Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN ĐỊA LÝ 9 Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Biết được sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta - Giải thích được nguyên nhân làm cho nền Sử dụng bảng số liệu - Trình bày được đặc điểm nguồn lao động văn hóa Việt Nam đa dạng. để nhận xét sự phân bố ĐỊA LÍ DÂN nước ta - Hậu quả của dân số đông và tăng nhanh. dân cư nước ta. CƯ - Trình bày được sự phân bố dân cư nước ta - Biết được sự phân bố của các dân tộc ít người ở nước ta. Số câu: 9 C2,3,4,5,12 C1,10,13 C3 Số điểm; 4,7 1,7 đ 1đ 2đ Tỉ lệ: 47% 17 % 10% 20 % - Biết được sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở - Tên các ngư trường trọng điểm của nước ta Liên hệ thực tế bản nước ta trong thời kì đổi mới.. - Nét đặc trung của quá trình đổi mới kinh tế thân để nâng cao - Trình bày được các nhân tố ảnh hưởng đến - Hiểu được những điều kiện thuận lợi để hiệu quả ngành ĐỊA LÍ KINH nông nghiệp, lâm- thủy sản. phát triển ngành thủy sản ở nước ta. thủy sản. TẾ - Biết được sự phân bố của cây công nghiệp lâu năm và cây lương thực . - Công dụng của các loại rừng. Số câu: 9 C6,7,8,9 ½-C1 C11, 14, 15 ½ C1 C2 Số điểm: 5,3 1,3 đ 1đ 1đ 1đ 1đ Tỉ lệ: 53% 13 % 10% 10 % 10 % 10 % Tổng số: 18 9,5 câu 6,5 câu 1 câu 1câu Tổng điểm: 10 4đ 3đ 2đ 1đ Tỉ lệ: 100% 40 % 30 % 20 % 10 %
- MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN ĐỊA LÝ LỚP 9 Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Biết được nước ta có 54 dân tộc. Dân tộc - Hiểu được đặc các dân tộc và sự phân bố Phân tích sự phân bố Kinh có số dân đông nhất. Các dân tộc của các dân tộc ở nước ta. dân cư nước ta qua nước ta luôn đoàn kết bên nhau trong quá - Hiểu được đặc điểm của dân cư nước ta bảng số liệu trình xây dựng và bảo vệ tổ quốc. - Giải thích được những nguyên nhân làm - Trình bày được tình hình phân bố các dân cho việc làm là vấn đề gay gắt hiện nay. tộc ở nước ta. - Nguyên nhân làm cho dân cư nước ta - Trình bày được một số đặc điểm dân số phân bố không đều. nước ta; nguyên nhân và hậu quả. - Hiểu được sự thay đổi cơ cấu nhóm tuổi ở - Trình bày được sự phân bố dân cư ở nước nước ta. ta. - Hiểu được một số đặc điểm dân số nước ĐỊA LÍ DÂN - Nắm được sự thay đổi và xu hướng thay đổi ta; nguyên nhân và hậu quả. CƯ cơ cấu dân số theo độ tuổi ở nước ta - Hiểu được đặc điểm của nguồn lao động - Thấy rõ mối quan hệ giữa gia tăng dân số và việc sử dụng lao động ở nước ta. với cơ cấu dân số theo độ tuổi, giữa dân số và phát triển kinh tế xã hội của đất nước. - Nhận biết được quá trình đô thị hoá ở nước ta. - Trình bày được đặc điểm của nguồn lao động và việc sử dụng lao động ở nước ta. - Biết sơ lược về chất lượng cuộc sống và việc nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân. Số câu: 6 5 3 1 Số điểm; 3,7 1,7 đ 1đ 2đ - Biết được sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở -Hiểu được sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Liên hệ thực tế bản nước ta theo lãnh thổ. nước ta. thân để nâng cao ĐỊA LÍ KINH -Biết được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát - Phân tích được các nhân tố có ảnh hưởng hiệu quả ngành TẾ triển và phân bố nông nghiệp. đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp. thủy sản. -Trình bày được tình hình phát triển và phân - Hiểu và trình bay được tình hình phát triển
- bố của nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản. của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản. Số câu: 11 4 1/2 3 1/2 1 Số điểm: 6,3 1,3 đ 1đ 1đ 1đ 1đ Tổng số: 17 9,5 câu 6,5 câu 1 câu 1 câu Tổng điểm: 10 4đ 3đ 2đ 1đ Tỉ lệ: 100% 40 % 30 % 20 % 10 %
- Trường THCS Thu Bồn KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐIỂM Họ và tên:…………………………………… MÔN : ĐỊA LÍ 9 Lớp : 9/… NĂM HỌC : 2023-2024 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Nền văn hóa Việt Nam phong phú, giàu bản sắc là do A. yếu tố tự nhiên quyết định. B. du nhập văn hóa nước ngoài. C. đất nước có diện tích rộng lớn. D. có 54 dân tộc sinh sống trên lãnh thổ. Câu 2. Cơ cấu dân số hiện nay nước ta đang có xu hướng A. Độ tuổi 0 đến 14 và 15 đến 59 đều tăng. B. Độ tuổi 0 đến 14, 15 đến 59 và trên 60 đều tăng. C. Độ tuổi 0 đến 14 giảm xuống, độ tuổi 15 đến 59 và trên 60 đều tăng. D. Độ tuổi 0 đến 14 tăng nhanh, độ tuổi 15 đến 59 và trên 60 đều giảm. Câu 3. Mỗi năm dân số nước ta vẫn tăng thêm A. hơn 1 triệu lao động. B. 1,5 triệu người. C.2 triệu người. D. hơn 2 triệu người. Câu 4. Hiện nay, dân cư nước ta tập trung sinh sống chủ yếu ở vùng A. miền núi. B. nông thôn. C. thành thị. D. cao nguyên. Câu 5. Nguồn lao động nước ta không có đặc điểm nào sau đây ? A. Có trình độ chuyên môn cao. B. Có nguồn lao động dồi dào. B. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao. D. Có kinh nghiệm trong sản xuất nông-lâm- ngư nghiệp. Câu 6. Cây công nghiệp lâu năm phân bố chủ yếu ở A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. C.Trung du và miền núi Bắc Bộ, đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên. D. đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long. Câu 7. Các vùng trọng điểm lúa lớn nhất ở nước ta là A. đồng bằng sông Hồng, duyên hải miền Trung. B. đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long. C. đồng bằng sông Cửu Long, duyên hải miền Trung. D. đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long, duyên hải miền Trung. Câu 8. Loại rừng có vai trò chính nhằm hạn chế tác hại của thiên tai, góp phần bảo vệ môi trường là A. rừng sản xuất. B. rừng phòng hộ. C. rừng đặc dụng. D. rừng nguyên sinh. Câu 9. Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ? A. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp. B. Trong nông nghiệp đã hình thành các vùng chuyên canh. C. Kinh tế cá thể được thừa nhận và ngày càng phát triển. D. Công nghiệp là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất. Câu 10. Hậu quả của dân số đông và tăng nhanh ở nước ta là A. tài nguyên ngày càng cạn kiệt. B. hiện tượng ô nhiễm môi trường gia tăng. C. chất lượng cuộc sống của người dân giảm. D. gây sức ép lớn với kinh tế, xã hội, tài nguyên và môi trường. Câu 11. Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta phát triển thuận lợi nhờ có nhiều A. sông, suối, ao, hồ. B. bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn. C. ngư trường trọng điểm. D. vũng, vịnh và vùng biển ven các đảo. Câu 12. Các dân tộc ít người cư trú nhiều nhất ở khu vực Trường Sơn - Tây Nguyên là A. Chăm, Khơ-me. B. Tày, Nùng, Thái, Mường. C. Cơ-tu, Giẻ-Triêng. D. Ê-đê, Gia-rai, Ba-na, Cơ-ho. Câu 13. Việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta là do A. nguồn lao động nước ta dồi dào. B. kinh tế nước ta phát triển với tốc độ chậm. C. mỗi năm có thêm hơn 1 triệu lao động. D. tốc độ tăng dân số và tốc độ phát triển kinh tế chưa đồng bộ. Câu 14. Ngư trường Hoàng Sa và Trường Sa lần lượt thuộc A. Quảng Nam và Quảng Ngãi. B. Bình Định và Phú Yên. C. Đà Nẵng và Khánh Hòa. D. Ninh Thuận và Bình Thuận. Câu 15. Nét đặc trưng của quá trình đổi mới kinh tế ở nước ta là A. đa dạng hóa sản phẩm. B. hiện đại hóa nền kinh tế. C. mở rộng hợp tác quốc tế. D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
- II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm ) Câu 1. (2 điểm). a. Kể tên các nhân tố có ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp ? b. Tại sao thủy lợi là biện pháp thâm canh hàng đầu trong nông nghiệp? Câu 2. (1 điểm) Nếu em là Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn của Việt Nam, em sẽ quan tâm tới các vấn đề nào để nâng cao hiệu quả sản xuất của ngành thủy sản ở nước ta? Câu 3. (2 điểm) Cho bảng số liệu sau: Mật độ dân số của các vùng lãnh thổ (người /km2) Năm 2012 Vùng Cả nước 268 Trung du và miền núi Bắc Bộ 120 Đồng bằng sông Hồng 961 Bắc Trung Bộ 198 Duyên hải Nam Trung bộ 202 Tây Nguyên 98 Đông Nam Bộ 644 Đồng bằng sông Cửu Long 429 Qua bảng số liệu, hãy nhận xét sự phân bố dân cư nước ta ? ( HS được sử dụng At-lat )
- HƯỚNG DẪN CHẤM- KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NH 2023-2024 MÔN: ĐỊA LÍ 9 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Mỗi ý đúng 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C A B A A B B B D A D D C D II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1. (2 điểm). 2đ a. Kể tên các nhân tố có ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp ? b. Tại sao thủy lợi là biện pháp thâm canh hàng đầu trong nông nghiệp? a.Các nhân tố có ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp: Mỗi nhân tố * Các nhân tố tự nhiên: đúng 0,125đ - Tài nguyên đất - Tài nguyên khí hậu - Tài nguyên nước - Tài nguyên sinh vật 1 * Các nhân tố kinh tế- xã hội: - Dân cư và nguồn lao động nông thôn - Cơ sở vật chất kĩ thuật - Chính sách phát triển trong nông nghiệp - Thị trường trong và ngoài nước. b. Thủy lợi là biện pháp thâm canh hàng đầu trong nông nghiệp vì: - Chống ngập úng Mỗi ý đúng - Đảm bảo nước tưới cho mùa khô 0,25đ - Cải tạo đất, mở rộng diện tích đất canh tác - Tăng vụ , thay đổi cơ cấu mùa vụ và cơ cấu cây trồng => Kết quả sẽ tạo ra năng suất cao và tăng sản lượng cây trồng. Nếu em là Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn của Việt 1đ Nam, em sẽ quan tâm tới các vấn đề nào để nâng cao hiệu quả sản xuất của ngành thủy sản ở nước ta? 2 Các vấn đề quan tâm để nâng cao hiệu quả ngành thủy sản là : hiện đại hóa Các em nêu phương tiện đánh bắt, mở rộng thị trường xuất khẩu, đẩy mạnh đánh bắt xa được các vấn đề bờ, có các chính sách hỗ trợ ngư dân,… đúng được 0,25đ mỗi ý Cho bảng số liệu sau : Mật độ dân số của các vùng lãnh thổ (người /km2) 2đ ( như đề bài ) Qua bảng số liệu, hãy nhận xét sự phân bố dân cư nước ta ? Dân cư nước ta phân bố không đồng đêù: Mối ý đúng - Tập trung đông ở các vùng đông bằng và ven biển như đồng bằng sông 0,5 3 Hồng, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long (d/c) - Dân cư thưa thớt ở vùng núi như Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên 0,5 (d/c). - Các vùng có mật độ dân số cao hơn cả nước (d/c) 0,5 - Các vùng có mật độ dân số thấp hơn cả nước (d/c) 0,5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn