intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Minh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Minh” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Minh

  1. 1, Từ bảng số liệu đã cho hãy tính cơ cấu diện tích gieo trồng lúa rồi vẽ biểu đồ hình tròn thể TRƯỜNG THCS CHU MINH BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I hiện cơ cấu diện tích gieo trồng lúa nước ta phân theo vùng. Biểu đồ năm 1996 có bán kính Họ và tên: .................................... MÔN: ĐỊA LÝ 9 20mm; biểu đồ năm 2011 có bán kính là 21 mm. Thời gian làm bài ... phút 2, Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét và giải thích sự thay đổi quy mô và cơ cấu Lớp: 9... diện tích gieo trồng lúa của năm 2011 so với năm 1996? .................................................................................................................................................................................... Điểm Lời phê của thầy, cô giáo .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... ĐỀ 01 .................................................................................................................................................................................... I. Phần trắc nghiệm (7,5đ) .................................................................................................................................................................................... Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước đáp án đúng Câu 1: Nhóm nhân tố có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là .................................................................................................................................................................................... A. nhân tố tự nhiên. B. nhân tố kinh tế - xã hội. .................................................................................................................................................................................... C. thị trường tiêu thụ. D. khoáng sản. .................................................................................................................................................................................... Câu 2: So với các nước trên thế giới, quy mô dân số nước ta có đặc điểm là .................................................................................................................................................................................... A. rất đông dân. B. ít dân. C. đông dân. D. rất ít dân. Câu 3: Thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta chủ yếu vì .................................................................................................................................................................................... A. nguồn nước ngầm ít gây thiếu nước cho sản xuất. .................................................................................................................................................................................... B. nước tưới đóng vai trò đặc biệt quan trọng đối với cây trồng. .................................................................................................................................................................................... C. lũ lụt vào mùa mưa, hạn hán vào mùa khô gây nhiều thiệt hại. .................................................................................................................................................................................... D. mạng lưới sông ngòi ao hồ nước ta dày đặc. Câu 4: Nhận xét nào sau đây không đúng về nơi phân bố của các dân tộc ít người ở nước ta? .................................................................................................................................................................................... A. Chủ yếu ở các vùng đồng bằng và duyên hải. .................................................................................................................................................................................... B. Nơi có vị trí quan trọng về an ninh quốc phòng. .................................................................................................................................................................................... C. Vùng thượng nguồn của các dòng sông. .................................................................................................................................................................................... D. Nơi có tiềm năng lớn về tài nguyên thiên nhiên. Câu 5: Thành tựu lớn nhất của công cuộc Đổi mới ở nước ta là: .................................................................................................................................................................................... A. nền kinh tế thoát khỏi khủng hoảng, từng bước ổn định và phát triển. .................................................................................................................................................................................... B. dân số ổn định, đời sống nhân dân ngày càng được nâng cao. .................................................................................................................................................................................... C. giải quyết được nhiều việc làm cho người lao động. D. kinh tế, giáo dục và y tế đều phát triển nhanh. .................................................................................................................................................................................... Câu 6: Hiện nay, nghề nuôi tôm phát triển mạnh nhất ở: .................................................................................................................................................................................... A. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng Sông Hồng. .................................................................................................................................................................................... C. Đồng bằng Sông Cửu Long D. Duyên hải Nam Trung Bộ .................................................................................................................................................................................... Câu 7: Ba cảng biển lớn nhất nước ta hiện nay là A. Hải Phòng, Đà Nẵng và Sài Gòn. B. Hải Phòng, Đà Nẵng và Nha Trang. .................................................................................................................................................................................... C. Đà Nẵng, Nha Trang và Sài Gòn. D. Hải Phòng, Nha Trang và Sài Gòn. .................................................................................................................................................................................... Câu 8: Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp là .................................................................................................................................................................................... A. nguồn nước. B. khí hậu. C. tài nguyên đất. D. sinh vật tự nhiên. .................................................................................................................................................................................... Câu 9: Khu vực có tỉ trọng tăng liên tục trong cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta trong những năm gần đây là .................................................................................................................................................................................... A. dịch vụ, du lịch. B. công nghiệp, xây dựng. .................................................................................................................................................................................... C. nông - lâm - ngư nghiệp D. công nghiệp và dịch vụ. .................................................................................................................................................................................... Câu 10: Biện pháp nào sau đây không đáp ứng được nhu cầu giải quyết việc làm cho người lao động ở nước ta? .................................................................................................................................................................................... 1
  2. A. Phân bố lại dân cư, nguồn lao động giữa các vùng trên phạm vi cả nước. C. phương tiện đánh bắt hiện đại, nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt. B. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất, các nghề truyền thống ở nông thôn. D. công nghiệp chế biến phát triển, thị trường tiêu thụ rộng. C. Đa dạng hóa các loại hình đào tạo, tăng cường hợp tác với nước ngoài. Câu 21: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta hiện nay là D. Thành thị tích cực tiếp nhận lực lượng lao động từ nông thôn di cư lên. A. Đông Nam Bộ. B. ĐBSCL. C. Bắc Trung Bộ. D. ĐBSH. Câu 11: Nhận xét nào sau đây không phải là mặt mạnh của nguồn lao động nước ta? Câu 22: Ở nước ta, dân tộc nào sau đây có số dân đông nhất? A. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh. B. Có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp. A. Dân tộc Thái. B. Dân tộc Kinh. C. Dân tộc Mường. D. Dân tộc Tày. C. Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật. D. Tỉ lệ người lao động được đào tạo nghề còn ít. Câu 23: Việt Nam hiện nay có bao nhiêu dân tộc? Câu 12: Lao động nước ta chủ yếu làm việc trong ngành nông, lâm, ngư nghiệp là do A. 53. B. 54. C. 52. D. 55. A. đặc điểm nền kinh tế nước ta là nước nông nghiệp lâu đời. Câu 24: Trung bình mỗi năm, dân số nước ta tăng thêm khoảng B. cơ cấu ngành này rất đa dạng nên thu hút người lao động. A. 4 triệu người. B. 1 triệu người. C. 2 triệu người. D. 3 triệu người. C. ngành này có nhu cầu ổn định nên thu hút nhiều lao động. Câu 25: Có lực lượng lao động đông đảo nhất trong các ngành nông nghiệp, công nghiệp, dịch D. sản xuất ngành này ít gặp rủi ro nên thu hút nhiều lao động. vụ, khoa học kĩ thuật là dân tộc Câu 13: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế là một nột đặc trưng của quá trình Đổi mới thể hiện ở ba A. Tày. B. Hoa. C. Thái. D. Kinh. mặt chủ yếu là Câu 26: Vùng TD&MN Bắc Bộ thuận lợi để phát triển công nghiệp năng lượng do có A. cơ cấu lao động, cơ cấu ngành, cơ cấu lãnh thổ kinh tế. A. trữ lượng than đá lớn, thủy năng dồi dào. B. trữ lượng than và dầu khí lớn. B. cơ cấu công nghiệp, cơ cấu nông nghiệp, cơ cấu dịch vụ. C. nguồn thủy năng dồi dào, nhiều dầu khí. D. nguồn thủy năng dồi dào, thị trường rộng lớn C. cơ cấu ngành, cơ cấu lãnh thổ, cơ cấu thành phần kinh tế. Câu 27: Công nghiệp dệt may nước ta phát triển mạnh dựa trên ưu thế D. cơ cấu ngành, cơ cấu lao động, cơ cấu sản phẩm. A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. B. trình độ khoa học kĩ thuật cao. Câu 14: Rừng sản xuất có chức năng: C. nguồn lao động đông, giá nhân công rẻ. D. thu hút nhiều đầu tư nước ngoài. A. chắn cát ven biển B. ngăn lũ đầu nguồn Câu 28: Mật độ dân số nước ta có xu hướng như thế nào qua các năm? C. bảo tồn sinh vật D. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu. A. Không tăng. B. Giảm. C. Giảm nhanh. D. Tăng. Câu 15: Vườn quốc gia Ba Vì, Bạch Mã, Cúc Phương là loại rừng gì ? Câu 29: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến quần cư nông thôn ở nước ta hiện nay có nhiều A. Rừng sản xuất. B. Rừng đặc dụng. thay đổi là do ảnh hưởng của quá trình C. Rừng phòng hộ. A. phát triển kinh tế, tăng tỉ lệ dân hoạt động thủ công nghiệp. Câu 16: Đánh giá nào sau đây không đúng về hậu quả của dân số đông và tăng nhanh ở nước B. phân công lao động xã hội, phát triển các ngành dịch vụ. ta? C. công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp ở nông thôn. A. Giải quyết được tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm. D. đô thị hóa, dân cư nông thôn di cư ra thành thị nhiều hơn. B. Thu nhập bình quân đầu người thấp, chất lượng cuộc sống chậm cải thiện. Câu 30: Chức năng chủ yếu của rừng đặc dụng là C. Làm giảm tốc độ phát triển và chuyển dịch cơ cấu kinh tế. A. điều hòa nước sông, chống lũ lụt, hạn hán. D. Làm cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường. B. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến gỗ. Câu 17: Nguyên nhân chủ yếu làm cho quá trình đô thị hóa của nước ta phát triển trong những C. cung cấp gỗ và nguyên liệu giấy. năm gần đây là do D. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học. A. thu hút được vốn đầu tư nước ngoài. Bảng kết quả: B. tác động của quá trình công nghiệp hóa. 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- C. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường. D. đẩy mạnh quá trình hội nhập quốc tế hóa và khu vực. 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- Câu 18: Đánh giá nào sau đây không phải là khó khăn của cơ cấu dân số theo độ tuổi hiện nay 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- 29- 30- đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta? A. Nhu cầu lớn cho giáo dục, chăm sóc sức khỏe cho người dân. II. Phần tự luận (2,5đ) B. Giải quyết việc làm cho số người bước vào độ tuổi lao động. Cho bảng diện tích gieo trồng lúa nước ta phân theo vùng (Đơn vị: nghìn ha) C. Đảm bảo đủ lực lượng lao động để phát triển kinh tế - xã hội. 1996 2011 D. Nhu cầu lớn về vấn đề lương thực, nhà ở, an ninh môi trường. Cả nước 7004 7655 Câu 19: Ngành công nghiệp năng lượng (thủy điện) phát triển dựa trên cơ sở tài nguyên nào? Đồng bằng sông Hồng 1170 1145 A. khoáng sản kim loại. B. Khoáng sản năng lượng Đồng bằng sông Cửu Long 3443 4094 C. khoáng sản phi kim loại. D. Thủy năng sông suối. Các vùng khác 2391 2416 Câu 20: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành khai thác hải sản ở nước ta là A. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng, nguồn lợi phong phú. B. lao động dồi dào, có kinh nghiệm đánh bắt xa bờ. 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2