intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

  1. TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2022 – 2023 TỔ : XÃ HỘI MÔN: Địa lí 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ( 40% TRẮC NGHIỆM, 60% TỰ LUẬN) Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Định hướng TNKQ TL TL TL PTNL Chủ đề - Trình bày đặc điểm, sự Trình bày được đặc phân bố các dân tộc ở điểm nguồn lao - NL tư duy nước ta, tình hình gia tăng động và sử dụng lao tổng hợp theo dân số của nước ta hiện nay động ở nước ta lãnh thổ ĐỊA LÍ - Nhận biết quá trình đô DÂN CƯ thị hoá ở nước ta - Biết tình trạng việc làm ở nông thôn nước ta Số câu: 8 7 1 Số điểm: 3,75 1.75 2.0 Tỉ lệ %: 37,5 17,5% 20% - - Biết được cơ cấu của - Trình bày được cơ - Nhận xét sự Vẽ biểu đồ về ngành giao thông vận tải cấu, vai trò của các chuyển dịch sự thay đổi cơ - Biết sự phát triển và loại rừng ở nước ta. cơ cấu kinh tế cấu kinh tế ĐỊA LÍ phân bố của các ngành là nét đặc NL tổng hợp, KINH TẾ nông, công nghiệp và trưng của NL xử lí dịch vụ công cuộc đổi thông tin, vẽ - Biết ý nghĩa của ngành mới biểu đồ và rút giao thông vận tải ra nhận xét Số câu:11 9 1 ½ ½ Số điểm:6,25 2,25 1.0 2.0 1.0 Tỉ lệ %:62,5 22,5% 10% 20% 10% T/số câu: 19 8 2 ½ ½ Tổng điểm: 10 4.0 3.0 2.0 1.0 Tỉ lệ %: 100 40% 30% 20% 10%
  2. TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ I TỔ : XÃ HỘI NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÍ 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ A: I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm): Chọn đáp án đúng nhất rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1: Quá trình đô thị hoá ở nước ta đang diễn ra với đặc điểm A. tốc độ và trình độ cao. B. tốc độ và trình độ thấp. C. tốc độ cao, trình độ thấp. D. tốc độ thấp, trình độ cao. Câu 2: Khu vực Trường Sơn- Tây Nguyên là địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc ít người A. Ê Đê, Gia Rai, CơHo B. Gia Rai, CơHo, Chăm C. Tày, Mông, ÊĐê. D. Cơ Ho, Mường, Ê Đê Câu 3: Loại hình vận tải chuyên chở nhiều hàng hóa và hành khách nhất ở nước ta là A. đường sắt. B. đường bộ. C. đường biển. D. đường hàng không. Câu 4: Khu vực giảm tỉ trọng trong cơ cấu GDP là A. nông, lâm, ngư. B. công nghiệp xây dựng C. dịch vụ Câu 5: Cây công nghiệp nhiệt đới dài ngày phân bố chủ yếu ở các vùng A. Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ B. Đồng bằng sông Hồng,Tây Nguyên C. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ D. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên Câu 6: Nhà máy nào sau là nhà máy nhiệt điện? A. Hoà Bình B. Y- a- li C. Phú Mỹ D. Trị An Câu 7: Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là A. Hà Nội, Cần Thơ. B. Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh. C. Hải Phòng, thành phố Hồ Chí Minh. D. Hải Phòng, Đà Nẵng Câu 8: Vùng có mức bán lẻ hàng hóa cao nhất cả nước là A. Đồng bằng sông Hồng. B Đồng bằng sông Cửu Long. C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ Câu 9:Ngành công nghiệp nào phát triển dựa trên ưu thế nguồn lao động rẻ? A. May mặc B. Điện C. Hóa chất D. Điện tử Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta là A. Phần lớn dân cư nước ta sống ở nông thôn. B. Cơ cấu dân số ở nông thôn trẻ, số người trong độ tuổi lao động đông. C. Mật độ dân số cao, thiếu ruống đất cho người dân trồng trọt, chăn nuôi. D. Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ, sự phát triển ngành nghề ở nông thôn còn hạn chế. Câu 11. Gia tăng dân số nước ta đang có sự thay đổi như thế nào? A. Số dân và tỉ lệ gia tăng tự nhiên đang tăng nhanh B. Số dân vẫn tăng nhanh nhưng tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm C. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên và số dân đang giảm nhẹ
  3. D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên và dân số đang giảm nhanh liên tục Câu 12: Tài nguyên tự nhiên nào sau đây được coi là tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp? A. Khí hậu B. Đất C. Nước D. Sinh vật Câu 13: Cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Vùng Bắc Trung Bộ C. Vùng Tây Nguyên B. Vùng Đông Nam Bộ D. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long Câu 14: Nghề cá phát triển mạnh nhất ở vùng nào của nước ta? A. Vùng Bắc Trung Bộ C. Vùng Tây Nguyên B. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ D. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long Câu 15: Nguồn lao động mỗi năm có thêm A. 2 triệu lao động C. hơn 1 triệu lao động B. 3 triệu lao động D. Cả A, B, C đều sai Câu 16: Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng chung sống? A. 51 B. 52 C. 53 D. 54 II. TỰ LUẬN (6.0 điểm): Câu 1. (1.0 điểm) Cho biết cơ cấu và mục đích sử dụng các loại rừng ở nước ta. Câu 2. (2.0 điểm) Đặc điểm nguồn lao động và sử dụng lao động nước ta? Câu 3. (3.0 điểm) Dựa vào bảng số liệu: Cơ cấu GDP của nước ta thời kỳ 1991-2002. (%) 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002 Tổng số 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 Nông-lâm-ngư nghiệp 40.5 29.9 27.2 25.8 25.4 23.3 23.0 Công nghiệp-xây dựng 23.8 28.9 28.8 32.1 34.5 38.1 38.5 Dịch vụ 35.7 41.2 44.0 42.1 40.1 38.6 38.5 a) Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP của nước ta thời kỳ 1991-2002 (%). b) Nêu nhận xét. ----------------------------HẾT---------------------------
  4. TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ I TỔ : XÃ HỘI NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÍ 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ B: I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm): Chọn đáp án đúng nhất rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1: Loại hình vận tải chuyên chở nhiều hàng hóa và hành khách nhất ở nước ta là A. đường sắt. B. đường bộ. C. đường biển. D. đường hàng không. Câu 2: Cây công nghiệp nhiệt đới dài ngày phân bố chủ yếu ở các vùng A. Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ B. Đồng bằng sông Hồng,Tây Nguyên C. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ D. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên Câu 3: Quá trình đô thị hoá ở nước ta đang diễn ra với đặc điểm A. tốc độ và trình độ cao. B. tốc độ và trình độ thấp. C. tốc độ cao, trình độ thấp. D. tốc độ thấp, trình độ cao. Câu 4: Vùng có mức bán lẻ hàng hóa cao nhất cả nước là A. Đồng bằng sông Hồng. B Đồng bằng sông Cửu Long. C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ Câu 5: Khu vực Trường Sơn- Tây Nguyên là địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc ít người A. Ê Đê, Gia Rai, CơHo B. Gia Rai, CơHo, Chăm C. Tày, Mông, ÊĐê. D. Cơ Ho, Mường, Ê Đê Câu 6: Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng chung sống? A. 51 B. 52 C. 53 D. 54 Câu 7: Nguồn lao động mỗi năm có thêm A. 2 triệu lao động C. hơn 1 triệu lao động B. 3 triệu lao động D. Cả A, B, C đều sai Câu 8: Khu vực giảm tỉ trọng trong cơ cấu GDP là A. nông, lâm, ngư. B. công nghiệp xây dựng C. dịch vụ Câu 9: Nghề cá phát triển mạnh nhất ở vùng nào của nước ta? A. Vùng Bắc Trung Bộ C. Vùng Tây Nguyên B. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ D. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long Câu 10: Tài nguyên tự nhiên nào sau đây được coi là tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp? A. Khí hậu B. Đất C. Nước D. Sinh vật Câu 11. Gia tăng dân số nước ta đang có sự thay đổi như thế nào? A. Số dân và tỉ lệ gia tăng tự nhiên đang tăng nhanh B. Số dân vẫn tăng nhanh nhưng tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm C. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên và số dân đang giảm nhẹ D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên và dân số đang giảm nhanh liên tục Câu 12: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta là A. Phần lớn dân cư nước ta sống ở nông thôn.
  5. B. Cơ cấu dân số ở nông thôn trẻ, số người trong độ tuổi lao động đông. C. Mật độ dân số cao, thiếu ruống đất cho người dân trồng trọt, chăn nuôi. D. Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ, sự phát triển ngành nghề ở nông thôn còn hạn chế. Câu 13: Cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Vùng Bắc Trung Bộ C. Vùng Tây Nguyên B. Vùng Đông Nam Bộ D. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long Câu 14: Ngành công nghiệp nào phát triển dựa trên ưu thế nguồn lao động rẻ? A. May mặc B. Điện C. Hóa chất D. Điện tử Câu 15: Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là A. Hà Nội, Cần Thơ. B. Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh. C. Hải Phòng, thành phố Hồ Chí Minh. D. Hải Phòng, Đà Nẵng Câu 16: Nhà máy nào sau là nhà máy nhiệt điện? A. Hoà Bình B. Y- a- li C. Phú Mỹ D. Trị An II. TỰ LUẬN (6.0 điểm): Câu 1. (1.0 điểm) Cho biết cơ cấu và mục đích sử dụng các loại rừng ở nước ta. Câu 2. (2.0 điểm) Đặc điểm nguồn lao động và sử dụng lao động nước ta? Câu 3. (3.0 điểm) Dựa vào bảng số liệu: Cơ cấu GDP của nước ta thời kỳ 1991-2002. (%) 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002 Tổng số 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 Nông-lâm-ngư nghiệp 40.5 29.9 27.2 25.8 25.4 23.3 23.0 Công nghiệp-xây dựng 23.8 28.9 28.8 32.1 34.5 38.1 38.5 Dịch vụ 35.7 41.2 44.0 42.1 40.1 38.6 38.5 a) Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP của nước ta thời kỳ 1991-2002 (%). b) Nêu nhận xét. ----------------------------HẾT---------------------------
  6. TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ I TỔ : XÃ HỘI NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÍ 9 I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm): HS chọn đúng mỗi đáp án được 0,25 điểm ĐỀ A: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A B A D C B D A D B B C B C D ĐỀ B: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B D C D A D C A B B B D C A B C II. TỰ LUẬN (6.0 điểm): CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM Cơ cấu và mục đích sử dụng các loại rừng của nước ta gồm có 3 loại: 0.25đ Câu 1 - Rừng sản xuất: cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến gỗ và cho xuất khẩu. 0.25đ (1.0 đ) - Rừng phòng hộ: phòng chống, hạn chế tác hại thiên tai. 0.25đ - Rừng đặc dụng: lưu giữ nguồn gen động, thực vật quí hiếm. 0.25đ - Đặc điểm nguồn lao động: + Nước ta có nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh → thuận lợi để phát Câu 2. triển kinh tế. 0.5đ (2.0 đ) + Lực lượng lao động tập trung chủ yếu ở nông thôn. 0.5đ + Chất lượng nguồn lao động của nước ta chưa cao. 0.5đ - Sử dụng lao động: Cơ cấu sử dụng lao động ở nước ta đang có sự thay đổi: Giảm tỉ lệ lao động trong ngành nông, lâm, ngư nghiệp; tăng tỉ lệ lao động trong công nghiệp- xây dựng, dịch vụ. 0.5đ * Vẽ biểu đồ: + HS vẽ được khung biểu đồ miền, có ghi trị số và năm 0.25đ + HS vẽ đúng, chia tỉ lệ % chính xác 0.5đ + Có bảng chú giải và tên biểu đồ 0.25đ Câu 3 ( 3.0 đ)
  7. 100% 90% 80% 70% 60% DV 0.5đ 50% CN-XD 40% N-L-N 0.5đ 30% 20% 10% 0.5đ 0% 0.5đ 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002 Biểu đồ cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991 - 2002 * Nhận xét: Cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991-2002 có sự thay đổi rõ rệt - Tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp giảm từ 40,5% → 23% , nói lên nước ta đang từng bước chuyển từ nước nông nghiệp sang nước công nghiệp. - Tỉ trọng ngành công nghiệp-xây dựng tăng nhanh từ 23,8% →38,5% chứng tỏ quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đang tiến triển. - Ngành dịch vụ tuy chiếm tỉ trọng cao nhưng có nhiều biến động Duyệt của tổ CM Người ra đề Lê Thị Hòa Lương Thị Mai Hiên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2