Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An
lượt xem 2
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An
- MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÍ 9 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL Chủ đề - Trình bày được sự phân - Trình bày 1: Địa lí bố các dân tộc ở nước ta. được đặc điểm dân cư - Biết được một số đặc của đô thị hóa. điểm dân số nước ta. - Hiểu được đặc - Trình bày được sự phân điểm nguồn lao bố dân cư ở nước ta. động và chất lượng cuộc sống nước ta. Số câu 5 3 1 9 Số điểm 1,67đ 1đ 2đ 4,67đ Chủ đề - Biết được thời gian - Vẽ sơ đồ hệ - Sự thay 2: Địa lí nước ta đổi mới nền kinh thống cơ sở vật đổi trong kinh tế tế. chất kĩ thuật các khu - Trình bày tình hình trong nông vực kinh phát triển và phân bố của nghiệp. tế phản sản xuất nông nghiệp ở - Nhận xét về ánh điều nước ta. sự thay đổi tỉ gì? - Trình bày tình hình trọng các khu phát triển và phân bố vực kinh tế lâm nghiệp, thủy sản ở trong cơ cấu nước ta. GDP của nước - Biết được các ngành ta. công nghiệp trọng điểm ở nước ta. - Biết được một số sản phẩm công nghiệp chủ lực ở nước ta. - Biết được sự phân bố ngành dịch vụ. Số câu 7 1,5 0,5 9 Số điểm 2,33đ 2đ 1đ 5,33đ TS câu 12 3 1 1,5 0,5 18 TS điểm 4đ 1đ 2đ 2đ 1đ 10đ
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÍ 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ Cấp độ Nội dung thấp cao Chủ đề - Trình bày được sự phân - Trình bày 1: bố các dân tộc ở nước ta được đặc điểm Địa lí - Biết được một số đặc của đô thị hóa . dân cư điểm dân số nước ta. - Hiểu được đặc - Trình bày được sự phân điểm nguồn lao bố dân cư ở nước ta. động và chất lượng cuộc sống nước ta . Số câu 5 4 9 Chủ đề - Biết được thời gian nước - Vẽ sơ đồ - Sự thay 2: ta đổi mới nền kinh tế . hệ thống đổi trong Địa lí - Trình bày tình hình phát cơ sở vật các khu kinh tế triển và phân bố của sản chất kĩ vực kinh xuất nông nghiệp ở nước thuật trong tế phản ta . nông ánh điều - Trình bày tình hình phát nghiệp. gì? triển và phân bố lâm - Nhận xét nghiệp, thủy sản ở nước về sự thay ta. đổi tỉ trọng - Biết được các ngành các khu công nghiệp trọng điểm ở vực kinh tế nước ta. trong cơ - Biết được một số sản cấu GDP phẩm công nghiệp chủ lực của nước ở nước ta. ta. - Biết được sự phân bố ngành dịch vụ . Số câu 7 1,5 0,5 9 TS câu 12 4 1,5 0,5 18 TS điểm 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ
- PHÒNG GD & ĐT HỘI AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 9 Thời gian làm bài : 45 Phút. (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 001 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A, ...). Câu 1: Nền kinh tế nước ta bước vào giai đoạn đổi mới từ năm nào? A. 1985 B. 1986 C. 1987 D. 1988 Câu 2: Các dân tộc ít người cư trú nhiều nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Ê-đê, Gia-rai, Ba-na, Cơ-ho. B. Tày, Nùng, Thái, Mường. C. Chăm, Khơ-me. D. Cơ-tu, Giẻ-Triêng. Câu 3: Sự phân bố các ngành dịch vụ phụ thuộc nhiều nhất vào yếu tố nào? A. Tài nguyên thiên nhiên. B. Sự phân bố dân cư. C. Vị trí địa lí. D. Chính sách nhà nước. Câu 4: Dân tộc nào có số dân đông nhất ở nước ta? A. Nùng. B. Kinh. C. Tày. D. Thái. Câu 5: Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta vào năm 2000 là ngành công nghiệp A. dệt may. B. điện. C. chế biến lương thực, thực phẩm. D. khai thác nhiên liệu. Câu 6: Các vùng trọng điểm cây công nghiệp lớn nhất ở nước ta là: A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng. Câu 7: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta? A. Chất lượng cuộc sống đang được nâng cao. B. Dồi dào và tăng nhanh . C. Có kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư. D. Có khả năng tiếp thu khoa học, kĩ thuật. Câu 8: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên nước ta có xu hướng giảm dần là do A. thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình và ý thức người dân ngày càng được nâng cao. B. chất lượng cuộc sống còn thấp. C. số người lớn tuổi trong xã hội ngày càng nhiều. D. không còn bị ảnh hưởng do chiến tranh. Câu 9: Cơ cấu dân số theo độ tuổi ở nước ta có sự thay đổi theo hướng: A. Giảm tỉ lệ trẻ em. B. Giảm tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người ngoài độ tuổi lao động.
- C. Giảm tỉ lệ người ngoài độ tuổi lao động. D. Giảm tỉ lệ người trong độ tuổi lao động. Câu 10: Nội dung nào sau đây không thuộc thành tựu của việc nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân nước ta? A. Tỉ lệ người lớn biết chữ cao. B. Chất lượng cuộc sống chênh lệch giữa các vùng. C. Tỉ lệ suy dinh dưỡng trẻ em ngày càng giảm. D. Tuổi thọ trung bình của người dân ngày càng tăng. Câu 11: Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 12: Sản phẩm của ngành công nghiệp nào sau đây là một trong những mặt hàng chủ lực của nước ta được xuất khẩu sang nhiều nước trên thế giới? A. Chế biến sản phẩm chăn nuôi. B. Vật liệu xây dựng. C. Cơ khí. D. Dệt may. Câu 13: Ngành công nghiệp dệt may ở nước ta phát triển mạnh chủ yếu dựa trên ưu thế về A. trình độ khoa học, kĩ thuật cao. B. nguồn nguyên liệu phong phú C. nguồn lao động dồi dào, giá nhân công rẻ. D. máy móc, thiết bị, hiện đại. Câu 14: Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm trong A. hoạt động tài chính, ngân hàng. B. sản xuất nông nghiệp, thủ công nghiệp. C. hoạt động thương mại, vận tải, du lịch. D. sản xuất công nghiệp, nông nghiệp. Câu 15: Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển thuộc loại rừng nào sau đây? A. Rừng đặc dụng. B. Rừng phòng hộ. C. Rừng nguyên sinh. D. Rừng sản xuất. B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16: (2,0 điểm) Nêu đặc điểm đô thị hóa ở nước ta. Câu 17: (1,0 điểm) Vẽ sơ đồ hệ thống cơ sở vật chất kĩ thuật trong nông nghiệp. Câu 18: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau đây: Cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991 - 2010 (%) Năm Khu vực kinh tế 1991 1996 2001 2010 Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 Nông, lâm nghiệp và thủy sản 40,5 27,8 23,3 19,0 Công nghiệp - xây dựng 23,8 29,7 38,1 38,2 Dịch vụ 35,7 42,5 38,6 42,8 Hãy nêu nhận xét về sự thay đổi tỉ trọng của các khu vực kinh tế trong cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991 - 2010. Sự thay đổi này phản ánh điều gì ? ----- HẾT -----
- PHÒNG GD & ĐT HỘI AN KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 9 Thời gian làm bài : 45 Phút. (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A, ...). Câu 1: Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển thuộc loại rừng nào sau đây? A. Rừng sản xuất. B. Rừng phòng hộ. C. Rừng đặc dụng. D. Rừng nguyên sinh. Câu 2: Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta vào năm 2000 là ngành công nghiệp A. điện. B. khai thác nhiên liệu. C. chế biến lương thực, thực phẩm. D. dệt may. Câu 3: Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm trong A. hoạt động tài chính, ngân hàng. B. sản xuất nông nghiệp, thủ công nghiệp. C. sản xuất công nghiệp, nông nghiệp. D. hoạt động thương mại, vận tải, du lịch. Câu 4: Năm 2019, tổng dân số nước ta là 96208984 người, trong đó dân số nam là 47881061 người. Vậy, tỉ lệ dân số nam trong dân số cả nước năm 2019 là A. 45,8 % B. 49,8% C. 53,8% D. 54,8% Câu 5: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên nước ta có xu hướng giảm dần là do A. chất lượng cuộc sống còn thấp. B. không còn bị ảnh hưởng do chiến tranh. C. thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình và ý thức người dân ngày càng được nâng cao. D. số người lớn tuổi trong xã hội ngày càng nhiều. Câu 6: Sự phân bố các ngành dịch vụ phụ thuộc nhiều nhất vào yếu tố nào? A. Vị trí địa lí. B. Sự phân bố dân cư. C. Chính sách nhà nước. D. Tài nguyên thiên nhiên. Câu 7: Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là A. Đông Nam Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Tây Nguyên. Câu 8: Dân tộc nào có số dân đông nhất ở nước ta? A. Thái. B. Kinh. C. Tày. D. Nùng. Câu 9: Sản phẩm của ngành công nghiệp nào sau đây là một trong những mặt hàng chủ lực của nước ta được xuất khẩu sang nhiều nước trên thế giới? A. Chế biến sản phẩm chăn nuôi. B. Vật liệu xây dựng.
- C. Dệt may. D. Cơ khí. Câu 10: Các dân tộc ít người cư trú nhiều nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Ê-đê, Gia-rai, Ba-na, Cơ-ho. B. Tày, Nùng, Thái, Mường. C. Chăm, Khơ-me. D. Cơ-tu, Giẻ-Triêng. Câu 11: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta? A. Dồi dào và tăng nhanh . B. Có kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư. C. Chất lượng cuộc sống đang được nâng cao. D. Có khả năng tiếp thu khoa học, kĩ thuật. Câu 12: Ngành công nghiệp dệt may ở nước ta phát triển mạnh chủ yếu dựa trên ưu thế về A. nguồn nguyên liệu phong phú B. nguồn lao động dồi dào, giá nhân công rẻ. C. trình độ khoa học, kĩ thuật cao. D. máy móc, thiết bị, hiện đại. Câu 13: Nội dung nào sau đây không thuộc thành tựu của việc nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân nước ta? A. Chất lượng cuộc sống chênh lệch giữa các vùng. B. Tỉ lệ suy dinh dưỡng trẻ em ngày càng giảm. C. Tuổi thọ trung bình của người dân ngày càng tăng. D. Tỉ lệ người lớn biết chữ cao. Câu 14: Các vùng trọng điểm cây công nghiệp lớn nhất ở nước ta là: A. Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. Câu 15: Cơ cấu dân số theo độ tuổi ở nước ta có sự thay đổi theo hướng: A. Giảm tỉ lệ người ngoài độ tuổi lao động. B. Giảm tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người ngoài độ tuổi lao động. C. Giảm tỉ lệ trẻ em. D. Giảm tỉ lệ người trong độ tuổi lao động. B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16: (2,0 điểm) Nêu đặc điểm đô thị hóa ở nước ta. Câu 17: (1,0 điểm) Vẽ sơ đồ hệ thống cơ sở vật chất kĩ thuật trong nông nghiệp. Câu 18: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau đây: Cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991 - 2010 (%) Năm Khu vực kinh tế 1991 1996 2001 2010 Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 Nông, lâm nghiệp và thủy sản 40,5 27,8 23,3 19,0 Công nghiệp - xây dựng 23,8 29,7 38,1 38,2 Dịch vụ 35,7 42,5 38,6 42,8 Hãy nêu nhận xét về sự thay đổi tỉ trọng của các khu vực kinh tế trong cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991 - 2010. Sự thay đổi này phản ánh điều gì ? ----- HẾT ----
- PHÒNG GD & ĐT HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KT GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 9 Thời gian làm bài : 45 Phút A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 1 B B 2 B C 3 B B 4 B B 5 C C 6 A B 7 A D 8 A B 9 A C 10 B B 11 B C 12 D B 13 C A 14 B D 15 B C B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm 1 a Nêu đặc điểm đô thị hóa ở nước ta. 2,0 (3,0đ) - Quá trình đô thị hóa đang diễn ra với tốc độ ngày càng cao. 0, 5 - Số dân đô thị và tỉ lệ dân đô thị tăng. 0, 5 - Quy mô các đô thị được mở rộng. 0,25 - Lối sống thành thị lan tỏa ... 0,25 - Trình độ đô thị hóa thấp. 0,25 - Phần lớn các đô thị nước ta thuộc loại vừa và nhỏ. 0,25 b Vẽ sơ đồ hệ thống cơ sở vật chất kĩ thuật trong nông nghiệp. 1,0 - HS vẽ đúng sơ đồ được 1 điểm. 2 Nêu nhận xét về sự thay đổi tỉ trọng của các khu vực kinh tế trong cơ 2,0 (2,0đ) cấu GDP của nước ta thời kì 1991 - 2010. Sự thay đổi này phản ánh điều gì ? * Nhận xét: - Tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản liên tục giảm 0,5 - Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng liên tục tăng 0,25 - Tỉ trọng khu vực dịch vụ cao và có biến động 0,25 * Sự thay đổi này phản ánh quá trình công nghiệp hóa … (hoặc: nước 1,0 ta đang chuyển dần từ nước nông nghiệp sang nước công nghiệp, …)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn