intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang

  1. PHÒNG GD&ĐT NAM GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023– 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: ĐỊA LÍ - LỚP 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề: I. TRẮC NGHIỆM: (5 Điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: (Mỗi câu đúng 0,33 điểm) Câu 1. Nét văn hóa riêng của mỗi dân tộc ở nước ta được thể hiện qua A. ngôn ngữ, trang phục, tập quán. B. đặc điểm cơ cấu dân số. C. tỉ lệ biết chữ, chất lượng cuộc sống. D. trình độ phát triển kinh tế. Câu 2. Khu vực nào sau đây ở nước ta là nơi các dân tộc ít người cư trú nhiều nhất? A. Duyên hải. B. Hải đảo. C. Miền núi. D. Đồng bằng. Câu 3. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 4. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta có xu hướng giảm là do A. quy mô dân số nước ta lớn. B. dân số nước ta có xu hướng già hóa. C. chất lượng cuộc sống chưa được nâng cao. D. thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình. Câu 5. Việc sử dụng lao động nước ta có sự thay đổi tích cực thể hiện ở đặc điểm nào sau đây? A. Tỉ lệ lao động ở nông thôn tăng nhanh. B. Lao động trong các ngành dịch vụ giảm. C. Số lao động có việc làm ngày càng tăng. D. Tỉ lệ lao động nông, lâm, ngư nghiệp tăng. Câu 6. Khó khăn trong việc sử dụng lao động ở nước ta hiện nay là người lao động A. ít có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật. B. có tính cần cù, chịu khó, sáng tạo không cao. C. ít có kinh nghiệm sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp. D. còn hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn. Câu 7. Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta triển khai từ A. năm 1975. B. năm 1986. C. năm 1996 D. năm 2006 Câu 8. Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ? A. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp. B. Trong nông nghiệp đã hình thành các vùng chuyên canh. C. Kinh tế cá thể được thừa nhận và ngày càng phát triển. D. Công nghiệp là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất. Câu 9. Loại cây công nghiệp nào được trồng nhiều nhất ở Tây Nguyên? A. Cao su. B. Điều C. Cà phê.. D. Hồ tiêu Câu 10. Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp là: A. Đất đai B. Khí hậu C. Nước D. Sinh vật
  2. Câu 11. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta là: A. chọn lọc lai tạo giống B. sử dụng phân bón thích hợp C. tăng cường thuỷ lợi D. cải tạo đất, mở rộng diện tích. Câu 12. Rừng cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến, cho xuất khẩu là A. rừng sản xuất. B. rừng phòng hộ. C. rừng đặc dụng. D. rừng nguyên sinh. Câu 13. Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn là do A. có nhiều ao, hồ, sông, suối. B. có nhiều bãi triều, đầm phá. C. có nhiều dải rừng ngập mặn. D. có nhiều đảo, vũng, vịnh. Câu 14. Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là A. địa hình. B. tài nguyên khoáng sản. C. đất. D. khí hậu. Câu 15. Nước ta nhập khẩu máy móc, thiết bị là để A. đáp ứng nhu cầu tiêu dùng ngày càng cao. B. phục vụ phát triển nông, lâm, ngư nghiệp. C. nâng cao vị thế đất nước trên trường quốc tế. D. đổi mới công nghệ, thúc đẩy công nghiệp hóa. II.TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm ) Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh có những điều kiện thuận lợi nào để trở thành các trung tâm thương mại, dịch vụ lớn nhất cả nước? Câu 2. (3 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau: Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta qua các năm 2000 - 2020 ( đơn vị: %). Năm 2010 2015 2018 2020 Thành thị 30,4 33,9 34,2 36,8 Nông thôn 69,6 66,1 65,8 63,2 (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện tỉ lệ dân số thành thị và nông thôn của nước ta thời kì 2010 - 2020. b. Nêu nhận xét về tỉ lệ và sự thay đổi tỉ lệ dân số thành thị và nông thôn của nước ta trong thời kì trên. ----------------------------------------
  3. ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ 9. NĂM HỌC: 2023– 2024 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) (Mỗi câu đúng 0,33 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C A D C D B B C A Câu hỏi 11 12 13 14 15 Đáp án C A D B D II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm ) Câu Nội dung Điểm Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh có những điều kiện thuận lợi nào 1(2.0đ) để trở thành các trung tâm thương mại, dịch vụ lớn nhất cả nước? - Vị trí địa lí đặc biệt thuận lợi, nằm ở trung tâm của hai miền Bắc và Nam. - Hai thành phố đông dân nhất nước ta, dân cư tập trung đông đúc, thị 0.33đ trường tiêu thụ rộng lớn. - Đây là hai trung tâm kinh tế, giáo dục, văn hóa-thể thao lớn của cả nước. 0.33đ - Nhiều chợ đầu mối, các trung tâm thương mại, các siêu thị, cửa hàng bán lẻ, trường đại học viện nghiên cứu.… 0.33đ - Tập trung nhiều tài nguyên du lịch. - Hệ thống giao thông thuận lợi với nhiều loại đường (sắt, ô tô, không, thủy) 0.33đ là đầu mối giao thông vận tải, viễn thông lớn nhất cả nước. (Học sinh có thể diễn đạt theo các cách khác nhau nhưng có ý đúng thì 0.33đ chấm theo điểm tối đa của mỗi ý). 0.33đ 2(3,0đ) a/ Vẽ đúng biểu đồ: 1,0đ * Yêu cầu: - Đúng tỉ lệ về số liệu và khoảng cách năm. - Có tên biểu đồ. - Có kí hiệu, chú giải. - Tính thẩm mỹ. (Nếu không đủ, đúng các yêu cầu trên thì trừ 0,25 điểm/ ý) b/ Nêu nhận xét: 2,0đ - Tỉ lệ dân số thành thị chưa cao( >30 %), Tỉ lệ dân số nông thôn cao chiếm phần lớn dân cư cả nước( chiếm > 60%) - Cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta, giai đoạn 2010 - 2020 có sự thay đổi: + Tỉ lệ dân số thành thị có xu hướng tăng từ 30,4% tăng lên 36,8% + Tỉ lệ dân số nông thôn có xu hướng giảm từ 69,6% giảm xuống 63,2% (Học sinh có thể diễn đạt theo các cách khác nhau nhưng có ý đúng thì chấm theo điểm tối đa của mỗi ý).
  4. KT HIỆU TRƯỞNG P. HIỆU TRƯỞNG Giáo viên duyệt đề Giáo viên ra đề Mai Tấn Lâm Hoàng Văn Hùng Nguyễn Thị Hạnh
  5. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 9 Mức độ đánh giá Nội (4-11) Tổng % Chủ dung/Đơn Vận điểm TT Nhận Thông Vận đề vị kiến dụng (12) (1) biết hiểu dụng (2) thức cao (3) TN T TN TN T TN T TL KQ L KQ KQ L KQ L Bài 1. 2T Cộng đồng N 6,6% các dân tộc (TN 0,66đ Việt Nam 1,2) 0,66 đ Bài 2. Dân 1T 3,3% số và gia N 0,33đ tăng dân số ( TN 4) 0,33 đ Bài 3. 1T 1/ 1/ 33,3% Phân bố N 7 3 3,33đ Địa lí dân cư và ( TL TL dân 1 các loại TN ( TL ( cư hình quần 3) 2) TL cư 0,33 2,0 2) đ đ 1,0 đ Bài 4. Lao 1T 1T 6,6% động và N N 0,66đ việc làm. (TN (TN Chất lượng 6) 5) cuộc sống 0,33 0,33 đ đ Bài 5. Thực hành: Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm
  6. 1999 Bài 6. Sự 2T 6,6% phát triển N 0,66đ nền kinh tế (TN Việt Nam 7,8) 0,66 đ Bài 7. Các 1T 1T 6,6% nhân tố N N 0,66đ ảnh hưởng (TN (TN đến sự phát 10) 11) triển và 0,33 0,33 phân bố d đ nông nghiệp Bài 8. Sự 1T 3,3% phát triển N 0,33đ và phân bố (TN nông 9) nghiệp 0,33 d Bài 9. Sự 2T 6,6% Địa lí phát triển N 0,66đ 2 kinh và phân bố (TN tế sản xuất 12,1 lâm 3) nghiệp, 0,66 thuỷ sản đ Bài 10. Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm Bài 11. 1T 3,3% Các nhân N 0,33đ
  7. tố ảnh (TN hưởng đến 14) sự phát 0,33 triển và d phân bố công nghiệp Bài 12. Sự phát triển và phân bố công nghiệp Bài 13. Vai 1T 1TL 23,3% trò, đặc N (TL 2,33đ điểm phát (TN 1) triển và 15) 2,0đ phân bố 0,33 của dịch d vụ Tổng: Số câu 12 3 1 1/ 1/ 17 Điểm 4,0 1,0 2,0 7 3 10,0 2,0 1,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  8. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: ĐỊA LÍ. LỚP 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/ Nhận biết Thông Vận Vận TT dung/Đơn Mức độ đánh giá Chủ đề hiểu dụng dụng vị kiến thức cao Bài 1. Cộng - Nêu được một số đặc 2TN đồng các điểm về dân tộc. (TN1,2) dân tộc - Nhận biết được các dân Việt Nam tộc có trình độ phát triển kinh tế khác nhau, chung sống đoàn kết cùng xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. - Trình bày sự phân bố các dân tộc nước ta. Bài 2. Dân - Trình bày được đặc 1TN số và gia điểm dân số của nước ta. ( TN4) tăng dân số - Nêu và giải thích được tình hình gia tăng dân số nước ta. - Phân tích được sự chuyển biến trong cơ cấu dân số nước ta. Địa lí Bài 3. Phân - Trình bày được tình 1TN 1/7 1/3 1 dân cư bố dân cư hình phân bố dân cư ( TN3) TL TL và các loại nước ta. ( TL ( TL hình quần - Phân biệt được các loại 2) 2) cư hình. quần cư thành thị và nông theo chức năng và hình thái quần cư. - Nhận biết quá trình đô thị hoá ở nước ta. Bài 4. Lao - Trình bày được đặc 1TN 1TN động và điểm nguồn lao động và (TN 6) (TN5) việc làm. việc sử dụng lao động ở Chất lượng Việt Nam. cuộc sống - Đánh giá được sức ép dân số đối với vấn đề giải quyết việc làm ở Việt Nam. - Phân tích được một số vấn đề việc làm ở địa phương và đề xuất hướng
  9. giải quyết cơ bản. - Phân tích được sự phân hóa thu nhập theo vùng. Bài 6. Sự - Trình bày và giải thích 2TN phát triển được cơ cấu và sự (TN7,8) nền kinh tế chuyển dịch cơ cấu kinh Việt Nam tế nước ta trong công cuộc Đổi mới. - Đánh giá được những thành tựu và thách thức của nền kinh tế nước ta trong giai đoạn công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. - Đề xuất một số giải pháp nhằm giải quyết các khó khăn và thách thức hiện nay của nước ta Bài 7. Các 1TN 1TN nhân tố ảnh (TN10) (TN11) - Phân tích được các nhân hưởng đến tố tự nhiên và kinh tế-xã sự phát hội ảnh hưởng đến sự Địa lí triển và 2 phát triển và phân bố kinh tế phân bố nông nghiệp ở nước ta. nông nghiệp Bài 8. Sự - Trình bày được tình 1TN phát triển hình phát triển và phân (TN9) và phân bố bố của sản xuất nông nông nghiệp. nghiệp - Trình bày và giải thích sự phân bố của một số cây trồng , vật nuôi nước ta. - Đánh giá được ảnh hưởng của việc phát triển nông nghiệp tới môi trường Bài 9. Sự - Trình bày được thực 2TN phát triển trạng và phân bố ngành (TN12,13) và phân bố lâm nghiệp của nước ta; sản xuất vai trò của từng loại lâm nghiệp, rừng.
  10. thuỷ sản - Trình bày được sự phát triển và phân bố của ngành thủy sản Bài 10. - Trình bày và giải thích Thực hành: được sự thay đổi cơ cấu Vẽ và phân diện tích gieo trồng phân tích biểu đồ theo nhóm cây và tốc độ về sự thay tăng trưởng đàn gia súc, đổi cơ cấu gia cầm nước ta qua các diện tích năm. gieo trồng - Trình bày được các phân theo bước vẽ biểu đồ tròn có các loại bán kính khác nhau và cây… biểu đường thể hiện tốc độ tăng trưởng. Bài 11. Các 1TN nhân tố ảnh (TN14) - Phân tích các nhân tố tự hưởng đến nhiên, kinh tế - xã hội sự phát ảnh hưởng đến sự phát triển và triển và phân bố công phân bố nghiệp. công nghiệp - Trình bày được tình Bài 12. Sự hình phát triển và một số phát triển thành tựu của sản xuất và phân bố công nghiệp. công - Trình bày được sự phân nghiệp bố của một số ngành công nghiệp trọng điểm. Bài 13. Vai 1TN 1TL trò, đặc (TN15) (TL1) Trình bày được cơ cấu, điểm phát phân tích vai trò, đặc triển và điểm phân bố của ngành phân bố dich vụ nước ta của dịch vụ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1