intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH-THCS Trà Nú, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:19

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH-THCS Trà Nú, Bắc Trà My" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH-THCS Trà Nú, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9
  2. Các cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận Cộng dụng độ tư duy cao Tên TN TL TN TL TN TL TN TL chủ đề /bài học Quyền tự do kinh - Nhận biết khái niệm Hiểu quyền tự do Vận dụng kiến doanh và nghĩa vụ thuế; Hoạt động không kinh doanh. thức về quyền đóng thuế thuộc lĩnh vực kinh tự do kinh doanh. doanh để chọn đáp án đúng. Số câu 2 2 1 5 Số điểm 0,66 0,66 0,33 1,66 Tỉ lệ 6,6 % 6,6 % 3,3 % 16,6 % Vi phạm pháp luật - Nhận biết hành vi vi Hiểu công dân bình Vận dụng kiến Vận và trách nhiệm phạm pháp luật hình sự; đẳng về trách nhiệm thức để chọn dụng pháp lý của công Đối tượng của vi phạm pháp lý; Người bị đáp án đúng và kiến thức hành chính. bệnh tâm thần có dân. nhận xét xử lí để xử lí hành vi trái pháp - Nhận biết và nêu được luật không được tình huống. tình khái niệm vi phạm pháp xem là vi phạm huống. luật và các loại vi phạm pháp luật. pháp luật. Số câu 2 1 2 1 1/2 1/2 7 Số điểm 0,66 2,0 0,66 0,33 1,0 1,0 5,66 Tỉ lệ 6,6 % 20 % 6,6 % 3,3 % 10 % 10 56,6 % % Quyền và nghĩa vụ - Nhận biết ý nghĩa của - Hiểu được vai trò - Vận dụng kiến lao động của công lao động . của lao động. thức để xác dân - trách nhiệm của định đúng công dân – học quyền và nghĩa sinh. vụ lao động của công dân Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 0,33 0,33 1,0 0,33 2,0 Tỉ lệ 3,3% 3,3% 10 % 3,3% 20 % Quyền và nghĩa vụ - Nhận biết luật hôn - Hiểu ý nghĩa câu của CD trong hôn nhân quy định về độ tuổi thành ngữ " Thuận nhân tối thiểu được phép kết vợ thuận chồng , tát hôn biển đông cũng cạn " Số câu 1 1 2 Số điểm 0,33 0,33 0,66
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: GDCD – Lớp 9 MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM Mức Nhật biết Câu Điểm 1 0,33 Nhận biết khái niệm thuế 2 0,33 Nhận biết hoạt động không thuộc lĩnh vực kinh doanh 6 0,33 Nhận biết hành vi vi phạm pháp luật hình sự 7 0,33 Nhận biết đối tượng của vi phạm hành chính 11 0,33 Nhận biết ý nghĩa của lao động . 14 0,33 Nhận biết luật hôn nhân quy định về độ tuổi tối thiểu được phép kết hôn. Mức Thông hiểu Câu Điểm 3 0,33 Hiểu được quyền tự do kinh doanh. 4 0,33 Hiểu được quyền tự do kinh doanh. 8 0,33 Hiểu công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý 9 0,33 Hiểu người bị bệnh tâm thần có hành vi trái pháp luật không được xem là vi phạm
  4. pháp luật. 12 0,33 Hiểu được vai trò của lao động. 15 0,33 Hiểu ý nghĩa câu thành ngữ " Thuận vợ thuận chồng, tát biển đông cũng cạn " Mức Vận dụng thấp Câu Điểm 5 0,33 Vận dụng kiến thức về quyền tự do kinh doanh để chọn đáp án đúng. 10 0,33 Vận dụng kiến thức để chọn đáp án đúng về vi phạm pháp luật dân sự. 13 0,33 Vận dụng kiến thức để xác định đúng quyền và nghĩa vụ lao động của công dân II.TỰ LUẬN PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG PT DT BT TH THCS TRÀ NÚ NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên :.................................. Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 Lớp: 9 Thời gian 45 phút (không tính thời gian giao đề ) Điểm Lời phê I.TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng.
  5. Câu 1. (0,33 điểm) Thuế là một phân trong thu nhập mả công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sách nhà nước để A. chi tiêu cho những công việc chung. B. khắc phục hậu quả do cá nhân làm sai. C. chi vào việc riêng của cá nhân. D. trả lương lao động trong công ty tư nhân. Câu 2. (0,33 điểm) Hoạt động nào dưới đây không thuộc lĩnh vực kinh doanh? A. Từ thiện. B. Dịch vụ. C. Trao đổi hàng hoá D. Sản xuất Câu 3. (0,33 điểm) Quyền tự do kinh doanh là quyền của công dân được lựa chọn A. hợp tác kinh doanh với bất kì ai. B. kinh doanh bất cứ mặt hàng gì. C. kinh doanh mà không cần đóng thuế. D.hình thức tổ chức, quy mô mặt hàng. Câu 4. (0,33 điểm) Ý kiến nào dưới đây đúng về quyền tự do kinh doanh? A. Công dân có quyền kinh doanh bắt kì nghề gì, hàng gì. B. Công dân không phải kê khai thuế và mặt hàng kinh doanh, C. Tự do kinh doanh nhưng phải theo đúng quy định của pháp luật D. Kinh doanh là quyền tự do của mỗi người, không ai có quyền can thiệp. Câu 5. (0,33 điểm) Cửa hàng tạp hoá cạnh nhà em thường xuyên bán thuốc lá cho một nhóm học sinh để sử dụng. Là người hiểu về quyền tự do kinh doanh, em cần làm gì? A. Góp ý, phê bình nhắc nhở chủ cửa hàng. B. Không quan tâm vì không liên quan đến mình. C. Giả vờ như không biết để tránh phiền phức. D. Nhờ bố mẹ báo với lực lượng chức năng để giải quyết. Câu 6. (0,33 điểm) Hành vi vi phạm pháp luật, gây nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm là hành vi vi phạm pháp luật A. hình sự B. hành chính C. dân sự D. kỉ luật Câu 7. (0,33 điểm) Đối tượng của vi phạm hành chính là A. cá nhân. B. tổ chức. C. cá nhân và tổ chức. D. Cơ quan hành chính. Câu 8. (0,33 điểm) Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là A. công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau. B. công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật. C. công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật. D. công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm pháp lý. Câu 9. (0,33 điểm) Người bị bệnh tâm thần có hành vi trái pháp luật có được xem là vi phạm pháp luật không? A.Vi phạm. B. Không vi phạm. C. Tùy từng trường hợp. D. Tất cả đều sai. Câu 10. (0,33 điểm) P 15 tuổi chơi với một nhóm bạn xấu, có hôm P cùng nhóm bạn này lấy trộm xe máy của hàng xóm. Hành vi của P A. vi phạm pháp luật dân sự. B. không phải chịu trách nhiệm pháp lí vì chưa đủ tuổi. C. vi phạm pháp luật hành chính. D. không bị coi là vi phạm pháp luật vì đang là học sinh. Câu 11. (0,33 điểm) Ý nào dưới đây không đúng khi nói về ý nghĩa của lao động? A. Lao động làm ta khuây khoả, tiết kiệm được thời gian, chữa được bệnh lười biếng. B. Không có nghề nào thấp kém, chỉ những kẻ lười biếng, ỷ lại mới đáng xấu hổ. C. Người hạnh phúc là người không cần lao động mà vẫn có cuộc sống đầy đủ. D. Người lao động là người hạnh phúc; còn người nhàn rỗi là người khốn khổ.
  6. Câu 12. (0,33 điểm) Vai trò của lao động đối với sự tồn tại và phát triển của nhân loại là A. nhân tố quyết định. B. là điều kiện. C. là tiền đề. D. là động lực. Câu 13. (0,33 điểm) Hành vi nào dưới đây vi phạm nguyên tắc sử dụng lao động là người chưa thành niên? A. Sử dụng lao động chưa thành niên làm những công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiêm. B. Thời gian làm việc của người lao động chưa thành niên không được quá 08 giờ/ 01 ngày và 40 giờ/ 01 tuần. C. Không sử dụng người chưa thành niên sản xuất, kinh doanh côn, rượu, bia, thuốc lá. D. Tạo cơ hội để người lao động chưa thành niên và người dưới 15 tuổi tham gia lao động được học văn hoá. Câu 14. (0,33 điểm) Luật hôn nhân quy định như thế nào về độ tuổi tối thiểu được phép kết hôn? A. Nam,nữ 18 tuổi. B.Nam,nữ 22 tuổi. C.Nam, nữ 20 tuổi D.Nam 20 tuổi, nữ 18 tuổi. Câu 15. (0,33 điểm) Câu thành ngữ " Thuận vợ thuận chồng , tát biển đông cũng cạn " có ý nghĩa gì ? A. Vợ chồng không thống nhất được quan điểm chung. B. Vợ chồng đưa ra được thống nhất chung, cùng nhau giải quyết được công việc. C. Chồng không đồng ý với lời tham gia của vợ. D. Tự ý giải quyết vấn đề không nghe theo lời khuyên của vợ (hoặc chồng). II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Thế nào là vi phạm pháp luật? Em hãy nêu các loại vi phạm pháp luật. Câu 2. (1,0 điểm) L là học sinh lớp 9 nhưng rất lười học và hay trốn ở nhà chơi game. Là bạn thân của L, em hãy khuyên bạn chăm chỉ hơn trong học tâp. Câu 3. (2,0 điểm) Đọc tình huống sau và trả lời các câu hỏi bên dưới. P 16 tuổi học lớp 11, đi xe máy phân khối lớn đến trường. Bác bảo vệ kiểm tra, nhưng P không có bằng lái và giấy đăng kí xe. P nói là vì quá muộn giờ học nên đã mượn xe của bố. Bác bảo vệ phạt P 100.000 đồng và báo với thầy Hiệu trưởng, đề nghị đuổi học P. a) Việc làm của bác bảo vệ như vậy là đúng hay sai? b) Theo hành vi của P giải quyết như thế nào là hợp lí? - Hết – NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu 0,33 điểm, 3 câu 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A A D C D A C C B A C A A D B II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 - Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi do người có 1.0 năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ. - Vi phạm pháp luật là cơ sở để xác định trách nhiệm pháp lý * Các loại vi phạm pháp luật 1.0 - Vi phạm pháp luật hình sự( tội phạm); - Vi phạm pháp luật hành chính; - Vi phạm pháp luật dân sự; - Vi phạm kỉ luật. 2 Học sinh trả lời theo suy nghĩ cá nhân và đảm bảo các ý: - Học tập cũng là lao động và là nghĩa vụ thiêng liêng, là nguồn 1.0 sống, nguồn hạnh phúc của mỗi người. - Học sinh ngoài việc học tập để có trí thức phải giúp đỡ cha mẹ các công việc trong gia đình để tránh sa vào các tệ nạn xã hội. 3 a) Việc làm của bác bảo vệ là sai. 1.0 b) Hành vi vi phạm của P phải báo lên cơ quan chức năng có thẩm 1.0 quyền để có biện pháp xử phạt phù hợp. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
  8. MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 Các cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng cao độ tư duy Tên TN TL TN TL TN TL TN TL chủ đề /bài học Quyền tự do kinh - Nhận biết khái niệm Hiểu quyền tự do Vận dụng kiến doanh và nghĩa vụ thuế; Hoạt động không kinh doanh. thức về quyền đóng thuế thuộc lĩnh vực kinh tự do kinh doanh. doanh để chọn đáp án đúng. Số câu 2 2 1 5 Số điểm 0,66 0,66 0,33 1,66 Tỉ lệ 6,6 % 6,6 % 3,3 % 16,6 % Vi phạm PL và - Nhận biết hành vi vi Hiểu công dân bình Vận dụng kiến Vận dụng trách nhiệm pháp lí phạm pháp luật hình sự; đẳng về trách nhiệm thức để chọn kiến thức của CD Đối tượng của vi phạm pháp lý; Người bị đáp án đúng để xử lí hành chính. bệnh tâm thần có và nhận xét xử tình huống. hành vi trái pháp - Nhận biết và nêu được luật không được lí tình huống. khái niệm vi phạm pháp xem là vi phạm pháp luật và các loại vi phạm luật. pháp luật. Số câu 2 1 2 1 1/2 1/2 7 Số điểm 0,66 2,0 0,66 0,33 1,0 1,0 5,66 Tỉ lệ 6,6 % 20 % 6,6 % 3,3 % 10 % 10 56,6 % % Quyền và nghĩa - Nhận biết ý nghĩa của - Hiểu được vai trò - Vận dụng vụ lao động của lao động . của lao động. kiến thức để - trách nhiệm của xác định đúng công dân công dân – học sinh. quyền và nghĩa vụ lao động của công dân
  9. Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 0,33 0,33 1,0 0,33 2,0 Tỉ lệ 3,3% 3,3% 10 % 3,3% 20 % Quyền và nghĩa vụ - Nhận biết luật hôn - Hiểu ý nghĩa câu của CD trong hôn nhân quy định về độ thành ngữ " Thuận nhân tuổi tối thiểu được phép vợ thuận chồng , tát kết hôn biển đông cũng cạn " Số câu 1 1 2 Số điểm 0,33 0,33 0,66 Tỉ lệ 3,3% 3,3% 6,6 % Tổng số câu 7 7 3 + 1/2 1/2 18 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ 40 % 30 % 20 % 10 % 100 % BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC: 2022-2023
  10. MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 9 MÃ ĐỀ B I.TRẮC NGHIỆM Mức Nhật biết Câu Điểm 1 0,33 Nhận biết đối tượng của vi phạm hành chính 2 0,33 Nhận biết hành vi vi phạm pháp luật hình sự 6 0,33 Nhận biết hoạt động không thuộc lĩnh vực kinh doanh 7 0,33 Nhận biết khái niệm thuế 11 0,33 Nhận biết luật hôn nhân quy định về độ tuổi tối thiểu được phép kết hôn. 14 0,33 Nhận biết quyền và nghĩa vụ lao động của công dân Mức Thông hiểu Câu Điểm 3 0,33 Hiểu công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý 4 0,33 Hiểu người bị bệnh tâm thần có hành vi trái pháp luật không được xem là vi phạm pháp luật. 8 0,33 Hiểu được quyền tự do kinh doanh. 9 0,33 Hiểu được quyền tự do kinh doanh. 12 0,33 Hiểu ý nghĩa câu thành ngữ " Thuận vợ thuận chồng, tát biển đông cũng cạn " 15 0,33 Hiểu nghĩa vụ lao động của công dân Mức Vận dụng thấp Câu Điểm 5 0,33 Vận dụng kiến thức để xác định đúng quyền và nghĩa vụ lao động của công dân 10 0,33 Vận dụng kiến thức để chọn đáp án đúng về vi phạm pháp luật dân sự. 13 0,33 Vận dụng kiến thức về quyền tự do kinh doanh để chọn đáp án đúng. II.TỰ LUẬN Mức Nhận biết Câu Điểm
  11. 1 2 Nhận biết và nêu được khái niệm vi phạm pháp luật và các loại vi phạm pháp luật. Mức Thông hiểu Câu Điểm 2 1 Nêu trách nhiệm của công dân – học sinh trong lao động. Mức Vận dụng thấp Câu Điểm 3a 1 Vận dụng kiến thức để nhận xét xử lí tình huống. Mức Vận dụng cao Câu Điểm 3b 1 Vận dụng kiến thức để xử lí tình huống. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS 19. 8 NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên :.................................. Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 Lớp: 9 Thời gian 45 phút (không tính thời gian giao đề )
  12. Điểm Lời phê MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. (0,33 điểm) Đối tượng của vi phạm hành chính là A. cá nhân. B. tổ chức. C. cá nhân và tổ chức. D. Cơ quan hành chính. Câu 2. (0,33 điểm) Hành vi vi phạm pháp luật, gây nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm là hành vi vi phạm pháp luật A. hình sự B. hành chính C. dân sự D. kỉ luật Câu 3. (0,33 điểm) Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là A. công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau. B. công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật. C. công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật. D. công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm pháp lý. Câu 4. (0,33 điểm) Người bị bệnh tâm thần có hành vi trái pháp luật có được xem là vi phạm pháp luật không? A. Có. B. Không. C. Tùy từng trường hợp. D. Tất cả đều sai. Câu 5. (0,33 điểm) Để tìm việc làm phù hợp, anh H có thể căn cứ vào quyền bình đẳng nào? A. Trong tuyển dụng lao động. B. Trong giao kết hợp đồng lao động. C. Thay đổi nội dung hợp đồng lao động. D. Tự do lựa chọn việc làm. Câu 6. (0,33 điểm) Hoạt động nào dưới đây không thuộc lĩnh vực kinh doanh? A. Từ thiện. B. Dịch vụ. C. Trao đổi hàng hoá D. Sản xuất Câu 7. (0,33 điểm) Một phần trong thu nhập mà công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sách nhà nước để chi têu cho những công việc chung được gọi là A. Tiền. B. Sản vật. C. Sản phẩm. D. Thuế Câu 8. (0,33 điểm) Công dân có quyền lựa chọn hình thức tổ chức, quy mô mặt hàng nói đến quyền nào ? A. Quyền bình đẳng trong quan hệ hôn nhân và gia đình. B. Quyền tự do kinh doanh. C. Quyền đảm bảo thư tín, điện thoại, điện tín. D. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ. Câu 9. (0,33 điểm) Ý kiến nào dưới đây đúng về quyền tự do kinh doanh? A. Công dân có quyền kinh doanh bắt kì nghề gì, hàng gì. B. Công dân không phải kê khai thuế và mặt hàng kinh doanh, C. Tự do kinh doanh nhưng phải theo đúng quy định của pháp luật D. Kinh doanh là quyền tự do của mỗi người, không ai có quyền can thiệp. Câu 10. (0,33 điểm) P 15 tuổi chơi với một nhóm bạn xấu, có hôm P cùng nhóm bạn này lấy trộm xe máy của hàng xóm. Hành vi của P
  13. A. vi phạm pháp luật dân sự. B. không phải chịu trách nhiệm pháp lí vì chưa đủ tuổi. C. vi phạm pháp luật hành chính. D. không bị coi là vi phạm pháp luật vì đang là học sinh. Câu 11. (0,33 điểm) Luật hôn nhân quy định như thế nào về độ tuổi tối thiểu được phép kết hôn? A. Nam, nữ 18 tuổi. C. Nam 20 tuổi, nữ 22 tuôi. B. Nam nữ 20 tuổi D. Nam 20 tuổi, nữ 18 tuổi. Câu 12. (0,33 điểm) Câu thành ngữ " Thuận vợ thuận chồng , tát biển đông cũng cạn " có ý nghĩa gì ? A. Vợ chồng không thống nhất được quan điểm chung. B. Vợ chồng đưa ra được thống nhất chung, cùng nhau giải quyết được công việc. C. Chồng không đồng ý với lời tham gia của vợ. D. Tự ý giải quyết vấn đề không nghe theo lời khuyên của vợ (hoặc chồng). Câu 13. (0,33 điểm) Cửa hàng tạp hoá cạnh nhà em thường xuyên bán thuốc lá cho một nhóm học sinh để sử dụng. Là người hiểu về quyền tự do kinh doanh, em cần làm gì? A. Góp ý, phê bình nhắc nhở chủ cửa hàng. B. Không quan tâm vì không liên quan đến mình. C. Giả vờ như không biết để tránh phiền phức. D. Nhờ bố mẹ báo với lực lượng chức năng để giải quyết. Câu 14.(0,33 điểm) Trong các quyền dưới đây, quyền nào là quyền lao động ? A. Quyền tự do kinh doanh. B. Quyền sở hữu tài sản. C. Quyền được tuyển dụng lao động. D. Quyền bóc lột sức lao động. Câu 15. (0,33 điểm) Người lao động có nghĩa vụ gì? A. Chấp hành kỉ luật lao động, nội quy lao động. B. Tuân theo mọi sự phân công, điều động của cấp trên. C. Không được nghỉ chế độ khi cơ sở lao động đang nhiều việc. D. Làm việc trong điều kiện không bảo đảm an toàn do đặc thù công việc. II.TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1.(2,0 điểm) Thế nào là vi phạm pháp luật? Em hãy nêu các loại vi phạm pháp luật. Câu 2.(1,0 điểm) Em hãy nêu trách nhiệm của công dân – học sinh trong lao động? Câu 3.(2,0 điểm) Đọc tình huống sau và trả lời các câu hỏi bên dưới. P 16 tuổi học lớp 11, đi xe máy phân khối lớn đến trường. Bác bảo vệ kiểm tra, nhưng P không có bằng lái và giấy đăng kí xe. P nói là vì quá muộn giờ học nên đã mượn xe của bố. Bác bảo vệ phạt P 100.000 đồng và báo với thầy Hiệu trưởng, đề nghị đuổi học P. a) Em hãy nhận xét việc làm của bác bảo vệ như vậy là đúng hay sai? b) Vi phạm của p giải quyết như thế nào là hợp lí? - Hết - NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ
  14. Hồ Thị Minh Tri Nguyễn Thị Mai Huệ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 MÃ ĐỀ B
  15. I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu 0,33 điểm, 3 câu 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C A C B B A D B C A D B D C A II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 - Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi do người có 1.0 năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ. - Vi phạm pháp luật là cơ sở để xác định trách nhiệm pháp lý * Các loại vi phạm pháp luật 1.0 - Vi phạm pháp luật hình sự( tội phạm); - Vi phạm pháp luật hành chính; - Vi phạm pháp luật dân sự; - Vi phạm kỉ luật. 2 Trách nhiệm của công dân – học sinh trong lao động: - Nhận thấy lao động là nghĩa vụ thiêng liêng, là nguồn sống, nguồn 1.0 hạnh phúc. - Lao động phải tự giác ,sáng tạo. - Học sinh ngoài việc học tập phải giúp đỡ cha mẹ các công việc trong gia đình. - Hăng say lao động, tích cực học tập để lập thân lập nghiệp. 3 a) việc làm của bác bảo vệ là sai. 1.0 b) Vi phạm của P phải báo lên cơ quan chức năng có thẩm quyền để 1.0 có biện pháp xử phạt phù hợp.
  16. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS 19. 8 NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên :.................................. Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 Lớp: 9 Thời gian 45 phút (không tính thời gian giao đề ) Điểm Lời phê ĐỀ SỐ 2 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. (0,5 điểm) Một phần trong thu nhập mà công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sách nhà nước để chi têu cho những công việc chung được gọi là A. tiền. B. sản vật. C. sản phẩm. D. thuế. Câu 2. (0,5 điểm) Hoạt động nào dưới đây không thuộc lĩnh vực kinh doanh? A. Từ thiện. B. Dịch vụ. C. Trao đổi hàng hoá D. Sản xuất Câu 3. (0,5 điểm) Công dân có quyền lựa chọn hình thức tổ chức, quy mô mặt hàng nói đến quyền nào ? A. Quyền bình đẳng trong quan hệ hôn nhân và gia đình. B. Quyền tự do kinh doanh. C. Quyền đảm bảo thư tín, điện thoại, điện tín. D. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ. Câu 4. (0,5 điểm) Ý kiến nào dưới đây đúng về quyền tự do kinh doanh? A. Công dân có quyền kinh doanh bắt kì nghề gì, hàng gì. B. Công dân không phải kê khai thuế và mặt hàng kinh doanh, C. Tự do kinh doanh nhưng phải theo đúng quy định của pháp luật D. Kinh doanh là quyền tự do của mỗi người, không ai có quyền can thiệp. Câu 5. (0,5 điểm) Hành vi vi phạm pháp luật, gây nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm là hành vi vi phạm pháp luật A. hình sự B. hành chính C. dân sự D. kỉ luật Câu 6. (0,5 điểm) Đối tượng của vi phạm hành chính là A. cá nhân. B. tổ chức. C. cá nhân và tổ chức. D. Cơ quan hành chính. Câu 7. (0,5 điểm) Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là A. công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau. B. công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật. C. công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật. D. công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm pháp lý. Câu 8. (0,5 điểm) Ý nào dưới đây không đúng khi nói về ý nghĩa của lao động? A. Lao động làm ta khuây khoả, tiết kiệm được thời gian, chữa được bệnh lười biếng. B. Không có nghề nào thấp kém, chỉ những kẻ lười biếng, ỷ lại mới đáng xấu hổ. C. Người hạnh phúc là người không cần lao động mà vẫn có cuộc sống đầy đủ.
  17. D. Người lao động là người hạnh phúc; còn người nhàn rỗi là người khốn khổ. Câu 9. (0,5 điểm) Vai trò của lao động đối với sự tồn tại và phát triển của nhân loại là A. nhân tố quyết định. B. là điều kiện. C. là tiền đề. D. là động lực. Câu 10. (0,5 điểm) Quyền tự do kinh doanh là quyền của công dân được lựa chọn A. hợp tác kinh doanh với bất kì ai. B. kinh doanh bất cứ mặt hàng gì. C. kinh doanh mà không cần đóng thuế. D. hình thức tổ chức, quy mô mặt hàng. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (5,0 điểm) Thế nào là vi phạm pháp luật? Em hãy nêu các loại vi phạm pháp luật. - Hết – NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ Hồ Thị Minh Tri Nguyễn Thị Mai Huệ
  18. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 ĐỀ SỐ 2 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A B C A C C C A D II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 - Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi do người có 2.0 năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ. - Vi phạm pháp luật là cơ sở để xác định trách nhiệm pháp lý * Các loại vi phạm pháp luật 3.0 - Vi phạm pháp luật hình sự (tội phạm); - Vi phạm pháp luật hành chính; - Vi phạm pháp luật dân sự; - Vi phạm kỉ luật.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2