Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình
lượt xem 1
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình
- BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I- NĂM HỌC 2023-2024 MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 7 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU. 1.Về mục tiêu: - Nhằm kiểm tra kiến thức HS đạt được trong các bài 1,2,3 lớp 7; học sinh biết được khả năng học tập của mình so với yêu cầu của chương trình - Giúp GV nắm được tình hình học tập của lớp mình, trên cơ sở đó đánh giá đúng quá trình dạy học, từ đó có kế hoạch điều chỉnh phương pháp và hình thức tổ chức dạy học cho phù hợp để không ngừng nâng cao hiệu quả về phương pháp, hình thức tổ chức dạy học. -Vận dụng được các kiến thức đã học vào trong cuộc sống.Từ đó rút ra được bài học cho bản thân. - Rèn luyện được kĩ năng khi xem xét, đánh giá được các hành vi và chuẩn mực đạo đức của bản thân, của người khác, - HS có thái độ học tập đúng và điều chỉnh qúa trình học tập của mình. 2. Năng lực cần hướng tới : - Năng lực chung: + Tự chủ và tự học để bổ sung kịp thời các kiến thức cơ bản phục vụ việc kiểm tra đánh giá. Biết lập kế hoạch tự học tự tìm kiếm kiến thức trong sách vở, thông qua sách báo và các nguồn tư liệu khác nhau để hoàn thành kế hoạch học tập và đạt kết quả cao nhất trong bài kiểm tra + Giao tiếp và hợp tác trong làm việc nhóm để thực hiện các nhiệm vụ được phân công. + Giải quyết vấn đề và sáng tạo thông qua việc chủ động xây dựng những kế hoạch ôn tập hiệu quả để hoàn thành nhiệm vụ đặt ra. - Năng lực đặc thù: Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được những giá trị truyền thống tốt đẹp của quê hương,đất nước và sư đa dạng văn hóa của các dân tộc , của các chuẩn mực đạo đức như quan tâm chia sẻ, rèn luyện kỹ năng tự giác và tích cực học tập của bản thân. Năng lực phát triển bản thân: Tự nhận thức bản thân lập và thực hiện kế hoạch hoàn thiện bản thân nhằm phát huy những giá trị về của quê hương, bồi đắp tình cảm đạo đức tốt đẹp trong mối quan hệ với người khác biết cảm thông, chia sẻ, biết quan tâm tới những người xung quanh 3. Phẩm chất: Thông qua việc giảng dạy sẽ góp phần hình thành, phát triển cho học sinh các phẩm chất như: Trung thực: Thực hiện tốt nhiệm vụ học tập hoàn thành có chất lượng bài kiểm tra giữa kỳ để đạt kết cao Trách nhiệm: Có trách nhiệm với bản thân, tích cực, chủ động để hoàn thành được nhiệm vụ học tập của bản thân. Chăm chỉ: Chăm chỉ học tập, rèn luyện, tích cực áp dụng những kiến thức đã học vào đời sống. Tích cực ôn tập và củng cố kiến thức để đạt kết quả cao trong bài kiểm tra. II. PHẠM VI KIẾN THỨC CẦN KIỂM TRA Kiểm tra các đơn vị kiến thức đã học trong học kỳ 1 gồm các bài và chủ đề sau Bài 1: Tự hào về truyền thống quê hương Bài 2: Quan tâm, cả thông và chia sẻ III. HÌNH THỨC KIỂM TRA: - Kiểm tra tập trung tại lớp
- - Kiểm tra theo hình thức kết hợp trắc nghiệm với tự luận theo tỷ lệ ( 50TN/50TL) - Kiểm tra theo ma trận và đặc tả - Số lượng đề kiểm tra: 2 đề ( đề A và đề B) KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- 2023-2024 Môn GDCD - Lớp 7 Thời gian làm bài: 45 phút (Kèm theo Công văn số ngày / /20 của Sở GDĐT ) - Trắc nghiệm: 15 câu x 0,33 điểm/1 câu = 5,0 điểm - Tự luận: 2 câu = 5,0 điểm Tổng Mức độ đánh Mạc Nội giá h nội dung Nhậ Thôn Vận Vận Số Tổng điểm dung /Chủ n g dụng dụng câu đề/B biết hiểu cao ài TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Giáo 1. Tự 5 ½ 2 / 2 ½ / 9 1 10 dục hào về 1,67 1đ 0,67đ 0,67 1 3 2 5 đạo 16,7 10 6,7% 6,7% 10% 30% 20 50% truyền đức % % thống quê hương 2. Quan 4 / 1 ½ 1 ½ 6 1 7 tâm, cảm 1,33đ 0,33đ 2đ 0,33đ 1đ 2 3 5 thông và 13,3 3,3% 20% 3,3% 10% 20% 30 50% % % chia sẻ Tổng 9 ½ 3 ½ 3 ½ ½ 15 2 17 3 1 1 2 1 1 1 5 5 10 30% 10 10% 20% 10% 10% 10% 50% 50 100% % % BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2023-2024
- MÔN GDCD LỚP 7 (Thời gian: 45 phút) TT Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mạch nội dung/ch dung Nhận Thông Vận dụng ủ đề/bài Vận dụng biết hiểu cao Nhận 5TN; 2 TN 2TN biết : 1 1. Tự ½ TL ½ TL hào về - Biết 2.67đ 0,67đ 1,67đ truyền được khái Giáo dục thống niệm, đạo đức quê biểu hiện hương tự hào về truyền thống văn hóa của quê hương. - Biết được những việc cần và không nên làm để giữ gìn và Mức độ phát huy đánh giá truyền thống tốt đẹp của quê hương. Thông hiểu: Hiểu được
- những giá trị tốt đẹp truyền thống của quê hương, đất nước. Vận dụng: Tìm hiểu, tuyên truyền, giới thiệu các truyền thống tốt đẹp của quê hương 2. Quan Nhận 1TN; 1 TN tâm, cảm biết: ½ TL ½ TL thông và Nhận biết chia sẻ 2,33đ 0,33đ được khái niệm, 4 TN 1đ Biểu hiện của sự quan tâm, 1,33đ cảm thông và chia sẻ với người khác. Thông hiểu: - Hiểu được ý nghĩa những hành vi
- của sự cảm thông và chia sẻ - Hiểu được những việc làm thể hiện sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ với những người thân trong gia đình và bạn bè trong lớp. Vận dụng: - Đưa ra cách ứng xử, động viên bạn bè quan tâm, cảm thông và chia sẻ với người khác. Vận dụng cao: Có những biểu hiện
- việc làm phù hợp thể hiện sự quan tâm cảm thông chia sẻ với người thân và mọi người xung quanh khi gặp khó khăn, Trở ngại trong cuộc sống Tổng 9TN, 3TN, 3TN, ½ ½ TL ½ TL TL ½ TL 1đ 4đ 2đ 3đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ 100% chung
- XÂY DỰNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I.TRẮC NGHIỆM (Đề A) ( Mỗi câu đúng 0,33đ) Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) rồi ghi vào giấy làm bài sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ. A A B D C A C A B B D A B C B A I.TRẮC NGHIỆM : ( Đề B) ( Mỗi câu đúng 0,33đ) Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) rồi ghi vào giấy làm bài: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ. B D C A B C D B A C A D D A C A II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu Nội dung Điểm 1 -Tự hào về truyền thống của quê hương là sự tự tin, hãnh diện 1 điểm (1điểm) về những giá trị mà người dân ở quê hương đã sáng tạo ra và được lưu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. -Mỗi vùng miền, địa phương trên đất nước Việt Nam đều có 1 điểm những truyền thống tốt đẹp về ẩm thực, lễ hội, nghệ thuật, trang phục, tinh thần yêu nước, chống giặc ngoại xâm,... 2 Chúng ta cần có những lời nói, việc làm thể hiện sự quan tâm, 2điểm (2điểm) cảm thông và chia sẻ với người khác như: (Mỗi ý - Lắng nghe, động viên, an ủi, nhắn tin, gọi điện hỏi thăm; đúng 0,5đ) - Chia sẻ về vật chất và tinh thần với những người gặp khó khăn; - Khích lệ, động viên bạn bè quan tâm, cảm thông và chia sẻ với người khác; - phê phán thói ích kỉ, thờ ơ trước khó khăn, mất mát của người khác + Những việc cần làm khi ba mẹ ông bà bị ốm: 1điểm - Hỏi thăm sức khỏe, dọn dẹp nấu cơm, pha nước, nấu cháo …( (tùy vào câu trả lời của HS)
- Trường THCS Lý Thường Kiệt KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2023-2024 Điểm Họ và tên:............................................. MÔN: GDCD 7 Lớp: 7/....... (Thới gian làm bài 45 phút) ĐỀA I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu sau: Câu 1. Truyền thống quê hương là những giá trị tốt đẹp, riêng biệt của mỗi vùng miền, địa phương, được hình thành và khẳng định qua thời gian, được lưu truyền từ A. thế hệ này sang thế hệ khác. B. địa phương này sang địa phương khác. C. người vùng này sang người vùng khác. D. lối sống thực dụng, trọng đồng tiền. Câu 2. Phương án nào dưới đây là truyền thống tốt đẹp của quê hương? A. Yêu nước, đoàn kết, kiên cường. B. Dũng cảm, ích kỉ, bất khuất. C. Cần cù lao động, ích kỉ. D. Lười biếng, kiên cường, vị tha. Câu 3. Truyền thống quê hương là những giá trị tốt đẹp, riêng biệt của mỗi vùng miền, địa phương, được hình thành và khẳng định qua A. định kiến. B. thời gian. C. quan niệm. D. lối sống. Câu 4. Truyền thống nào sau đây thể hiện sự kính trọng, biết ơn với những người đã từng dạy dỗ mình? A. Uống nước nhớ nguồn. B. Lao động cần cù. C. Hiếu thảo. D. Tôn sư trọng đạo. Câu 5. Phương án nào dưới đây là biểu hiện của truyền thống hiếu học? A. Vì cần cù lao động nên cuối năm vựa lúa nhà ông S đạt sản lượng cao. B. Anh P vận động bà con phát triển truyền thống làm nón của quê hương. C. H luôn tự giác trong học tập vì thế năm nào H cũng đạt thành tích cao. D. Chị M thường xuyên tham gia các chương trình thiện nguyện. Câu 6. Thường xuyên chú ý đến mọi người và sự việc xung quanh là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Quan tâm. B. Chia sẻ. C. Đồng cảm. D. Thấu hiểu. Câu 7. Đặt mình vào vị trí người khác để hiểu được cảm xúc của người đó là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Cảm mến. B. Chia sẻ. C. Cảm thông. D. Đồng điệu. Câu 8. Quan tâm là thường xuyên chú ý đến A. mọi người và sự việc xung quanh. B. những vấn đề thời sự của xã hội. C. những người thân trong gia đình. D. một số người thân thiết của bản thân. Câu 9. Nhận định nào sau đây đúng khi bàn về sự cảm thông? A. Tất cả mọi lỗi lầm đều có thể bỏ qua nếu biết cảm thông. B. Người biết cảm thông và thấu hiểu sẽ biết cách ứng xử phù hợp. C. Chỉ những người giỏi giang mới biết cách cảm thông. D. Người biết cảm thông thì luôn phải chịu thiệt thòi. Câu 10. Gia đình Q có hoàn cảnh khó khăn, bố mất sớm, mẹ Q phải một mình làm lụng nuôi hai con. Gần đây, mẹ của Q bị ốm nên Q thường xuyên phải nghỉ học để chăm mẹ. Nếu là bạn cùng lớp, biết được hoàn cảnh của Q em sẽ chọn cách ứng xử nào sau đây? A Làm ngơ vì không liên quan đến bản thân mình. B.Kêu gọi các bạn cùng lớp quyên góp, hỗ trợ Q.
- C.Kêu gọi các bạn trong lớp xa lánh Q. D.Khuyên Q nên nghỉ học để ở nhà làm việc giúp mẹ. Câu 11: Đâu là lễ hội truyền thống của nước ta? A. Thi diễn văn nghệ B. Tổ chức múa , hát C. Tổ chức liên hoan D. Giỗ tổ Hùng Vương Câu 12: Giỗ tổ Hùng Vương được tổ chức vào ngày nào? A. mùng 10 tháng 3 âm lịch B. mùng 10 tháng 3 dương lịch C. mùng 10 tháng 1 âm lịch D. mùng 10 tháng 2 âm lịch Câu 13: “Đờn ca tài tử” là loại hình nghệ thuật truyền thống của khu vực nào ở Việt Nam? A. Bắc bộ B. Nam Bộ . C. Tây Nguyên D. Tây Bắc. Câu 14: Truyền thống thể hiện sự đáp nghĩa, biết ơn công lao nuôi nấng, dạy dỗ của ông bà, cha mẹ? A. Dũng cảm B. Yêu nước. C. Hiếu thảo. D. Trung thực. Câu 15. Hoạt động: Tặng sách cho trẻ em vùng cao là một trong những biểu hiện của sự A. hiếu học và tôn sư trọng đạo. B. quan tâm, cảm thông và chia sẻ C. dũng cảm, bất khuất, kiên cường.. D. yêu nước, đoàn kết và dũng cảm II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (1 điểm) a. Tự hào về truyền thống quê hương là gì? b. Em hãy nêu các truyền thống tốt đẹp của quê hương. Câu 2. (2 điểm) a.Chúng ta cần có những lời nói, việc làm thể hiện sự quan tâm cảm thông và chia sẻ với người khác như thế nào? (2đ) b. Khi bố mẹ, ông bà bị ốm em cần phải làm gì? (1đ) BÀI LÀM I.TRẮC NGHIỆM : ( Mỗi câu đúng 0,33đ) Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) rồi ghi vào giấy làm bài sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ. A II. TỰ LUẬN : .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................
- .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. Trường THCS Lý Thường Kiệt KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2023-2024 Điểm Họ và tên:............................................. MÔN: GDCD 7 Lớp:7/......... (Thới gian làm bài 45 phút) ĐỀ: B I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu sau Câu 1. Truyền thống quê hương là những giá trị tốt đẹp, riêng biệt của mỗi vùng miền, địa phương, được hình thành và khẳng định qua thời gian, được lưu truyền từ A. địa phương này sang địa phương khác. B. thế hệ này sang thế hệ khác. C. người vùng này sang người vùng khác. D. lối sống thực dụng, trọng đồng tiền. Câu 2. Phương án nào dưới đây là truyền thống tốt đẹp của quê hương? A. Lười biếng, kiên cường, vị tha.. B. Dũng cảm, ích kỉ, bất khuất. C. Cần cù lao động, ích kỉ. D. Yêu nước, đoàn kết, kiên cường Câu 3. Truyền thống quê hương là những giá trị tốt đẹp, riêng biệt của mỗi vùng miền, địa phương, được hình thành và khẳng định qua A. định kiến. B. quan niệm. C. thời gian. D. lối sống. Câu 4. Truyền thống nào sau đây thể hiện sự kính trọng, biết ơn với những người đã từng dạy dỗ mình? A. Tôn sư trọng đạo. B. Lao động cần cù. C. Hiếu thảo. D. Uống nước nhớ nguồn. Câu 5. Phương án nào dưới đây là biểu hiện của truyền thống hiếu học? A. Vì cần cù lao động nên cuối năm vựa lúa nhà ông S đạt sản lượng cao. B. H luôn tự giác trong học tập vì thế năm nào H cũng đạt thành tích cao. C. Anh P vận động bà con phát triển truyền thống làm nón của quê hương. D. Chị M thường xuyên tham gia các chương trình thiện nguyện. Câu 6. Thường xuyên chú ý đến mọi người và sự việc xung quanh là nội dung của khái niệm nào sau đây? A Đồng cảm.. B. Chia sẻ. C. Quan tâm. D. Thấu hiểu. Câu 7. Đặt mình vào vị trí người khác để hiểu được cảm xúc của người đó là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Cảm mến. B. Chia sẻ. C. Đồng điệu. D. Cảm thông. Câu 8. Quan tâm là thường xuyên chú ý đến A. những vấn đề thời sự của xã hội.. B. mọi người và sự việc xung quanh. C. những người thân trong gia đình. D. một số người thân thiết của bản thân. Câu 9. Nhận định nào sau đây đúng khi bàn về sự cảm thông? A.Người biết cảm thông và thấu hiểu sẽ biết cách ứng xử phù hợp. B Tất cả mọi lỗi lầm đều có thể bỏ qua nếu biết cảm thông.
- C. Chỉ những người giỏi giang mới biết cách cảm thông. D. Người biết cảm thông thì luôn phải chịu thiệt thòi. Câu 10. Gia đình Q có hoàn cảnh khó khăn, bố mất sớm, mẹ Q phải một mình làm lụng nuôi hai con. Gần đây, mẹ của Q bị ốm nên Q thường xuyên phải nghỉ học để chăm mẹ. Nếu là bạn cùng lớp, biết được hoàn cảnh của Q em sẽ chọn cách ứng xử nào sau đây? A. Làm ngơ vì không liên quan đến bản thân mình. B. Kêu gọi các bạn trong lớp xa lánh Q. C. Kêu gọi các bạn cùng lớp quyên góp, hỗ trợ Q. .D. Khuyên Q nên nghỉ học để ở nhà làm việc giúp mẹ. Câu 11: Đâu là lễ hội truyền thống của nước ta? A. Giỗ tổ Hùng Vương B. Tổ chức múa , hát C. Tổ chức liên hoan D. Thi diễn văn nghệ Câu 12: Giỗ tổ Hùng Vương được tổ chức vào ngày nào? A. mùng 10 tháng 2 âm lịch B. mùng 10 tháng 3 dương lịch C. mùng 10 tháng 1 âm lịch D. mùng 10 tháng 3 âm lịch Câu 13: “Đờn ca tài tử” là loại hình nghệ thuật truyền thống của khu vực nào ở Việt Nam? A. Bắc bộ B. Tây Bắc C. Tây Nguyên D. Nam Bộ . .Câu 14: Truyền thống thể hiện sự đáp nghĩa, biết ơn công lao nuôi nấng, dạy dỗ của ông bà, cha mẹ? A. Hiếu thảo. B. Yêu nước. C. Dũng cảm D. Trung thực. Câu 15. Hoạt động: Tặng sách cho trẻ em vùng cao là một trong những biểu hiện của sự A. hiếu học và tôn sư trọng đạo. B. quan tâm, cảm thông và chia sẻ C. dũng cảm, bất khuất, kiên cường.. D. yêu nước, đoàn kết và dũng cảm II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (1 điểm) a. Tự hào về truyền thống quê hương là gì? b.Em hãy nêu các truyền thống tốt đẹp của quê hương. Câu 2. a.Chúng ta cần có những lời nói, việc làm thể hiện sự quan tâm cảm thông và chia sẻ với người khác như thế nào? (2đ) . b.Khi bố mẹ, ông bà bị ốm em cần phải làm gì? (1đ) BÀI LÀM I.TRẮC NGHIỆM : ( Mỗi câu đúng 0,33đ) Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) rồi ghi vào giấy làm bài sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ. A II. TỰ LUẬN : .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................
- .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 28 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 26 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 11 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn