Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
lượt xem 2
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
- - GV ra đề: Lê Thị Kim Quyên– Tổ Xã hội - Trường THCS N. Bỉnh Khiêm - Kiểm tra giữa HKI - Môn GDCD 8- Thời gian 45 phút- Năm học: 2022-2023 I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1.Về kiến thức: Kiểm tra nội dung kiến thức của học sinh đã học trong chương trình GDCD 8 giữa học kỳ I. 2.Về kỹ năng: HS vận dụng được kiến thức đã học để làm bài kiểm tra. 3.Về thái độ: Làm tốt bài kiểm tra trong thời gian quy định. 4. Định hướng phát triển năng lực học sinh: - Năng lực xử lý các tình huống gặp phải trong cuộc sống. - Năng lực xác định các giá trị sống đúng đắn và vận dụng vào thực tiễn. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: - Trắc nghiệm 50% và tự luận 50% III. BẢNG ĐẶC TẢ CÁC MỨC ĐỘ YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Nội dung chuẩn kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao thức kĩ năng Nhận biết được việc Ca dao (tục ngữ) Tôn trọng lẽ làm tôn trọng lẽ về tôn trọng lẽ phải phải. phải. Liêm khiết -Biết được khái - Hiểu được thế niệm của lối sống nào là tự chủ liêm khiết - Ý nghĩa của câu - Nhận biết biểu thành ngữ, ca dao, hiện hành vi trái với tục ngữ liêm khiết. Tôn Trọng -Nhận biết được tôn Ca dao (tục ngữ) người khác trọng người khác là về tôn trọng người lối sống có văn hóa khác. - Tôn trọng người khác cũng chính là tôn trọng mình Giữ chữ tín - HS biết giữ lời - Lựa chọn đúng Vận dụng hiểu biết hứa đối với mọi việc làm giữ chữ tín để giải quyết tình người trong tình huống . huống về giữ chữ - Biểu hiện trái với - Hiểu được việc giữ tín giữ chữ tín. chữ tín có ý nghĩa -Ý nghĩa của giữ như thế nào chữ tín. Xây dựng tình -HS hiểu được đặc Lựa chọn cách Vận dụng kiến bạn trong sáng điểm cơ bản của tình ứng xử đúng trong thức đã học để lành mạnh bạn tình huống. giải quyết tình -Nêu được cảm xúc huống về tình khi có tình bạn. bạn Tôn trọng và Nhận biết được việc Hiểu được việc làm học hỏi các dân thể hiện lòng tự hào tôn trọng người tộc khác dân tộc chính đáng khác của mình Xây dựng nếp Nhận biết được việc sống văn hóa ở làm xây dựng nếp cộng đồng dân sống văn hóa ở cư cộng đồng dân cư IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
- Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ Cao Tổng Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNK TL TN TL Cộng Q KQ Nhận Ca dao biết (tục được ngữ) Tôn trọng việc làm về tôn lẽ phải tôn trọng trọng lẽ phải. lẽ phải. Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,33 0,33 0,67 Tỷ lệ %: 3,3 3,3 6,7 -Biết được khái niệm của lối sống liêm khiết Liêm khiết - Nhận biết biểu hiện hành vi trái với liêm khiết. Số câu: 2 2 Số điểm: 0,66 0,67 Tỷ lệ %: 6,6 6,7 -Nhận Ca dao biết (tục được tôn ngữ) trọng về tôn người trọng khác là người lối sống khác. có văn Tôn Trọng hóa người khác - Tôn trọng người khác cũng chính là tôn trọng mình Số câu: 2 1 3 Số điểm: 0,66 0,33 1 Tỷ lệ %: 6,6 3,3 10 Giữ chữ tín - HS biết - Lựa Vận giữ lời chọn dụng hứa đối đúng hiểu biết với mọi việc làm để giải
- người giữ chữ quyết - Biểu tín trong tình hiện trái tình huống với giữ huống . về giữ chữ tín. - Hiểu chữ tín -Ý nghĩa được của giữ việc giữ chữ tín. chữ tín có ý nghĩa như thế nào Số câu: 3 2 1 6 Số điểm: 1 0,66 1 2,67 Tỷ lệ %: 10 6,6 10 26,7 -HS Lựa Vận hiểu chọn dụng được cách kiến đặc ứng xử thức đã Xây dựng điểm cơ đúng học để tình bạn bản của trong giải trong sáng tình bạn tình quyết lành mạnh -Nêu huống. tình được huống cảm xúc về khi có Tình bạn tình bạn. Số câu: 2 1 1 4 Số điểm: 2 0,33 1 3,33 Tỷ lệ %: 20 3,3 10 33,3 Nhận HS Hiểu . biết biết được được đượ việc làm việc thể c tôn hiện việc trọng Tôn trọng lòng tự cần người và học hỏi hào dân thiết khác các dân tộc tộc chính nên khác đáng của học mình tập các dân tộc khác Số câu: 1 1 1 3 Số điểm: 0,33 1 0,33 1,66 Tỷ lệ%: 3,3 10 3,3 16,6 T Số câu: 9 1 3 2 3 1 1 20 T Số điểm: 3 1 1 2 1 1 1 10 Tỷ lệ%: 30 10 10 20 10 10 10 100 V. ĐỀ KIỂM TRA
- Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ KT GIỮA KỲ I (2022-2023) Điểm Họ và Tên:………………………… MÔN: GDCD 8 Lớp: …… (Thời gian 45’ không kể phát đề) MÃ ĐỀ A I. Trắc nghiêm: (5 đ) Chọn một ý đúng cho mỗi câu sau đây ghi vào phần bài làm. Câu 1: Trường hợp nào sau đây thể hiện biết tôn trọng lẽ phải? A. Chấp hành luật giao thông đường bộ. B. Thường xuyên đi học muộn. C. Chơi điện tử với đám bạn bè xấu. D. Lừa dối mọi người xung quanh. Câu 2: Câu tục ngữ nào sau đây không thể hiện rõ sự tôn trọng lẽ phải? A. Phải trái phân minh, nghĩa tình trọn vẹn. B. Lời hơn lẽ thiệt. C. Lời hay lẽ phải. D. Ăn vóc học hay Câu 3: Biểu hiện nào dưới đây thể hiện lối sống không liêm khiết? A. Sống văn minh, lành mạnh. B. Sẵn sàng giúp đỡ người khác khi họ gặp khó khăn. C. Làm giàu bằng chính tài năng của mình. D. Làm bất cứ việc gì để đạt mục đích. Câu 4: Điền từ vào chỗ trống: “ Sống liêm khiết góp phần làm cho xã hội... , tốt đẹp hơn.” A. trong lành B. trong trẻo C. trong sạch D. trong vắt Câu 5: Tôn trọng người khác cũng chính là A. không tôn trọng bản thân mình. B. tôn trọng chính mình. C. kính trọng người khác. D. nhường nhịn người khác . Câu 6: Tôn trọng người khác giúp chúng ta A. lợi dụng được lòng tốt của người khác B. nhận được sự tôn trọng của người khác C. chịu nhiều thiệt thòi so với mọi người D. cảm thấy tự ti trước mọi người Câu 7: Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện rõ sự tôn trọng người khác? A. Kính trên nhường dưới. B. Lời hơn lẽ thiệt. C. Lời hay lẽ phải. D. Ăn vóc học hay Câu 8: Ý kiến nào dưới đây thể hiện giữ chữ tín? A. Chỉ giữ lời hứa khi có điều kiện thực hiện. B. Đảm bảo chất lượng tốt nhất là giữ chữ tín. C. Coi trọng lời hứa trong mọi trường hợp. D. Chỉ giữ lời hứa với đối tác cần thiết. Câu 9: Con người sẽ có cuộc sống thanh thản là nhờ vào phẩm chất đạo đức nào sau đây? A. Tôn trọng lẽ phải. B. Liêm khiết. C. Tôn trọng người khác. D. Giữ chữ tín Câu 10: Hành vi nào dưới đây thể hiện việc giữ chữ tín? A. Bạn H tham gia tập đá bóng với bạn như đã hứa. B. Bạn M luôn đến muộn khi học nhóm. C. Bạn L trả sách cho bạn không đúng hẹn. D. Bạn B hứa sẽ lau nhà giúp mẹ nhưng lại quên. Câu 11: Hành vi nào sau đây thể hiện việc không giữ chữ tín A. H không tham gia học nhóm vì bận xem phim. B. T trả sách cho thư viện đúng lịch hẹn. C. K bị ốm nên không đến nhà cô giáo cùng các bạn. D. Vì công tác đột xuất nên bố N không thể dự sinh nhật N. Câu 12: Trong các ý dưới đây, theo em giữ chữ tín là: A. Chỉ giữ đúng lời hứa với người lớn hơn mình. B. Giữ lời hứa với người biết tôn trọng mình. C. Coi trọng lời hứa trong mọi trường hợp. D. Giữ lời hứa và phải làm tròn trách nhiệm. Câu 13: Nếu bạn thân em mắc khuyết điểm, em có cách xử lý nào sau đây?
- A. Bỏ qua khuyết điểm cho bạn. B. Xa lánh, không chơi với bạn. C. Chỉ rõ cái sai của bạn để giúp bạn. D. Rủ các bạn khác cùng xa lánh bạn. Câu 14: Hành vi nào dưới đây thể hiện việc tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác A. Tìm hiểu các phong tục trên thế giới. B. Chỉ xem phim nước ngoài. C. Nói tiếng Việt xen tiếng Anh. D. Không xem nghệ thuật của nước khác. Câu 15: Biểu hiện nào sau đây là học hỏi các dân tộc khác? A. Chỉ học hỏi những thành tựu tiên tiến nhất của nước khác. B. Học hỏi có chọn lọc phù hợp với hoàn cảnh đất nước ta. C. Thấy cái gì đẹp của nước khác là chúng ta làm theo. D. Bắt chước, làm theo các nước khác một cách giống như in. II. Tự luận: (5 đ) Câu 1: Thế nào là giữ chữ tín? Nêu hai biểu hiện về giữ chữ tín của học sinh trong cuộc sống hằng ngày (2 đ) Câu 2: Vì sao phải tôn trọng và học hỏi dân tộc khác? (1 đ) Câu 3: Nêu cảm xúc của em khi có tình bạn ? Em sẽ làm gì nếu thấy bạn mình có chuyện buồn hoặc gặp khó khăn, rủi ro trong cuộc sống ? (2 đ) BÀI LÀM: I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. TỰ LUẬN. ………………..…………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………………… ……………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………………… ………………..……………………………………………………………………………………
- Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ KT GIỮA KỲ I (2022-2023) Điểm Họ và Tên:………………………… MÔN: GDCD 8 Lớp: …… (Thời gian 45’ không kể phát đề) MÃ ĐỀ B I. Trắc nghiêm: (5 đ) Chọn một ý đúng cho mỗi câu sau đây ghi vào phần bài làm. Câu 1: Tôn trọng người khác giúp chúng ta A. nhận được sự tôn trọng của người khác. B. lợi dụng được lòng tốt của người khác. C. chịu nhiều thiệt thòi so với mọi người. D. cảm thấy tự ti trước mọi người Câu 2: Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện rõ sự tôn trọng người khác? A. Ăn vóc học hay B. Lời hơn lẽ thiệt. C. Lời hay lẽ phải. D. Kính trên nhường dưới. Câu 3: Ý kiến nào dưới đây thể hiện giữ chữ tín? A. Coi trọng lời hứa trong mọi trường hợp. B. Đảm bảo chất lượng tốt nhất là giữ chữ tín. C. Chỉ giữ lời hứa khi có điều kiện thực hiện. D. Chỉ giữ lời hứa với đối tác cần thiết. Câu 4: Con người sẽ có cuộc sống thanh thản là nhờ vào phẩm chất đạo đức nào sau đây? A. Tôn trọng lẽ phải. B. Giữ chữ tín C. Tôn trọng người khác. D. Liêm khiết. Câu 5: Hành vi nào dưới đây thể hiện việc giữ chữ tín? A. Bạn H tham gia tập đá bóng với bạn như đã hứa. B. Bạn L trả sách cho bạn không đúng hẹn. C. Bạn M luôn đến muộn khi học nhóm. D. Bạn B hứa sẽ lau nhà giúp mẹ nhưng lại quên. Câu 6: Hành vi nào sau đây thể hiện việc không giữ chữ tín A. K bị ốm nên không đến nhà cô giáo cùng các bạn. B. T trả sách cho thư viện đúng lịch hẹn. C. H không tham gia học nhóm vì bận xem phim. D. Vì công tác đột xuất nên bố N không thể dự sinh nhật N. Câu 7: Trong các ý dưới đây, theo em giữ chữ tín là A. chỉ giữ đúng lời hứa với người lớn hơn mình. B. giữ lời hứa với người biết tôn trọng mình. C. giữ lời hứa và phải làm tròn trách nhiệm. D. coi trọng lời hứa trong mọi trường hợp. Câu 8: Nếu bạn thân em mắc khuyết điểm, em có cách xử lý nào sau đây? A. Bỏ qua khuyết điểm cho bạn. B. Xa lánh, không chơi với bạn. C. Rủ các bạn khác cùng xa lánh bạn. D. Chỉ rõ cái sai của bạn để giúp bạn. Câu 9: Hành vi nào dưới đây thể hiện việc tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác A. Chỉ xem phim nước ngoài. B. Tìm hiểu các phong tục trên thế giới. C. Nói tiếng Việt xen tiếng Anh. D. Không xem nghệ thuật của nước khác. Câu 10: Biểu hiện nào sau đây là học hỏi các dân tộc khác? A. Học hỏi có chọn lọc phù hợp với hoàn cảnh đất nước ta. B. Chỉ học hỏi những thành tựu tiên tiến nhất của nước khác. C. Thấy cái gì đẹp của nước khác là chúng ta làm theo. D. Bắt chước, làm theo các nước khác một cách giống như in. Câu 11: Trường hợp nào sau đây thể hiện biết tôn trọng lẽ phải? A. Lừa dối mọi người xung quanh. B. Thường xuyên đi học muộn. C. Chơi điện tử với đám bạn bè xấu. D. Chấp hành luật giao thông đường bộ. Câu 12: Câu tục ngữ nào sau đây không thể hiện rõ sự tôn trọng lẽ phải? A. Ăn vóc học hay B. Lời hơn lẽ thiệt. C. Lời hay lẽ phải. D. Phải trái phân minh, nghĩa tình trọn vẹn.
- Câu 13: Biểu hiện nào dưới đây thể hiện lối sống không liêm khiết? A. Sống văn minh, lành mạnh. B. Làm bất cứ việc gì để đạt mục đích. C. Làm giàu bằng chính tài năng của mình. D. Sẵn sàng giúp đỡ người khác khi họ gặp khó khăn. Câu 14: Điền từ vào chỗ trống:“Sống liêm khiết góp phần làm cho xã hội..., tốt đẹp hơn.” A. trong lành. B. trong trẻo. C. trong vắt D. trong sạch. Câu 15: Tôn trọng người khác cũng chính là A. không tôn trọng bản thân mình. B. kính trọng người khác. C. tôn trọng chính mình. D. nhường nhịn người khác . II. Tự luận: (5 đ) Câu 1: Thế nào là Tôn trọng người khác? Nêu hai biểu hiện về Tôn trọng người khác của học sinh trong cuộc sống hằng ngày? (2 đ) Câu 2: Thế nào là xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư ? (1 đ) Câu 3: Nêu cảm xúc của em khi có tình bạn ? Em sẽ làm gì nếu thấy bạn mình có chuyện buồn hoặc gặp khó khăn, rủi ro trong cuộc sống ? (2 đ) BÀI LÀM: I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. TỰ LUẬN. ………………..…………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………………… ……………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………………… ………………..……………………………………………………………………………………
- ………………..…………………………………………………………………………………… VI. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KTGK 1- MÔN GDCD 8- NĂM HỌC 2022-2023 MÃ ĐỀ A A. Trắc nghiêm: (5 đ) mỗi câu đúng 0,33 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả A D D C B B A C B C A D C A B lời B. Tự luận: (5 đ) Câu Nội dung trả lời Điểm - Tôn trọng người khác là đánh giá đúng mức, coi trong danh dự, phẩm giá và lợi ích của người khác ; thể hiện lối sống có văn hóa của (1 đ) Câu mỗi người. (1 đ) 1 - HS đưa ra tình huống phù hợp ở lớp ở trường - Mỗi dân tộc đều có những thành tựu nỗi bật về kinh tế - kĩ thuật, văn (1 đ) hoá, nghệ thuật, những công trình đặc sắc, những truyền thống quý báu. Đó là vốn quý của loài người cần được tôn trọng, tiếp thu và phát Câu triển. Tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác sẽ tạo điều kiện để nước 2 ta tiến nhanh trên con đường xây dựng đất nước giàu mạnh và phát triển bản sắc dân tộc. - Tình bạn trong sáng lành mạnh giúp con người cảm thấy ấm áp, tự (0,5 đ) tin, yêu cuộc sống hơn, biết tự hoàn thiện mình để sống tốt hơn. - Để xây dựng tình bạn trong sáng, lành mạnh cần có thiện chí và cố (0,5 đ) gắng từ cả hai phía. Em sẽ làm gì nếu thấy bạn mình có chuyện buồn hoặc gặp khó Câu khăn, rủi ro trong cuộc sống? (1 đ) HS Nêu được 4 yêu cầu sau: mỗi ý 3 0,25 đ 0,25 đ - Chia buồn cùng bạn, quan tâm, hỏi han xem bạn gặp khó khăn gì. 0,25 đ - Giúp bạn khắc phục khó khăn tùy theo sức lực và khả năng của mình. 0,25 đ - Trao đổi với các bạn kháctrong lớp để cùng chia sẻ, giúp đỡ bạn đó. 0,25 đ - Chia sẻ niềm vui với bạn. MÃ ĐỀ B A. Trắc nghiêm: (5 đ) mỗi câu đúng 0,33 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả A B A D B C C D B A D A B D C lời B. Tự luận: (5 đ) Câu Nội dung trả lời Điểm Câu - Giữ chữ tín là coi trọng lòng tin của mọi người đối với mình, biết 1 trọng lời hứa và biết tin tưởng nhau. (1 đ)
- - HS đưa ra tình huống phù hợp ở lớp ở trường (1 đ) - Làm cho đời sống văn hóa tinh thần ngày càng lành mạnh, phong 0,25 đ phú như giữ gìn trật tự an ninh, vệ sinh nơi ở. 0,25 đ - Bảo vệ cảnh quang môi trường xanh đẹp. 0,25 đ Câu - Xây dụng tình đoàn kết xóm giềng. 0,25 đ 2 - Bài trừ phong tục tập quán lạc hậu, mê tín dị đoan và tích cực phòng chống các tệ nạn xã hội. - Tình bạn trong sáng lành mạnh giúp con người cảm thấy ấm áp, tự (0,5 đ) tin, yêu cuộc sống hơn, biết tự hoàn thiện mình để sống tốt hơn. - Để xây dựng tình bạn trong sáng, lành mạnh cần có thiện chí và cố (0,5 đ) gắng từ cả hai phía. Em sẽ làm gì nếu thấy bạn mình có chuyện buồn hoặc gặp khó Câu khăn, rủi ro trong cuộc sống? (1 đ) HS Nêu được 4 yêu cầu sau: mỗi ý 3 0,25 đ 0,25 đ - Chia buồn cùng bạn, quan tâm, hỏi han xem bạn gặp khó khăn gì. 0,25 đ - Giúp bạn khắc phục khó khăn tùy theo sức lực và khả năng của mình. 0,25 đ - Trao đổi với các bạn kháctrong lớp để cùng chia sẻ, giúp đỡ bạn đó. 0,25 đ - Chia sẻ niềm vui với bạn.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 274 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 178 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn