Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước
lượt xem 3
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước
- TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM KIỂM TRA GIỮA KỲ I TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI NĂM HỌC 2023– 2024 MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9 MA TRẬN KT GKI ĐỊA LÍ 9 Chương/ Mức độ chủ đề kiểm tra, Tổng Nội dung/ đánh giá % điểm đơn vị Thông Vận dụng kiến thức Nhận biết Vận dụng hiểu cao TN TL TL TL ĐỊA LÍ – Thành DÂN CƯ phần dân VIỆT tộc NAM – Gia tăng dân số ở các thời kì – Cơ cấu dân số theo tuổi và giới tính – Phân bố 6* 2* 1 1 40% dân cư – Các loại hình quần cư thành thị và nông thôn – Lao động và việc làm – Chất lượng cuộc sống ĐỊA LÍ – Các nhân 8* 2* 1 1 60% CÁC tố chính NGÀNH ảnh hưởng KINH TẾ đến sự phát NÔNG, triển và LÂM, phân bố THUỶ nông, lâm,
- SẢN thuỷ sản – Sự phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản – Vấn đề phát triển nông nghiệp xanh Tổng 30% 40% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ KT GKI ĐỊA LÍ 9 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Mức độ Thông TT Vận dụng Chủ đề vị kiến đánh giá Nhận biết hiểu Vận dụng cao thức 1 ĐỊA LÍ – Thành Nhận biết 4TN DÂN CƯ phần dân – Trình VIỆT tộc bày được NAM – Gia tăng đặc điểm dân số ở phân bố các thời kì các dân – Cơ cấu tộc Việt dân số Nam. theo tuổi Thông và giới hiểu tính – Phân – Phân bố tích được dân cư sự thay – Các loại đổi cơ cấu hình quần tuổi và cư thành giới tính của dân
- thị và cư. nông thôn – Trình – Lao bày được động và sự khác việc làm biệt giữa – Chất quần cư lượng thành thị cuộc sống và quần cư nông thôn. Vận dụng – Phân tích được vấn đề việc làm ở địa phương. – Đọc bản đồ Dân số Việt Nam để rút ra được đặc điểm phân bố dân cư. – Nhận xét được sự phân hoá thu nhập theo vùng từ bảng số liệu cho trước. 2 ĐỊA LÍ – Các Nhận biết 8TN 1TL* 2TL* 1TL* CÁC nhân tố – Trình NGÀNH chính ảnh bày được
- KINH TẾ hưởng sự phát NÔNG, đến sự triển và LÂM, phát triển phân bố THUỶ và phân nông, SẢN bố nông, lâm, thuỷ lâm, thuỷ sản. sản Thông – Sự phát hiểu triển và – Phân phân bố tích được nông, một trong lâm, thuỷ các nhân sản tố chính – Vấn đề ảnh phát triển hưởng nông đến sự nghiệp phát triển xanh và phân bố nông nghiệp (các nhân tố tự nhiên: địa hình, đất đai, khí hậu, nước, sinh vật; các nhân tố kinh tế- xã hội: dân cư và nguồn lao động, thị trường, chính sách, công
- nghệ, vốn đầu tư). – Phân tích được đặc điểm phân bố tài nguyên rừng và nguồn lợi thuỷ sản. – Trình bày được ý nghĩa của việc phát triển nông nghiệp xanh. Vận dụng – Tìm kiếm thông tin, viết báo cáo ngắn về một số mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả. -Vẽ và nhận xét biểu đồ Số câu/ loại câu 12 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ (a) TL (b) TL TL
- Tỉ lệ % 30 40 20 10 ĐỀ KIỂM TRA GKI ĐỊA LÍ 9 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Với mỗi câu hỏi, học sinh chọn một trong các đáp án A, B, C, D. Câu 1. Các dân tộc ít người nào phân bố chủ yếu ở trung du miền núi Bắc Bộ? A. Chăm, Hoa, Khơ-me. B. Tày, Mường, Thái. C. Gia-rai, Ê-đê, Cơ-ho. D. Cơ-tu, Xơ-Đăng. Câu 2. Các dân tộc ít người ở nước ta phân bố chủ yếu ở A. đồng bằng và trung du. B. trung du và ven biển. C. miền núi và trung du. D. đồng bằng và ven biển. Câu 3. Trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam, chiếm số dân đông nhất là dân tộc A. Kinh. B. Thái. C. Tày. D. Chăm. Câu 4. Mật độ phân bố dân cư của Việt Nam ở mức A. Rất thấp. B. Thấp. C. Trung bình. D. Cao. Câu 5. Những loại cây thuộc nhóm cây công nghiệp lâu năm là: A. Lúa, ngô, khoai, sắn. B. Cà phê, cao su, hồ tiêu, điều. C. Lạc, đậu tương, mía, bông. D. Cam, chôm chôm, nho, vải. Câu 6. Hai vùng trọng điểm trồng lúa của nước ta là: A. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ, đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ, đồng bằng sông Cửu Long. Câu 7. Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt, nhóm cây nào chiếm tỉ trọng cao nhất? A. Cây công nghiệp. B. Cây lương thực. C. Cây ăn quả. D. Rau đậu và cây khác. Câu 8. Nhân tố nào không phải là nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển nông nghiệp? A. Tài nguyên đất. B. Tài nguyên nước.
- C. Dân cư, nguồn lao động. D. Tài nguyên khí hậu. Câu 9. Vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng khai thác, nuôi trồng thủy sản là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 10. Vùng chăn nuôi lợn thường gắn chủ yếu với A. các đồng cỏ tươi tốt. B. vùng trồng cây ăn quả. C. cùng trồng cây công nghiệp. D. vùng trồng cây lương thực. Câu 11. Rừng đầu nguồn, rừng chắn cát bay ven biển thuộc loại rừng nào? A. Rừng sản xuất. B. Rừng đặc dụng. C. Rừng phòng hộ. D. Rừng nguyên sinh. Câu 12. Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng khai thác hải sản là: A. Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa-Vũng Tàu, Bình Thuận. B. Kiên Giang, Cà Mau, Hậu Giang, Ninh Thuận. C. Bình Thuận, Long An, Quảng Ninh. D. Cà Mau, Hậu Giang, Ninh Thuận. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu 1. (4,0 điểm) Cho bảng số liệu: Dựa vào bảng số liệu, hãy trình bày các thành tựu chủ yếu trong sản xuất cây lúa thời kì 1980-2017. Giải thích? Câu 2. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu: Diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây ( nghìn ha) Năm 1990 2002 Các nhóm cây
- Tổng số 9040,0 12831,4 Cây lương thực 6474,6 8320,3 Cây công nghiệp 1199,3 2337,3 Cây ăn quả, rau đậu và cây khác 1366,1 2173,8 a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng theo nhóm cây năm 1990 và năm 2002 b. Dựa vào biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng các nhóm cây. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C A D B C B C B D C A II. TỰ LUẬN:(7,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM * Trình bày các thành tựu chủ yếu trong sản xuất cây lúa thời kì 3,5 1980-2017. - Diện tích gieo trồng lúa đã tăng mạnh, từ 5600 nghìn ha lên 0,75 7705,2 nghìn ha, tăng 1,38 lần. - Năng suất lúa tăng mạnh, từ 20,8 tạ/ha lên 55,5 tạ/ha, tăng 2,67 0,75 lần. Câu 1 - Sản lượng lúa tăng mạnh từ 11,6 triệu tấn lên 42,7 triệu tấn, tăng 0,75 (4,0 điểm) 3,68 lần. - Sản lượng lúa bình quân đầu người không ngừng tăng, từ 217 0,75 kg/người lên 456,3 kg/người, tăng 2,1 lần. Từ năm 1980 đến 2017, mọi chỉ tiêu về sản xuất cây lúa đều 0,5 tăng đảm bảo nhu cầu lương thực trong nước và xuất khẩu. * Giải thích: Do áp dụng các biện pháp thâm canh trong nông 0,5 nghiệp, đưa vào sử dụng các giống mới cho năng suất cao… Câu 2 a. Vẽ biểu đồ hình tròn 2,0 (3,0 điểm) Vẽ đúng, đẹp, đủ các số liệu, bán kính hình tròn, tên biểu đồ, chú 2,0 thích. b.Dựa vào biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng các nhóm cây. 1,0 - Nhận xét sự thay đổi quy mô diện tích gieo trồng của các nhóm 0,5 cây.
- Từ năm 1990 đến năm 2002 diện tích các nhóm cây đều tăng: + Tăng nhanh nhất là nhóm cây công nghiệp từ 1199,3 lên 2337,3 nghìn ha. + Tăng chậm nhất là nhóm cây lương thực. - Nhận xét sự thay đổi tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây. + Nhóm cây tăng tỉ trọng: Nhóm cây công nghiệp, nhóm cấy thực 0,5 phẩm, cây ăn quả. + Nhóm cây giảm tỉ trọng: Nhóm cây lương thực.. Tiên Phong, ngày 15 tháng 10 năm 2023 DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN Người ra đề Đỗ Thị Hồng Điều Lê Thị Ngọc Phương
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 198 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 21 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 167 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn