Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức
lượt xem 3
download
Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN ĐỊA LÝ LỚP 9 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp thấp Vận dụng cấp cao TN TL TN TL TN TL T TL N -Các dân tộc ở Việt Nam. -Khoáng sản nhiên Theo thống (TN/câu 1) liệu nào…là c sở kê dân số -Phân bố dân cư ở nước ta. chủ yếu để phát tính đến Chủ đề 1 (TN/câu 2) triển ngành công ngày ĐỊA LÍ -Vấn đề khó khăn trong việc sử nghiệp nào 31/12/2020. DÂN CƯ dụng lao động ở nước ta hiện nay (TN/câu 6) Dân số Việt ( 4tiết/4 bài) (TN/câu 3) -Quá trình đô thị Nam năm -C cấu dân số theo độ tu i ở nước hóa ở nước ta 2020 ta có sự thay đ i theo đang diễn ra với (TN/câu 11) hướng(TN/câu 10) tốc độ (TN/câu 5) Số câu: 7 4 câu 2 câu 1 câu Số điểm;2,33 đ 1,33đ 0,66đ 0,33đ Tỉ lệ %:23,3 % 13,3% 6,6% 3,3% Chủ đề 2 -Các vùng trọng điểm lúa lớn nhất Phân tích Qua biểu đồ, Vẽ biểu đồ ĐỊA LÍ ở nước ta ( TN/câu 4) những thuận nêu nhận xét miền thể hiện KINH TẾVN -Vùng nuôi trâu nhiều nhất ở nước lợi của tài về sự thay đ i c cấu GDP ( 9 tiết/ 5 bài) ta. nguyên tỉ trọng của của nước ta ( TN/câu 7) thiên nhiên các khu vực thời kì 1991- -Vùng trồng các loại cây công để phát triển kinh tế trong 2010. nghiệp lâu năm( TN/câu 8) nông nghiệp c cấu GDP ( TL/câu 17 a) -Thuỷ năng của sông, suối là c sở ở nước ta. của nước ta để phát triển ngành công nghiệp thời kì 1991- nào. 2010. Sự thay ( TN/câu 9) đ i này phản -Đặc trưng của quá trình đ i mới ánh điều gì?
- nền kinh tế nước ta(TN/câu 12) của nước ta, -Mục đích việc tăng cường xây giai đoạn dựng thủy lợi ở nước ta (TN/câu13) 1995-2015.( - Sự giảm tỉ trọng của cây lư ng TL/ Câu 17b) thực cho thấy ngành trồng trọt nước ta đang( TN/câu 14) -Tuyến đường bộ quan trọng nhất nước ta(TN/câu 15) Số câu: 10 8 câu 1 câu 0,5 câu 0,5 câu Số điểm:7,66 đ 2,66đ 2,5đ 1,5đ 1,0đ Tỉ lệ %: 76,6% 26,6% 25% 15% 10% - Định hướng phát triển phẩm chất, năng lực: - Phẩm chất trung thực, yêu thích môn học, độc lập làm bài. - Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tính toán. Năng lực tư duy. - Tư duy t ng hợp, Sử dụng số liệu thống kê, phân tích, so sánh, vẽ biểu đồ và nhận xét và giải thích vấn đề. T/ số câu: 17 12 câu 2 câu 1 câu 1 câu 0,5 câu 0,5 câu T/số điểm 10 đ 4,0đ 0,66đ 2,5đ 0,33đ 1,5đ 1đ Tỷsố : 100% 40% 6,6% 25% 3,3% 15% 10% Tỉ số chung 40% 31,6% 18,3% 10%
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên HS:…………………………….. MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 9 Lớp: 9/… THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút (KKTGGĐ) Điểm Chữ ký Nhận xét Bằng chữ Bằng số Giám thị Giám khảo I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn chữ cái đầu phư ng án đúng từ câu 1 đến câu 15: Câu 1. Việt Nam hiện có A. 54 dân tộc. B. 53 dân tộc. C. 52 dân tộc. D. 55 dân tộc. Câu 2. Dân cư ở nước ta phân bố thưa thớt ở A. khu vực đồng bằng. B. khu vực miền núi và hải đảo. C. khu vực ven biển. D. khu vực trung du. Câu 3. Vấn đề gây khó khăn cho việc sử dụng lao động ở nước hiện nay là A người lao động chủ yếu có kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp. B. người lao động ít có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật. C. người lao động còn hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn. D. người lao động hạn chế về thể lực và ý thức kỉ luật lao động. Câu 4. Các vùng trọng điểm lúa lớn nhất ở nước ta là A. đồng bằng sông Hồng và đồng bằng duyên hải miền Trung. B. đồng bằng duyên hải miền Trung. C. đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng duyên hải miền Trung. D. đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 5. Rừng phòng hộ có chức năng gì? A. Phòng chống thiên tai và bảo vệ môi trường. B. Bảo vệ động vật quý, chống xói mòn đất đai. C. Bảo vệ các giống loài quý hiếm, đem lại giá trị kinh tế. D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến gỗ, bảo vệ môi trường. Câu 6. Khoáng sản nhiên liệu( than, dầu, khí ) là c sở chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp A. hoá chất. B. năng lượng, hoá chất. C. luyện kim. D. sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 7. Ở nước ta, chăn nuôi trâu chủ yếu ở A. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu long. B. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ. Câu 8.Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở đâu? A. Đồng bằng Sông Cửu Long B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ và Tây nguyên. Câu 9. Thuỷ năng của sông, suối là c sở để phát triển ngành công nghiệp A. hoá chất. B. năng lượng. C. luyện kim. D. sản xuất vật liệu xây dựng, nhiên liệu Câu 10. C cấu dân số theo độ tu i ở nước ta có sự thay đ i theo hướng A. giảm tỉ lệ người ngoài độ tu i lao động.
- B. giảm tỉ lệ người trong độ tu i lao động. C. giảm tỉ lệ trẻ em. D. giảm tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người độ tu i lao động. Câu 11. Theo thống kê dân số tính đến ngày 31/12/2020. Dân số Việt Nam năm 2020 là A. 94.970.597 người. B. 95.145.114 người. C. 96.903.947 người. D. 97.757.118 người. Câu 12. Đặc trưng của quá trình đ i mới nền kinh tế nước ta là A. chuyển dịch c cấu kinh tế. B. tăng cường các mặt hàng xuất khẩu . C. mở rộng nền kinh tế đối ngoại. D. tăng quyền quản lí thị trường của nhà nước. Câu 13. Việc tăng cường xây dựng thủy lợi ở nước ta nhằm mục đích A. tăng sản lượng cây trồng. B. tăng cường nguồn nước tưới vào mùa khô, năng suất và sản lượng cây trồng. C. phát triển nhiều giống cây trồng mới. D. dễ dàng áp dụng c giới hóa trong nông nghiệp. Câu 14. Sự giảm tỉ trọng của cây lư ng thực cho thấy ngành trồng trọt nước ta đang A. chuyển dịch c cấu ngành kinh tế. B. tận dụng triệt để tài nguyên đất. C. phát triển đa dạng cây trồng, xóa thế độc canh trong nông nghiệp. D. phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới. Câu 15. Quá trình đô thị hóa ở nước ta đang diễn ra với tốc độ A . trung bình . B. rất thấp. C. thấp. D. ngày càng cao. II/ TỰ LUẬN: (5,0điểm) Câu 16.(2,5 đ) Phân tích những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp ở nước ta? Câu 17 (2,5đ) Cho bảng số liệu sau đây: Cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991 - 2010 (%) Năm 1991 1996 2001 2010 Khu vực kinh tế T ng số 100,0 100,0 100,0 100,0 Nông, lâm nghiệp và thủy sản 40,5 27,8 23,3 19,0 Công nghiệp - xây dựng 23,8 29,7 38,1 38,2 Dịch vụ 35,7 42,5 38,6 42,8 a. Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện c cấu GDP của nước ta thời kì 1991- 2010. b. Qua biểu đồ, nêu nhận xét về sự thay đ i tỉ trọng của các khu vực kinh tế trong c cấu GDP của nước ta thời kì 1991- 2010. Sự thay đ i này phản ánh điều gì? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. ............................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN ĐỊA LÝ LỚP 9 I/ TRẮC NGHIỆM :( 5,0 điểm) Khoanh đúng phư ng án đúng từ câu 1 đến câu 15, mỗi phư ng án đúng ghi 0,33đ . (Cứ 3 câu đúng ghi 1 điểm). Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A B C D A B C D Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 B C D A B C D II/TỰ LUẬN:( 5,0 điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm Câu Phân tích những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát 16 triển nông nghiệp ở nước ta. (2,5đ) 1. Tài nguyên đất - Đất là tài nguyên vô cùng quí giá, là tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp, c sở phát triển nông nghiệp. 0,75đ - Hai nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất là đất phù sa và đất feralit. - Đất feralit : Chiếm 16 triệu ha, phân bỗ ở vùng trung du và miền núi thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp nhiệt đới, cây ăn quả và cây ngắn ngày. - Đất phù sa: 3 triệu ha phân bố ở vùng đồng bằng thích hợp cây lúa nước. 2. Tài nguyên khí hậu 0,75đ - Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, có thể trồng 2-3 vụ lúa, rau màu/ năm. - Khí hậu nước ta phân hóa rất rõ rệt theo chiều bắc-nam, theo mùa và theo độ cao. Có thể trồng nhiều loại cây nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới. C cấu mùa vụ ở từng địa phư ng. 3. Tài nguyên nước 0,5đ - Nước ta có mạng lưới sông ngòi, ao hồ dày đặc. - Nguồn nước ngầm cũng khá dồi dào. 4. Tài nguyên sinh vật 0,5đ - Nước ta có tài nguyên động thực vật phong phú, c sở lai tạo nhiều giống cây trồng vật nuôi phù hợp với từng địa phư ng. - Nhiều giống cây trồng, vật nuôi có chất lượng tốt thích nghi với khí hậu. Câu a.Vẽ biểu đồ: 17 *Yêu cầu:- Đúng về tỉ lệ c cấu và khoảng cách năm, biểu đồ miền (2,5đ) - Có tên biểu đồ. 1,0đ - Có kí hiệu, chú giải.
- - Tính thẩm mỹ. (Nếu không đủ, đúng các yêu cầu trên thì trừ 0,25 điểm/ ý) b.Nhận xét: - Tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản liên tục giảm - Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng liên tục tăng 1,5đ - Tỉ trọng khu vực dịch vụ cao và có biến động (Nếu HS nêu 1 ý: 0,25đ, nêu được 2-3 ý: 0,5đ) * Sự thay đ i này phản ánh quá trình công nghiệp hóa … (hoặc: nước ta đang chuyển dần từ nước nông nghiệp sang nước công nghiệp, …)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 221 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 280 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 218 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 42 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 244 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 185 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 187 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 189 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 195 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn