, đại dương - Do ảnh hưởng của gió Tây ôn đới, gió Tín Phong và gió mùa - Do ảnh hưởng của các khối khí từ cao áp chí tuyến thổi lên - Do các dãy núi và sơn nguyên cao ngăn cản ảnh hưởng của biển xâm nhập sâu vào nội địa. - Ngoài ra trên các núi và sơn nguyên cao khí hậu còn thay đổi theo chiều cao. ( Mỗi ý 0,25 điểm) Câu 3: (2,00 đ) Nhận xét sự gia tăng dân số của châu Á theo số liệu dưới đây: Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2002 Số dân 600 880 1402 2100 3310 (Triệu người) 3766* * Chưa tính số dân của LB Nga thuộc châu Á. ( Số liệu thống kê SGK Trang 18-Địa lí 8) - Từ năm 1800 đến năm 1900, trong 100 năm dân số chỉ tăng thêm 280 triệu người - Từ năm 1900 đến năm 1950, trong 50 năm dân số tăng thêm 522 triệu người - Từ năm 1950 đến năm 1970, trong 20 năm dân số tăng thêm 698 triệu người - Từ năm 1970 đến năm 1990, trong 20 năm dân số tăng thêm 1.210 triệu người - Từ năm 1990 đến năm 2002, trong 12 năm dân số tăng thêm 456 triệu người  Dân số châu Á tăng liên tục qua các năm * Nguyên nhân: - Nhiều quốc gia châu Á đã giành được độc lập, đời sống người dân được cải thiện. - Kinh tê, văn hóa, giáo dục, y tế phát triển ( Mỗi ý 0,25 điểm) TTCM GVBM
  8. Nguyễn Công Lân Lê Tám
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0