intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu

Chia sẻ: Chu Bút Sướng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

17
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu

  1. Phòng GD&ĐT TP Hội An ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I Trường: THCS Phan Bội Châu Năm học: 2020 – 2021 Họ và tên:………………………… MÔN: GDCD 7 Lớp:7/……SBD:………………….. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……………………. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) (Học sinh làm bài trong thời gian 15 phút) Khoanh tròn trước đáp án đúng nhất. Câu 1: Hành vi nào thể hiện sống giản dị: A. Lời nói ngắn gọn dễ hiểu. B. Tổ chức sinh nhật linh đình. C. Diễn đạt dài dòng. D. Giản dị là qua loa đại khái. Câu 2. Đối lập với đoàn kết, tương trợ là? A. Chia rẽ. B. Vô ơn. C. Trung thành. D. Khoan dung. Câu 3.Biểu hiện nào sau đây thể hiện sống trung thực? A.Nhận lỗi thay cho bạn. B.Làm hộ bài cho bạn. C.Bao che thiếu sót cho bạn mình. D.Dũng cảm nhận lỗi của mình. Câu 4. Việc làm thể hiện sự trung thực là A. không nói điểm kém để bố mẹ khỏi buồn. B. nói với cô giáo là nhà có việc bận để nghỉ học đi chơi. C. không nói khuyết điểm của bản thân. D.tự báo cáo với cô giáo về việc làm thiếu bài tập của mình Câu 5. Ý kiến nào dưới đây là đúng về lòng tự trọng? A . Tự trọng là coi trọng danh dự của mình. B . Tự trong là luôn đề cao cá nhân mình trước mọi người. C . Tự trong là từ chối sự giúp đỡ của người khác, kể cả bạn bè và người thân. D. Tự trong là biết coi trong và giữ gìn phẩm cách của mình. Câu 6. Tìm từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào định nghĩa “tự tin”: Tự tin là tin tưởng vào khả năng của bản thân, chủ động trong mọi công việc, dám tự.........và hành động một cách chắc chắn, không hoang mang, dao động. A. khuyên bảo. B. cân nhắc mình. C. quyết định. D. định hướng. Câu 7. Câu ca dao tục ngữ thể hiện lối sống đoàn kết A. Cây ngay không sợ chết đứng B. Chung lưng đấu cật C. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn D. Đèn nhà ai người ấy rạng Câu 8. Hành vi nào đúng với truyền thống tôn sư trọng đạo? A. Lễ phép với tất cả thầy, cô giáo. B. Không tàm theo lời dạy bảo của thầy, cô giáo. C. Chỉ kính trọng vâng lời thầy, cô giáo đang trực tiếp dạy mình. D. Không thăm hỏi các thầy, cô giáo cũ.
  2. Câu 9. Bạn N ra đường gặp thầy giáo dạy môn Công nghệ không chào vì bạn cho rằng môn công nghệ là môn phụ nên không chào, chỉ chào các thầy cô dạy môn chính. N là người như thế nào ? A. N là người vô trách nhiệm. B. N là người vô tâm. C. N là người vô ơn. D. N là người vô ý thức. Câu 10.Ý nghĩa của tôn sư trọng đạo A.là truyền thống quý báu của dân tộc. B. là lòng biết ơn thầy cô giáo C.là nét đẹp trong tâm hồn con người D. tất cả ý A, B, C là đúng Câu 11. Câu tục ngữ: Ngựa chạy có bầy, chim bay có bạn nói về điều gì ? A. Lòng biết ơn. B. Lòng trung thành. C. Tinh thần đoàn kết. D. Lòng khoan dung. Câu 12. Biểu hiện nào sau đây là sống giản dị? A.Nói năng đơn giản, dễ hiểu. B.Không bao giờ chú ý đến hình thức bề ngoài. C.Hà tiện, hạn chế quá mức sự tiêu dùng. D.Làm việc gì cũng sơ sài, qua loa. Câu 13. Câu tục ngữ : Dân ta có một chữ đồng/Đồng tình, đồng sức, đồng minh, đồng lòng. Câu đó nói đến điều gì ? A. Tinh thần đoàn kết, tương trợ. B. Tự tin. C. Sự trung thành. D. Khiêm tốn. Câu 14. Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện tính tự trọng ? (0,5đ) A.Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo. B.Đói cho sạch, rách cho thơm. C.Thương người như thể thương thân. D. Không thầy đố mày làm nên. Câu 15. Em được lớp và cô chủ nhiệm phân công giúp đỡ bạn ngồi bên cạnh học tập tiến bộ. Đến giờ truy bài đầu giờ, em thấy bạn chưa làm bài tập nhà. Em chọn cách ứng xử nào dưới đây ? (0,5đ) A.Đưa vở của mình cho bạn chép. B.Phê bình bạn thật nhiều để bạn tiến bộ. C.Nhắc nhở bạn và rủ bạn cùng học nhóm với mình. D.Khuyên bạn chép bài trong sách giải.
  3. Phòng GD&ĐT TP Hội An ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I Trường: THCS Phan Bội Châu Năm học: 2020 – 2021 Họ và tên:………………………… MÔN: GDCD 7 Lớp:7/……SBD:………………….. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……………………. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN B. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) (Học sinh làm bài trong thời gian 30 phút) Câu 1. Em hãy nêu một câu tục ngữ, thành ngữ nói về lòng tự trọng? Hãy giải thích câu tục ngữ em vừa mới nêu? Câu 2. a) Câu tục ngữ: Một miếng khi đói bằng 1 gói khi no” giáo dục chúng ta điều gì? b) Hãy nêu 2 ví dụ thể hiện yêu thương con người và 2 ví dụ trái thể hiện với yêu thương con người. Câu 3. Đọc tình huống sau và trả lời câu hỏi “T là một cậu bé đã từng phạm lỗi gây rối trật tự công cộng và được đưa đi trường giáo dưỡng. Cậu mới được trở về nhà sau 6 tháng học tập tại đó. Cậu tỏ vẻ hối lỗi và ít nghịch ngợm hơn trước, nhưng nhiều người lớn trong khu phố vẫn cấm con em họ chơi với T, vì họ cho rằng cậu là đứa trẻ hư hỏng.” Em có tán thành với hành động đó của người trong khu phố hay không? Vì sao? Theo em, mình cần phải làm gì để giúp đở bạn T. BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  4. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM GIỮA KỲ MÔN CD 7 NĂM HỌC 2020-2021 ĐÁP ÁN Thang điểm A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 5,0 điểm Chọn câu trả lời đúng nhất: ( 5 điểm ) Câu 1:A Câu 2: A Câu 3: D Câu 4: D Câu 5: C Câu 6: C Câu 7: B Câu 8: A Câu 9: C Câu 10:D Mỗi câu đúng được 1/3 điểm . Câu 11: C Câu 12: A Câu 13: A Câu 14: B Câu 15: C B.TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu 1: 1,0điểm Câu tục ngữ, thành ngữ về lòng tự trọng 0,5đ + Đói cho sạch, rách cho thơm. +Giải thích“Đói cho sạch, rách cho thơm” mang ý nghĩa: dù đói rách, cùng khổ hay gặp khó khăn vất vả cũng phải biết gìn giữ nhân cách và 1.0đ phẩm chất tốt đẹp, sống ngay thẳng, trong sạch. - Giá trị của câu tục ngữ: Là đạo lý giáo hóa, khuyên răn sâu sắc giúp con người gìn giữ nhân phẩm và đạo đức, giữ gìn lòng tự trọng của mình HS trả lời đáp an khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối da Câu 2: 2 điểm a) Câu tục ngữ: :”Một miếng khi đói bằng 1 gói khi no” giáo dục con 0.5đ người chúng ta về lòng yêu thương con người, tương trợ lẫn nhau. b) -VD thể hiện yêu thương con người + Quyên góp sách vở giúp đỡ đồng bào bị lũ lụt 0.75đ +Giảng bài, chép bài khi bạn bị ốm đau -VD thể hiện trái yêu thương con người + Căm ghét, căm thù bạn cùng lớp 0.75đ + Thờ ơ, lạnh nhạt người xung quanh Câu 3: 1,5 điểm +Em không tán thành thái độ của những người lớn trong khu phố trên. 0.5đ +Đó là suy nghĩ ích kỉ, hẹp hòi, không biết bao dung độ lượng. 0.5đ +Nếu ở gần T em sẽ động viên T và giúp T hòa nhập với cộng đồng được tốt hơn. 0.5đ
  6. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp: 7 Thời gian: 45 phút ( Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề B1: Sống -TN: Biết lựa chọn -TN: Chọn -TN: Cho 1 tình giản dị. đúng 1(trong 4 được đáp án thể huống, thông qua (3 câu TN) biểu hiện) thể hiện hiện nội dung ý tình huống, HS sống giản dị. nghĩa sống giản hiểu đây là biểu dị. hiện luộm thuộm cẩu thả không phải là giản dị. Số câu Số câu : 1 câu TN Số câu : 1 câu TN Số câu : 1 câu TN Số câu: 3 TN Số điểm Số điểm: 0.33 Số điểm: 0.33 Số điểm: 0.33 Số điểm: 1 Tỉ lệ % Tỉ lệ : 3.3% Tỉ lệ : 3.3% Tỉ lệ : 3.3% Tỉ lệ :10% B2: Trung -TN: Nhận biết -TN: Hiểu, phân -TN: Qua tình thực. được 1 biểu hiện biệt được hành vi huống HS biết được (3 câu TN) không thể hiện sự trung thực, không bạn trong tình trung thực. trung thực huống ứng xử như vậy là trung thực. Số câu Số câu : 1 câu TN Số câu : 1 câu TN Số câu : 1 câu TN Số câu: 3 TN Số điểm Số điểm: 0.33 Số điểm: 0.33 Số điểm: 0.33 Số điểm:1 Tỉ lệ % Tỉ lệ :3.3% Tỉ lệ :3.3% Tỉ lệ :3.3% Tỉ lệ: 10% B3- Tự - TL: Nắm được trọng nội dung của câu (1 câu TL, thành ngữ, tục -TL: HS tìm được 1,5 điểm) ngữ. 1 câu tục ngữ, (2 câu TN, thành ngữ nói về Hiểu được tính 0,66 điểm) tự trọng. giáo dục của tục ngữ, thành ngữ về -TN: Nhận biết tự trọng. hành vi thể hiện tự -TN:Hiểu được trọng việc làm, câu tục ngữ thể hiện tính tự trọng. Số câu Số ý: 1 ý TL Số ý : 2 ý TL Số câu: Số điểm Số câu TN 1 Số câu TN: 1 2 TN, 1 TL Tỉ lệ % Số điểm: 0.83 Số điểm: 1,33 Số điểm:2,16
  7. Tỉ lệ :8,3% Tỉ lệ :13,3 % Tỉ lệ:21,6% 4- Chủ đề: -TN: HS nhận biết -TN: Hiểu được -TL: Nắm được Yêu câu thành ngữ, tục khái niệm đoàn tính GD của câu thương con ngữ thể hiện đoàn kết, tương trợ. tục ngữ. :”Một người; kết miếng khi đói Đoàn kết -TN: Nêu những bằng 1 gói khi tương trợ. hành vi qua đó HS -TL: Giaỉ thích no” -3 câu TN nhận biết tình yêu được câu tục ngữ: thương hoặc tinh :”Một miếng khi ( 1 đ) thần đoàn kết đói bằng 1 gói khi -1 câu TL no” -TL: HS nêu được (2 điểm) 2 VD thể hiện yêu thương con người; Nêu biểu hiện trái với yêu thương con người. Số câu Số câu: 2 câu TN Số câu: 1 câu TN Số ý : 1 ý TL Số câu: 4 Số ý : 1 ý TL Số điểm Số ý: 2 ý (TL) Số điểm: 0.33 Số điểm: 0.5 (3TN, 1 TL) Tỉ lệ % Số điểm: 0.5 Số điểm:3,49 Số điểm: 2,16 Tỉ lệ :3,3% Tỉ lệ :5% Tỉ lệ : 5% Tỉ lệ: 34,9% Tỉ lệ :21,6% 6- Tôn sư -TN: Nhận biết trọng đạo. hành động của bạn -TN: Hiểu được (3 câu TN) trong tình huống là khái niệm Tôn sư, thiếu tôn sư trọng trọng đạo lựa chọn đạo đúng đáp án. -TN: Nhận biết các hành thể hiện tôn sư, trọng đạo Số câu : 2 câu TN Số câu: 1 câu TN Số câu: 3 TN Số điểm: 0.66 Số điểm: 0,33 Số điểm:1 Tỉ lệ :6,6% Tỉ lệ :3,3% Tỉ lệ: 10% 7-Khoan -TL: Giaỉ thích dung vì sao em lại làm (1 câu TL) -TL: Lựa chọn -TN: Qua tình như vậy ở mức -TL: Giaỉ thích vì việc làm đúng huống, học sinh sao em lại làm như độ cao cho người (1 câu TN) trong tình huống hiểu được hành vi vậy mức độ thấp. khác hiểu trong thể hiện khoan nào thể hiện lòng cuộc sống cần dung. khoan dung phải khoan dung?
  8. Số câu: 1 Ý (TL) Số câu: 1 (TN) Số câu: 1 Ý (TL) Số ý: 1 ý (TL) Số câu: 2 Số điểm: 0.5 Số điểm: 0.33 Số điểm: 0.5 (1TN, 1 TL) Số điểm: 0.5 Số điểm:1,83 Tỉ lệ :5% Tỉ lệ :3.3% Tỉ lệ :5% Tỉ lệ :5% Tỉ lệ: 18,3% TS điểm: Số điểm: 4,19 Số điểm: 2,98 Số điểm: 1,83 Số điểm:1 Số điểm :10 Tỉ lệ: Tỉ lệ:42% Tỉ lệ: 29,8% Tỉ lệ: 18,3% Tỉ lệ:10% Tỉ lệ:100%
  9. BẢN MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp: 7 Thời gian: 45 phút ( Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề B1: Sống -TN: Biết lựa chọn -TN: Chọn -TN: Cho 1 tình giản dị. đúng 1(trong 4 được đáp án thể huống, thông qua biểu hiện) thể hiện hiện nội dung ý tình huống, HS sống giản dị. nghĩa sống giản hiểu đây là biểu dị. hiện luộm thuộm cẩu thả không phải là giản dị. Số câu Số câu : 1 câu TN Số câu : 1 câu TN Số câu : 1 câu TN Số câu: 3 TN B2: Trung -TN: Nhận biết -TN: Hiểu, phân -TN: Qua tình thực. được 1 biểu hiện biệt được hành vi huống HS biết được ( không thể hiện sự trung thực, không bạn trong tình trung thực. trung thực huống ứng xử như vậy là trung thực. Số câu Số câu : 1 câu TN Số câu : 1 câu TN Số câu : 1 câu TN Số câu: 3 TN B3- Tự - TL: Nắm được trọng nội dung của câu thành ngữ, tục -TL: HS tìm được ngữ. 1 câu tục ngữ, thành ngữ nói về Hiểu được tính tự trọng. giáo dục của tục ngữ, thành ngữ về -TN: Nhận biết tự trọng. hành vi thể hiện tự -TN:Hiểu được trọng việc làm, câu tục ngữ thể hiện tính tự trọng. Số câu Số ý: 1 ý TL Số ý : 2 ý TL Số câu: Số câu TN 1 Số câu TN: 1 2 TN, 1 TL Tỉ lệ :8,3% Tỉ lệ :13,3 %
  10. 4- Chủ đề: -TN: HS nhận biết -TN: Hiểu được -TL: Nắm được Yêu câu thành ngữ, tục khái niệm đoàn tính GD của câu thương con ngữ thể hiện đoàn kết, tương trợ. tục ngữ. :”Một người; kết miếng khi đói Đoàn kết -TN: Nêu những bằng 1 gói khi tương trợ. hành vi qua đó HS -TL: Giaỉ thích no” - nhận biết tình yêu được câu tục ngữ: thương hoặc tinh :”Một miếng khi thần đoàn kết đói bằng 1 gói khi -TL: HS nêu được no” 2 VD thể hiện yêu thương con người; Nêu biểu hiện trái với yêu thương con người. Số câu Số câu: 2 câu TN Số câu: 1 câu TN Số ý : 1 ý TL Số câu: 4 Số ý : 1 ý TL Số ý: 2 ý (TL) (3TN, 1 TL) 6- Tôn sư -TN: Nhận biết trọng đạo. hành động của bạn -TN: Hiểu được (3 câu TN) trong tình huống là khái niệm Tôn sư, thiếu tôn sư trọng trọng đạo lựa chọn đạo đúng đáp án. -TN: Nhận biết các hành thể hiện tôn sư, trọng đạo Số câu : 2 câu TN Số câu: 1 câu TN Số câu: 3 TN 7-Khoan -TL: Giaỉ thích dung vì sao em lại làm (1 câu TL) -TL: Lựa chọn -TN: Qua tình như vậy ở mức -TL: Giaỉ thích vì việc làm đúng huống, học sinh sao em lại làm như độ cao cho người (1 câu TN) trong tình huống hiểu được hành vi vậy mức độ thấp. khác hiểu trong thể hiện khoan nào thể hiện lòng cuộc sống cần dung. khoan dung phải khoan dung? Số câu: 1 Ý (TL) Số câu: 1 (TN) Số ý: 1 ý (TL) Số câu: 2 Số câu: 1 Ý (TL) (1TN, 1 TL)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2