Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
lượt xem 2
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
- - GV ra đề: Trần Đức– Tổ Xã hội - Trường THCS N. Bỉnh Khiêm - Kiểm tra giữa HKI - Môn ĐỊA LÍ 9- Thời gian 45 phút- Năm học: 2022-2023 1. Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá mức độ hiểu và nắm vững các đặc điểm chính về dân cư, tình hình phát triển kinh tế và một số ngành sản xuất ở nước ta. - Kiểm tra, đánh giá kỹ năng đọc và phân tích bảng số liệu, phân tích mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên và phát triển sản xuất. .MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1.Ma trận đề kiểm tra: Vận dụng cấp độ Vận dụng cấp Nhận biết Thông hiểu thấp độ cao Mức độ Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Trình Việc bày làm được đang là nét văn vấn đề hóa, nơi găy gắt phân bố của các dân nước Chủ đề tộc. ta? 1: Địa Đặc Biện lý dân điểm pháp cư dân cư giải và quyết nguồn vấn đề nguồn việc lao làm động nước ta. Số câu: TN 6 Điểm: 2.0 đ
- Tính Liên hệ Trình được tỉ được bày các Dựa trọng? những nhân tố vào át Nhận lợi ích ảnh lát địa lí xét về của iệc hưởng xác sự phát trồng Chủ đề và tình định triển rừng. 2: Địa hình các tỉnh ngành Trại sao lý kinh phát phát thủy phải tế triển và triển sản của vừa phân bố ngành nước khai một số thủy ta? thác ngành sản vừa bảo kinh tế vệ rừng? Số câu: 6 1 Số 2.0 2,0 điểm: điểm điểm TSĐ 4,0 điểm = 40% 3,0 điểm = 30% 2,0 điểm = 10% 1,0 điểm = 10% 10 điểm 2. Đề kiểm tra
- Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ KT GIỮA KỲ I (2022-2023) Điểm Họ và Tên:………………………… MÔN: ĐỊA LÍ 9 Lớp: …… (Thời gian 45’ không kể phát đề) MÃ ĐỀ A I. Trắc nghiêm: (4 đ) Chọn một ý đúng cho mỗi câu sau đây ghi vào phần bài làm. Câu 1. Nét văn hóa riêng của mỗi dân tộc được thể hiện ở những mặt: A. Ngôn ngữ, trang phục, phong tục tập quán. B. Kinh nghiệm lao động sản xuất, ngôn ngữ. C. Các nghề truyền thống của mỗi dân tộc,trang phục. D. Ngôn ngữ, trang phục, phong tục tập quán, quần cư. Câu 2. Các dân tộc ít người nước ta thường phân bố ở: A. Trung du, đồng bằng. B. Miền núi, trung du. C. Đồng bằng, duyên hải. D. Miền núi, duyên hải. Câu 3. Nền nông nghiệp nước ta thay đổi theo hướng: A. Độc canh cây hoa màu sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác. B. Độc canh cây công nghiệp sang đa dạng cơ cấu cây lương thực và cây trồng C. Độc canh cây lương thực sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác. D. Độc canh cây lúa sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác. Câu 4. Thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta vì A. nông nghiệp nước ta mang tính chất mùa vụ. B. nguồn nước phân bố không đồng đều trong năm. C. nông nghiệp nước ta chủ yếu là trồng lúa. D. tài nguyên nước của nước ta hạn chế, không đủ cho sản xuất. Câu 5. Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta: A. Dồi dào, tăng nhanh C. Hầu như không tăng B. Tăng chậm D. Dồi dào, tăng chậm Câu 6. Cơ cấu nông nghiệp nước ta đang thay đổi theo hướng: A. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt. B. Tăng tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm, giảm tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm. C. Tăng tỉ trọng cây cây lương thực, giảm tỉ trọng cây công nghiệp. D. Tăng tỉ trọng cây lúa, giảm tỉ trọng cây hoa màu.
- Câu 7. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố dân cư của nước ta? A. Dân cư phân bố không đồng đều theo lãnh thổ B. Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta hiện nay. C. Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn. D. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta ngày càng tăng cao Câu 8. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta: A. Cây lương thực C. Cây công nghiệp B. Cây hoa màu D. Cây ăn quả và rau đậu Câu 9. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành: A. Công nghiệp dầu khí. B. Công nghiệp cơ khí và hoá chất. C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. D. Công nghiệp điện tử. Câu 10. Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta khá cao là do A. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao. B. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển. C. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển. D. ngành dịch vụ và các cơ sở công nghiệp chế biến kém phát triển. Câu 11. Nội dung nào sau đây không thể hiện quá trình đô thị hóa ở nước ta A. Mở rộng quy mô các thành phố. B. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị. C. Số dân thành thị tăng nhanh. D. Tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng. Câu 12. Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển công nghiệp : A. Nguồn lao động C. Chính sách, thị trường B. Cơ sở hạ tầng D. Nguồn tài nguyên khoáng sản II. Phần Tự luận: (6,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) Tại sao việc làm là vấn đề gay gắt của nước ta hiện nay? Cần có những giải pháp gì? Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy cho biết các tỉnh phát triển ngành nuổi trồng, các tỉnh phát triển ngành khai thác thủy sản ở nước ta? Câu 3. (2,0 điểm) Trồng rừng có lợi ích gì? Tại sao phải kết hợp giữa khai thác và bảo vệ rừng? BÀI LÀM: I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đá p án II. TỰ LUẬN.
- ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… …………………..……………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… …………………..……………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………………
- ………………..………………………………………………………………………………… …………………..……………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ KT GIỮA KỲ I (2022-2023) Điểm Họ và Tên:………………………… MÔN: ĐỊA LÍ 9 Lớp: …… (Thời gian 45’ không kể phát đề) MÃ ĐỀ B I. Trắc nghiêm: (4 đ) Chọn một ý đúng cho mỗi câu sau đây ghi vào phần bài làm. Câu 1: Nước ta có bao nhiêu dân tộc ? A. 54 B. 53 C. 52 D. 51 Câu 2: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là: A. Tây Bắc B. Đồng Bằng Sông Hồng C. Bắc Trung Bộ D. Đông Nam Bộ Câu 3: Cây chè là cây công nghiệp lâu năm trồng nhiều nhất ở: A. Bắc Trung Bộ B. Đông Nam Bộ C. Trung Du và miền núi Bắc Bộ D. Đông Bằng Sông Hồng Câu 4: Nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta hiện nay là : A.Hòa Bình B. Thác Bà C. Trị An D. Y-a-ly Câu 5: Vùng có ngành nội thương phát triển nhất nước ta là : A. Đông Nam Bộ C. Tây Nguyên B. Bắc Trung Bộ D. Đ.B S.Hồng Câu 6: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp là: A. tài nguyên Đất B. tài nguyên khí hậu C. các nhân tố tự nhiên D. các nhân tố tự nhiên và nhân tố kinh tế - xã hội Câu 7. Các nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp của nước ta là: A. Dân cư và lao động. B. Thị trường, chính sách phát triển công nghiệp C. Các nhân tố kinh tế - xã hội. D. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong công nghiệp và cơ sở hạ tầng Câu 8. Các nguồn tài nguyên khoáng sản như than, dầu, khí là nguyên liệu cho ngành công nghiệp: A. Công nghiệp luyện kim đen C. Công nghiệp năng lượng, hóa chất
- B. Công nghiệp luyện kim màu D. Công nghiệp vật liệu xây dựng Câu 9. Lao động nước ta không có kinh nghiệm trong ngành A. thủ công nghiệp. C. trồng lúa nước. B. cơ khí – điện tử. D. ngư nghiệp. Câu 10. Để giảm bớt tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số biện pháp phải thực hiện chủ yếu là: A. Nâng cao chất lương cuộc sống. B. Nâng cao nhận thức của người dân về vấn đề dân số. C. Phân bố lại dân cư giữa các vùng. D. Thực hiện tốt công tác kế hoạch hóa gia đình. Câu 11. Cơ cấu nông nghiệp nước ta đang thay đổi theo hướng: A. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt. B. Tăng tỉ trọng cây cây lương thực, giảm tỉ trọng cây công nghiệp. C. Tăng tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm, giảm tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm. D. Tăng tỉ trọng cây lúa, giảm tỉ trọng cây hoa màu. Câu 12. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố dân cư của nước ta? A. Dân cư phân bố không đồng đều theo lãnh thổ B. Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn. C. Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta hiện nay. D. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta ngày càng tăng cao II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu1(3.0 điểm): Những loại tài nguyên thiên nhiên nào ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp nước ta? Tại sao nói thuỷ lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp. Câu 2. (2,0 điểm) Trồng rừng có lợi ích gì? Tại sao phải kết hợp giữa khai thác và bảo vệ rừng? Câu 3. (1.0 điểm): Dựa vào kiến thức đã học, em hãy kể tên các di sản tự nhiên và di sản văn hóa thế giới ở nước ta được UNESCO công nhận hiện nay ? BÀI LÀM: I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đá p án II. TỰ LUẬN. ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………………
- ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… …………………..……………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… …………………..……………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… …………………..……………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………………
- ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ………………..………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KTGK 1 ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC 2022-2023 3.Đáp án và hướng dẫn chấm: Đề A: I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 5 A 9 C 2 B 6 C 10 B 3 C 7 B 11 D 4 B 8 A 12 D II. Tự luận: (6,0 điểm) Câu 1 */ Tại sao việc làm là vấn đề gay gắt của nước ta hiện nay? 1.0đ (3,0 đ) - Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh trong khi nền kinh tế chậm phát triển thì việc làm là ấn đề gay gắt của nước ta hiện nay. */ Cần có những giải pháp gì? - Phân bố lại dân cư và nguồn lao động. 2.0đ
- - Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khoẻ sinh sản. - Đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn. - Phát triển hoạt động công nghiệp và dịch vụ ở đô thị. - Đa dạng hóa các loại hình đào tạo, đẩy mạnh hoạt động hướng nghiệp, dạy nghề, … - Có chính sách xuất khẩu lao động hợp lí. Câu 2 + các tỉnh phát triển ngành nuổi trồng: Kiên Giang, Cà Mau, An Giang (1,0 đ) + các tỉnh phát triển ngành khai thác: Cà Mau, Kiên Giang, Bình Thuận, Bà Rịa 1,0 đ Vũng Tàu. Câu 3 */ Việc đầu tư trồng rừng đem lại lợi ích: - Cung cấp gỗ, củi; cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp; cho dược liệu,... 2.0đ - Góp phần điều hoà môi trường sinh thái. Bảo tồn nguồn gen, các hệ sinh thái tự nhiên,... - Góp phần giảm nhẹ thiên tai, bảo vệ môi trường (chống lũ, bảo vệ đất chống xói mòn, bảo vệ bờ biển, chống cát bay,...). */ Tại sao phải kết hợp giữa khai thác và bảo vệ rừng? để tránh cạn kiệt rừng, đảm bảo lợi ích cho cả thế hệ hiện tại và cho các thế hệ mai sau. 3.Đáp án và hướng dẫn chấm: Đề B: I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 5 A 9 B 2 B 6 D 10 D 3 C 7 B 11 A 4 D 8 C 12 C
- II. Tự luận: (6,0 điểm) Câu 1 1.0đ (3,0 đ) a. Kể được tên 4 loại tài nguyên: Đất, nước, khí hậu, sinh vật.(1.0 điểm) b. Nói được vai trò của thuỷ lợi trong nông nghiệp : - Đảm bảo tưới, tiêu: Cung cấp nước tưới trong mùa khô, thoát nước trong mùa mưa bão.... 2.0đ - Cải tạo đất, tăng diện tích canh tác. - Tăng vụ. - Tăng năng suất. - Tăng sản lượng. */ Việc đầu tư trồng rừng đem lại lợi ích: Câu 2 - Cung cấp gỗ, củi; cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp; cho dược liệu,... 0.5 2đ - Góp phần điều hoà môi trường sinh thái. Bảo tồn nguồn gen, các hệ sinh thái tự nhiên,... 0.5 - Góp phần giảm nhẹ thiên tai, bảo vệ môi trường (chống lũ, bảo vệ đất chống xói mòn, bảo vệ bờ biển, chống cát bay,...). 0.5 */ Tại sao phải kết hợp giữa khai thác và bảo vệ rừng? để tránh cạn kiệt rừng, đảm bảo lợi ích cho cả thế hệ hiện tại và cho các thế hệ mai sau. 0.5 Câu 3 (1,0 đ) - Di sản thiên nhiên thế giới: Vinh Ha Long, Phong Nha – Kẻ Bàng. - Di sản văn hóa thế giới: Cố đô Huế, Di tích Mỹ Sơn, Phố cổ Hôi An. 1đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn