Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 2
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ – HỌC KÌ I TỔ CHUYÊN MÔN: SỬ - ĐỊA NĂM HỌC 2022-2023 Môn: ĐỊA LÍ 8 Thời gian kiểm tra:45’ Mức độ nhận thức Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng %, điểm chủ đề (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Địa lí Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản 20% 8* châu Á Khí hậu châu Á 4 1 20% Châu Á Sông ngòi và cảnh quan châu Á 1* 1 30% Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á 1 1 30% 19 câu Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% Tổng hợp chung 70% 30% 100% DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ CM GIÁO VIÊN LẬP MA TRẬN (Kí, ghi rõ họ và tên) (Kí, ghi rõ họ và tên) (Kí, ghi rõ họ và tên) Phạm Văn Hoan Nguyễn Thị Thắm
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên HS:.................................. MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 8 Lớp :......... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 17 câu, 02 trang) ĐỀ 1 Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) I. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất ở các câu sau. Câu 1: Châu Á kéo dài từ vùng cực Bắc đến: A. vùng xích đạo. B. chí tuyến Bắc. C. chí tuyến Nam. D.vòng cực Bắc. Câu 2: Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ châu Á mở rộng nhất là bao nhiêu km? A. 6200 km. B. 9200 km. C. 7200 km. D. 8200 km. Câu 3: Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình của châu Á: A. châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng bậc nhất thế giới. B. địa hình bị chia cắt phức tạp. C. các núi và cao nguyên cao đồ sộ tập trung ở trung tâm châu lục. D. địa hình khá đơn giản, có thể coi toàn bộ lục địa là khối cao nguyên khổng lồ. Câu 4. Châu Á có diện tích rộng thứ: A. nhất thế giới. B. hai thế giới. C. ba thế giới. D. tư thế giới. Câu 5: Các dãy núi ở châu Á có hai hường chính là: A. Đông- Tây hoặc gần Đông- Tây. C. Tây Bắc- Đông Nam và vòng cung. B. Đông Bắc- Tây Nam. D. Bắc- Nam và vòng cung. Câu 6: Dãy núi nào là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á: A. Himalaya. B. Côn Luân. C. Thiên Sơn. D. Capca. Câu 7: Các hệ thống núi và cao nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng nào? A. Trung tâm lục địa. B. Ven biển. C. Ven các đại dương. D.Ven sông. Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí châu Á? A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu. B. Kéo dài từ Cực Bắc đến vùng xích đạo. C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. D. Tiếp giáp với hai châu lục và 3 đại dương rộng lớn. Câu 9: Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu? A. 4. B. 5. C. 6. D. .7 Câu 10: Kiểu khí hậu lục địa phân bố ở khu vực nào của châu Á? A. Đông Á, Trung Á. C. Tây Nam Á, Trung Á. B. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á. D. Đông Á, Đông Nam Á. Câu 11: Khí hậu gió mùa châu Á không có kiểu: A. Khí hậu gió mùa nhiệt đới. C. Khí hậu gió mùa cận nhiệt. B. Khí hậu ôn đới gió mùa. D. Khí hậu cận cực gió mùa. Câu 12: Kiểu khí hậu gió mùa phân bố ở khu vực nào của châu Á? A. Bắc Á, Trung Á. C. Tây Nam Á,Nam Á, Đông Nam Á. B. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á. D. Đông Á, Đông Nam Á và Trung Á. II. Chọn nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp rồi điền kết quả vào cột C. Câu 13 (1,0 điểm).
- A- Sông cung cấp phù sa B- Đồng bằng C.Đáp án 1.Ô-bi, I-ê-nit-xây a. Lưỡng Hà 1.………….. 2. Ấn, Hằng b. Tây Xi-bia 2…………... 3. Hoàng Hà c. Hoa Trung 3…………… 4. Trường Giang d. Ấn- Hằng 4…………… e. Hoa Bắc II. Điền những từ, cụm từ còn thiếu vào các chỗ trống. Câu 14 (1,0điểm). Hãy điền những từ hoặc cụm từ còn thiếu vào chỗ chấm (......) sao cho đúng với đặc điểm dân cư của châu Á. - Dân cư châu Á chủ yếu thuộc các chủng tộc, (1)................................................................., một số ít thuộc các chủng tộc (2).................................................... - Các luồng di dân và việc mở rộng giao lưu đã dẫn đến sự (3) ............................................, giữa các chủng tộc, các dân tộc trong(4)................................. B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 15: (3,0 điểm). Các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng như thế nào đến sự phân bố dân cư và đô thị ở châu Á? Câu 16: (2,0 điểm). Thiên nhiên châu Á mang lại những thuận lợi và khó khăn gì cho sản xuất và đời sống? Câu 17: (1,0 điểm). Dựa vào biểu đồ sau: Cho biết Y-an-gun nằm trong kiểu khí hậu nào của châu Á?Vì Sao? BÀI LÀM
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên HS:.................................. MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 8 Lớp :......... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 17 câu, 02 trang) ĐỀ 2 Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo A, TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) I. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất ở các câu sau. Câu 1: Kiểu khí hậu gió mùa phân bố ở khu vực nào của châu Á? A. Bắc Á, Trung Á C. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á B. Tây Nam Á,Nam Á, Đông Nam Á D. Đông Á, Đông Nam Á và Trung Á Câu 2: Dãy núi nào là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á: A. Himalaya. B. Côn Luân. C. Thiên Sơn. D. Capca. Câu 3: Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 4: Các dãy núi ở châu Á có hai hường chính là: A. Đông- Tây hoặc gần Đông- Tây. C. Đông Bắc- Tây Nam. B. Tây Bắc- Đông Nam và vòng cung. D. Bắc- Nam và vòng cung. Câu 5: Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ châu Á mở rộng nhất là bao nhiêu km? A. 6200 km. B. 7200 km. C. 8200 km. D. 9200 km. Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí châu Á? A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu. B. Kéo dài từ Cực Bắc đến vùng xích đạo. C. Tiếp giáp với hai châu lục và 3 đại dương rộng lớn. D. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. Câu 7: Kiểu khí hậu lục địa phân bố ở khu vực nào của châu Á? A. Đông Á, Trung Á. C. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á. B. Tây Nam Á, Trung Á. D. Đông Á, Đông Nam Á. Câu 8. Châu Á có diện tích rộng thứ: A. nhất thế giới. B. hai thế giới. C. ba thế giới. D. tư thế giới. Câu 9: Khí hậu gió mùa châu Á không có kiểu: A. Khí hậu gió mùa nhiệt đới C. Khí hậu cận cực gió mùa B. Khí hậu ôn đới gió mùa D. Khí hậu gió mùa cận nhiệt Câu 10: Các hệ thống núi và cao nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng nào? A. Trung tâm lục địa. B. Ven biển. C. Ven các đại dương. D.Ven sông. Câu 11: Châu Á kéo dài từ vùng cực Bắc đến: A. vòng cực Bắc. B. vùng xích đạo. C. chí tuyến Bắc. D. chí tuyến Nam. Câu 12: Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình của châu Á: A. châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng bậc nhất thế giới. B. địa hình bị chia cắt phức tạp. C. các núi và cao nguyên cao đồ sộ tập trung ở trung tâm châu lục. D. địa hình khá đơn giản, có thể coi toàn bộ lục địa là khối cao nguyên khổng lồ. II. Điền những từ, cụm từ còn thiếu vào các chỗ trống.
- Câu 13 (1,0điểm). Hãy điền những từ hoặc cụm từ còn thiếu vào chỗ chấm(......) sao cho đúng với đặc điểm dân cư của châu Á. - Dân cư châu Á chủ yếu thuộc các chủng tộc, (1)................................................................., một số ít thuộc các chủng tộc (2).................................................... - Các luồng di dân và việc mở rộng giao lưu đã dẫn đến sự (3) ............................................, giữa các chủng tộc, các dân tộc trong(4)................................. III. Chọn nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp rồi điền kết quả vào cột C. Câu 14 (1,0 điểm). Chọn nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp rồi điền kết quả vào cột C. A- Sông cung cấp phù sa B- Đồng bằng C.Đáp án 1.Ô-bi, I-ê-nit-xây a. Lưỡng Hà 1.………….. 2. Ấn, Hằng b. Tây Xi-bia 2…………... 3. Hoàng Hà c. Hoa Trung 3…………… 4. Trường Giang d. Ấn- Hằng 4…………… e. Hoa Bắc B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 15: (3,0 điểm). Các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng như thế nào đến sự phân bố dân cư và đô thị ở châu Á? Câu 16: (2,0 điểm). Thiên nhiên châu Á mang lại những thuận lợi và khó khăn gì cho sản xuất và đời sống? Câu 17: (1,0 điểm). Dựa vào biểu đồ sau: Cho biết Y-an-gun nằm trong kiểu khí hậu nào của châu Á?Vì Sao? BÀI LÀM
- PHÒNG GD & ĐT TP KONTUM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC (Bản hướng dẫn gồm 02 trang) A: ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) ĐỀ 1 Câu 13 14 Đáp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1b 1. Môn-gô-lô-ít, Ơ-rô-pê-ô-ít án A B D A C A A C B C D B 2d 2. Ô-xtra-lô-ít 3e 3. hòa huyết 4c 4. mỗi quốc gia ĐỀ 2 Câu 13 14 Đáp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Môn-gô-lô-ít, Ơ-rô-pê-ô-ít 1b án 2. Ô-xtra-lô-ít 2d 3. hòa huyết 3e 4. mỗi quốc gia 4c II. PHẦN TỰ LUÂN: (6,0 điểm) Câu Nội dung kiến thức cần đạt Điểm 3,0 điểm Các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư và đô thị ở châu Á là: - Khí hậu: nhiệt đới, ôn hòa thuận lợi cho mọi hoạt động của con người. 0, 5đ - Địa hình: vùng đồng bằng, trung du (đồi,gò) thuận lợi cho việc sinh hoạt, sản xuất nông nghiệp nhất là đối với nền nông nghiệp lúa nước vốn 1 phổ biến ở khu vực Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á. Dân cư tập trung đông đúc ở các đồng bằng châu thổ. 1,0đ - Nguồn nước: các lưu vực sông là nơi dân cư tập trung đông. 0, 5đ - Sự phân bố của các thành phố ở châu Á còn phụ thuộc vào vị trí, địa điểm được chọn để xây dựng,thuận lợi cho việc giao lưu các điểm quần cư, các khu vực khác như ven sông, bờ biển, đầu mối giao thông. 1,0 đ 2,0 điểm Thiên nhiên châu Á mang lại những thuận lợi và khó khăn cho sản xuất và đời sống: - Thuận lợi: 1,0đ + Tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng. 2 + Khoáng sản có trữ lượng lớn. + Đất, khí hậu,động thực vật đa dạng, nguồn năng lượng dồi dào. - Khó khăn: 1,0đ + Địa hình núi cao hiểm trở cho giao thông. + Khí hậu khắc nghiệt, thiên tai bất thường: bão, lũ lụt, động đất, hạn hán...gây thiệt hại người và của.... 1,0 điểm Y-an- gun thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa. 0,5đ 3 Vì có nhiệt độ quanh năm cao, lượng mưa trung bình năm lớn và mưa phân bố theo mùa.
- ( HS có cách diễn đạt khác nhưng đúng kiến thức vẫn cho điểm) 0,5đ B. HƯỚNG DẪN CHẤM: 1. Hướng dẫn chung: a. Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm) - Chấm như đáp án. - Mỗi đáp án đúng = 0,25 điểm (chung cho cả 2 đề) b. Phần tự luận: (6,0 điểm * Nội dung: Không nhất thiết yêu cầu HS trả lời theo câu từ trong đáp án. Nếu HS nêu được ý khác mà nội dung phù hợp với yêu cầu đề bài thì vẫn có thể cho điểm tùy theo mức độ chính xác. * Hình thức trình bày: Bài làm đảm bảo về nội dung kiến thức theo yêu cầu, trình bày sạch sẽ, chữ viết rõ ràng thì cho điểm tối đa. c. Điểm của bài kiểm tra. - Bài thi thang điểm là 10 điểm. - Bài kiểm tra có phần điểm lẻ được tính từ 0,25 điểm. 2. Hướng dẫn chấm dành cho HSKT: Phần tự luận: Đối với học sinh khuyết tật trí tuệ chỉ cần các em nêu được ý cơ bản, chưa đầy đủ câu văn vẫn cho điểm tối đa. DUYỆT CỦA CM TRƯỜNG DUYỆT CỦA TỔ CM DUYỆT CỦA TỔ CM (Kí, ghi rõ họ và tên) (Kí, ghi rõ họ và tên) (Kí, ghi rõ họ và tên) Phạm Văn Hoan Nguyễn Thị Thắm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn