Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ
lượt xem 4
download
Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ là tư liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 8 nhằm giúp bạn chuẩn bị thật tốt cho kì kiểm tra giữa học kì sắp diễn ra. Cùng tham khảo, luyện tập với đề thi để nâng cao khả năng giải bài tập nhanh và chính xác nhé! Chúc các bạn kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ
- Họ và tên HS KIỂM TRA GIỮA KÌ-HKI (2020- 2021) Lớp MÔN : GDCD ; LỚP : 8 Trường THCS Thời gian làm bài : 45 phút Điểm Lời Phê I/ TRẮC NGHIỆM (5 đ) 0.33đ/câu đúng Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào phần bài làm . Câu 1. Việc làm nào là tôn trọng lẽ phải ? A. Làm những việc mà mình thích. C. Chỉ làm theo những việc có lợi cho gia đình. B. Chỉ làm những việc có lợi cho mình.. D. Không làm những việc có hại đến mọi người. Câu 2. Câu tục ngữ nào là tôn trọng lẽ phải? A. Ăn có mời, làm có khiến. C- Gió chiều nào che chiều ấy. B. Nói phải củ cải cũng nghe. D-Ăn trông nồi, ngồi trông hướng. Câu 3. “Sống trong sạch không hám danh, hám lợi…” là biểu hiện của chuẩn mực đạo đức nào em đã học? A.Tôn trọng lẽ phải. B. Liêm khiết. C. Giữ chữ tín. D. Tôn trọng người khác. Câu 4. Biểu hiện nào sau đây không thể hiện liêm khiết? A. Làm mọi việc gì có lợi cho mọi người. C. Sẵn sàng giúp đỡ người khác khi được biếu xén. B. Mong muốn làm giàu từ sức lực, tài năng của mình. D. Luôn nhận việc khó về phần mình. Câu 5: Tôn trọng người khác là biểu hiện A. lối sống của người có văn hóa. C. sự đánh giá đúng mức người khác. B. Coi trọng danh dự của người khác. D. Coi trọng phẩm giá của người khác. Câu 6. Tôn trọng người khác cũng chính là…. A. tự hạ thấp mình. C. làm người khác ngưỡng mộ mình. B. tôn trọng chính mình. D. yêu thương mọi người. Câu 7. Câu Ca dao (tục ngữ) nào sau đây là tôn trọng người khác? A. Nói phải củ cải cũng nghe. C. Kính già già để tuổi cho. B. Đói cho sạch, rách cho thơm. D. Một lần mất tin vạn lần mất tín. Câu 8. Việc làm nào sau đây của học sinh là biết giữ đúng lời hứa với mọi người? A. Tham gia các hoạt động luôn trễ giờ. B. Biết là không thể giúp bạn nhưng vẫn cứ nhận lời. C. M luôn thực hiện tốt nhiệm vụ cô giáo giao. D. Hứa thì cứ hứa còn làm đến đâu thì tuỳ . Câu 9. Biểu hiện nào sau đây không thể hiện giữ chữ tín? A. Luôn đúng hẹn đúng giờ. C. Sản phẩm luôn đảm bảo chất lượng. B. Biết tin tưởng lẫn nhau. D. Hứa một đường, làm một nẻo. Câu 10 :N cho rằng nếu có khuyết điểm thì cần phải thật thà nhận lỗi và cư hứa sữa chữa, còn làm được đến đâu là chuyện khác. *Nếu em là N em sẽ? A. Thật thà nhận lỗi. C. Đã hứa nên quyết tâm sửa chữa. B. Biết là không thể được nhưng vẫn cứ hứa. D. Nhận lỗi và hứa sửa chữa. Câu 11. Người biết giữ chữ tín sẽ A. coi trọng lòng tin của người khác đối với mình. C. biết trọng lời hứa. B. nhận được sự tin cậy, tín nhiệm của người khác đối với mình. D. biết tin tưởng nhau.
- Câu 12. Giữ chữ tín là A. coi trọng lòng tin của mọi người đối với mình. C. làm tốt chức trách nhiệm vụ của mình. B. nhận được sự tin cậy của mọi người. D. giúp mọi người đoàn kết hợp tác dễ dàng. Câu 13. Tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác cần thể hiện A. chỉ học hỏi mặt tích cực và không cần chọn lọc. B. chỉ dùng hàng nước ngoài không dùng hàng Việt Nam. C. lòng tự hào dân tộc chính đáng của mình. D. bắt chước phong cách ăn mặc của các ngôi sao trên thế giới. Câu 14. Tôn trọng và học hỏi các dân tộc có vai trò như thế nào đối với nước ta trên con đường xây dựng đất nước giàu mạnh và phát triển bản sắc dân tộc? A. Điều kiện. B. Tiền đề. C. Động lực. D. Đòn bẩy. Câu 15. Luôn tìm hiểu, tiếp thu những điều tốt đẹp trong nền kinh tế, văn hóa, xã hội của các dân tộc là biểu hiện? A. Tôn trọng các dân tộc khác. C. Tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác. B. Học hỏi các dân tộc khác. D. Giúp đỡ các dân tộc khác. A. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16( 1 điểm) Sự cần thiết phải tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác? Câu 17(1 điểm). B thường xuyên vi phạm lỗi nói chuyện trong giờ học, B đã nhiều lần hứa trước cô giáo và cả lớp sẽ không tái phạm nữa nhưng trên thực tế giờ học nào B cũng nói chuyện trong giờ và bị ghi vào sổ đầu bài. Việc làm đó của B thể hiện điều gì? Nếu em là bạn của B em sẽ nói gì với bạn? Câu 18(2 diểm) Đặc điểm cơ bản của tình bạn trong sáng lành mạnh? Cảm xúc của em về tình bạn? Câu 19 (1 điểm) Em sẽ làm gì khi thấy bạn mình bị người khác rủ rê, lôi kéo bỏ học trốn tiết để đi chơi game? BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp Án ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………............................................ ....................………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………................................................................……………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp: 8 Thời gian: 45 phút ( Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến hết tuần 8 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50% TNTL 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ Cao Tổng Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL Cộng KQ Nhận biết Ca dao được việc (tục ngữ) Tôn trọng lẽ làm tôn về tôn phải trọng lẽ trọng lẽ phải. phải. Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,33 0,33 0,67 Tỷ lệ %: 3,3 3,3 6,7 -Biết được khái niệm của lối sống liêm khiết Liêm khiết - Nhận biết biểu hiện hành vi trái với liêm khiết. Số câu: 2 2 Số điểm: 0,66 0,67 Tỷ lệ %: 6,6 6,7 -Nhận Ca dao biết được (tục ngữ) tôn trọng về tôn người trọng khác là người lối sống khác. có văn Tôn Trọng hóa người khác - Tôn trọng người khác cũng chính là tôn trọng mình Số câu: 2 1 3 Số điểm: 0,66 0,33 1 Tỷ lệ %: 6,6 3,3 10 - HS biết - Lựa Vận dụng giữ lời chọn hiểu biết Giữ chữ tín hứa đối đúng việc để giải với mọi làm giữ quyết người chữ tín tình
- - Biểu trong tình huống về hiện trái huống . giữ chữ với giữ - Hiểu tín chữ tín. được -Ý nghĩa việc giữ của giữ chữ tín chữ tín. có ý nghĩa như thế nào Số câu: 3 2 1 6 Số điểm: 1 0,66 1 2,67 Tỷ lệ %: 10 6,6 10 26,7 -HS Lựa chọn Vận dụng hiểu cách ứng kiến thức được xử đúng đã học để đặc trong tình giải điểm huống. quyết cơ bản tình Xây dựng của huống về tình bạn tình Tình bạn trong sáng bạn lành mạnh -Nêu được cảm xúc khi có tình bạn. Số câu: 2 1 1 4 Số điểm: 2 0,33 1 3,33 Tỷ lệ %: 20 3,3 10 33,3 Nhận biết HS Hiểu . được việc biết được thể hiện được việc làm lòng tự việc tôn trọng hào dân cần người Tôn trọng và tộc chính thiết khác học hỏi các đáng của nên dân tộc khác mình học tập các dân tộc khác Số câu: 1 1 1 3 Số điểm: 0,33 1 0,33 1,66 Tỷ lệ%: 3,3 10 3,3 16,6 T Số câu: 9 1 3 2 3 1 1 20 T Số điểm: 3 1 1 2 1 1 1 10 Tỷ lệ%: 30 10 10 20 10 10 10 100
- III/ Đáp án và biểu điểm chấm: PHẦN TRẮC NGHIỆM : (5 điểm) *Mỗi đáp án đúng 0.33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ĐA D B B C A B C C D Câu 10 11 12 13 14 15 ĐA C B A C A C PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16: 1điểm: Sự cần thiết phải tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác? HS trả lời đầy đủ các nội dung sau: - Tạo điều kiện để các dân tộc tiến nhanh trên con đường xây dựng &đất nước. - Góp phần giữ gìn được bản sắc dân tộc. Câu 17: 1.điểm - Biểu hiện của B là không giữ chữ tín( 0,33) - Khuyên bạn phải biết thực hiện đúng lời mình đã hứa, nói chuyện trong giờ học là không tập trung sẽ không hiểu bài, vi phạm kỉ luật, thiếu tôn trọng giáo viên và lớp học.( 0.66 điểm) Câu 18:( 2 điểm) *Nêu đầy đủ đặc điểm cơ bản của tình bạn….(1.34 điểm) +Hợp nhau về lẽ sống +Bình đẳng tôn trọng nhau +Chân thành, tin cậy +Có trách nhiệm lẫn nhau +Thông cảm, đồng cảm sâu sắc * Cảm xúc của em về tình bạn - Nêu đầy đủ +Em thấy mình yêu đời hơn, yêu cuộc sống hơn.(0.33đ) +Tự tin, hoàn thiện mình, để sống tốt hơn. (0.33đ) Câu 19: (1điểm) -Em sẽ ngăn cản không để bạn bỏ tiết, trốn học để đi chơi game.( 0.33điểm) - Phân tích cho bạn thấy tác hại của việc bỏ tiết, chơi game: nói dối thầy cô, cha mẹ, vi phạm kỉ luật, mê game không có tiền sẽ dẫn đến trộm cắp, vi phạm PL ( 0.67đ) --------------------------------------------------------------------------------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn