intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với "Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu, Điện Bàn’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu, Điện Bàn

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MA TRẬN ĐỀ NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: GDCD – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: - Thu thập thông tin, đánh giá mức độ đạt được của quá trình dạy học (từ tuần 1 đến tuần 7) so với yêu cầu đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục. - Nắm bắt khả năng học tập, mức độ phân hóa về học lực của học sinh. Trên cơ sở đó, giáo viên có kế hoạch dạy học phù hợp với đối tượng học sinh nhằm nâng cao chất lượng dạy học môn GDCD. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: - Hình thức: Trắc nghiệm và tự luận - Cách thức: Kiểm tra trên lớp theo đề của trường III. THIẾT LẬP MA TRẬN: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng Tên chủ TNKQ TL TNKQ TL TNK TL TNK TL đề Q Q 1. Chí công Hành vi Nêu Hiểu vô tư biểu được được ý hiện chí thế nào nghĩa và công vô là chí biểu hiện tư. công của vô tư; phẩm một chất chí hành vi công vô thể tư hiện chí công vô tư của học sinh. Số câu 1 1 1 2 Số điểm 0,33 2 1 2,33 Tỉ lệ 3,3% 20% 10% 23,3 % 2. Tự chủ Biểu Hiểu hiện của được thế người có nào là tự tính tự chủ; ý chủ nghĩa thành ngữ ( tục ngữ, ca dao) liên quan Số câu 1 2 3 Số điểm 0,33 0,67 1
  2. Tỉ lệ 3,3% 6,7% 10% Hành vi Nhận Ứng thực hiện xét, xử tình dân chủ đánh huống và kỉ luật giá thực tế trong hành vi liên 3. Dân chủ công việc đúng/sa quan và kỉ luật chung i liên đến quan chủ đề đến chủ đề; giải thích vì sao. Số câu 1 1/2 1/2 2 Số điểm 03,3 2 1 3,33 Tỉ lệ 3,3% 20% 10% 33,3 % 4.Bảo vệ hòa Biểu Giá trị Ngày bình hiện của của hòa kỉ sống hòa bình niệm bình Hòa trong bình cuộc thế sống giới hằng ngày Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,33 0,33 0,33 1 Tỉ lệ 3,3% 3,3% 3,3% 10% 5. Sống hội - Xác định Tán nhập Nguyên được nội thành/ ( Tình hữu tắc hợp dung ý không nghị giữa các tác quốc nghĩa của tán dân tộc trên tế của quan hệ thành thế giới; Hợp Đảng và hữu nghị ý kiến tác cùng phát nhà và hợp liên triển) nước ta. tác quan - Hành đến vi; hoạt chủ đề động thể hiện tình hữu nghị, quan hệ hợp tác. Số câu 3 2 2 7 Số điểm 1 0,67 0,67 2,34 Tỉ lệ 10% 6,7% 6,7% 23,4 %
  3. Tổng số câu 6 1 6 1 3 1/2 1/2 18 Tổng số 2 2 2 1 1 1 1 10 điểm 20% 20% 20% 10% 10% 10% 10% 100 Tỉ lệ % IV. BẢNG ĐẶC TẢ: A.TRẮC NGHIỆM Câu Mức độ Nội dung Điểm 1 Thông hiểu Hiểu được thế nào là tự chủ. 0,33 2 Nhận biết Biểu hiện của người có tính tự chủ. 0,33 3 Nhận biết Biết hành vi biểu hiện chí công vô tư. 0,33 4 Thông hiểu Hiểu hành vi thực hiện dân chủ và kỉ luật trong công việc 0,33 chung. 5 Thông hiểu Hiểu ý nghĩa thành ngữ ( tục ngữ, ca dao) liên quan. 0,33 6 Nhận biết Biết biểu hiện của sống hòa bình trong cuộc sống hằng ngày. 0,33 7 Vận dụng Ngày kỉ niệm Hòa bình thế giới. 0,33 thấp 8 Thông hiểu Hiểu giá trị của hòa bình. 0,33 9 Thông hiểu Hiểu được nội dung của quan hệ hữu nghị và hợp tác. 0,33 10 Thông hiểu Hiểu được ý nghĩa của quan hệ hữu nghị và hợp tác. 0,33 11 Vận dụng Tán thành ý kiến liên quan đến chủ đề: Sống hội nhập. 0,33 thấp 12 Nhận biết Biết hành vi thể hiện tình hữu nghị, quan hệ hợp tác. 0,33 13 Nhận biết Biết hoạt động thể hiện tình hữu nghị, quan hệ hợp tác. 0,33 14 Nhận biết Biết nguyên tắc hợp tác quốc tế của Đảng và nhà nước ta. 0,33 15 Vận dụng Tán thành ý kiến liên quan đến chủ đề: Sống hội nhập. 0,33 thấp B. TỰ LUẬN: Câu Mức độ Nội dung Điểm 1 Nhận biết - Nhận biết được phẩm chất chí công vô tư. 0,5 - Nêu được một hành vi thể hiện chí công vô tư của học sinh. 0,5 Thông hiểu Hiểu ý nghĩa của phẩm chất chí công vô tư 1 2a Vận dụng Nhận xét, đánh giá hành vi đúng/sai liên quan đến chủ đề; giải 2 thấp thích vì sao. 2b Vận dụng Ứng xử tình huống thực tế liên quan đến chủ đề. 1 cao
  4. TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC : 2023-2024 Môn: GDCD – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1. Ý kiến nào dưới đây không đúng khi nói về ý nghĩa của tự chủ? A. Tự chủ giúp chúng ta làm được mọi điều mình mong muốn. B. Tự chủ là chìa khoá của thành công. C. Tự chủ giúp mỗi người đứng vững trước những cám dỗ. D. Tự chủ giúp mỗi người dễ dàng vượt qua khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Câu 2: Biểu hiện nào dưới đây thể hiện tính tự chủ? A. Vội vàng quyết định mọi việc. B. Hoang mang, dao động khi gặp khó khăn. C Ủng hộ ý kiến của người khác mọi lúc, mọi nơi. D. Bình tĩnh trong mọi hoàn cảnh. Câu 3: Hành vi nào dưới đây thể hiện chí công vô tư? A. Bạn Q cho H chép bài trong giờ kiểm tra vì H là lớp trưởng. B. Bạn M nói xấu bạn N vì N thương phê bình mình. C. Lớp trưởng K phê bình thẳng thắn khi T thường xuyên đi muộn dù T là bạn thân. D. Bạn P chỉ giúp đỡ các bạn nếu thấy có lợi cho bản thân. Câu 4: Việc làm nào sau đây thể hiện tính kỉ luật trong nhà trường? A. Nam hay nói chuyện, mất trật tự trong giờ B. Thành đến trường tham gia họp Đội đúng kế hoạch. C. Trung hay ăn quà vặt, thường xuyên đi học muộn. D. Một nhóm HS tổ chức đánh nhau ngay tại sân trường Câu 5: Thành ngữ “ Tự lực cánh sinh ” có ý nghĩa là gì? A. Tự mình thực hiện, tự bản thân đứng lên dù có vấp ngã. B. Tự rèn luyện bản thân từ bên trong cả nhân cách lẫn tư tưởng. C. Phải biết tự lo cho bản thân mình, thân là của mình không dựa dẫm vào ai. D. Sống và làm việc một mình, không trông cậy vào sự giúp đỡ của người khác. Câu 6: Biểu hiện nào sau đây thể hiện yêu hòa bình trong cuộc sống hằng ngày? A.Thích mọi người phục tùng theo ý mình. B. Phân biệt đối xử giữa các dân tộc. C.Dùng thương lượng để giải quyết các mâu thuẩn. D.Giải quyết các mâu thuẩn bằng bạo lực Câu 7. Việc làm nào dưới đây góp phần bảo vệ hoà bình cho nhân loại? A. Kích động, chia rẽ giữa các dân tộc, tôn giáo. B. Hạn chế quan hệ với các nước khác để tránh xảy ra xung đột. C. Thiết lập quan hệ hợp tác, hữu nghị giữa các dân tộc. D. Gây chiến tranh, khủng bố ở nhiều nơi trên thế giới. Câu 8: Ngăn chặn chiến tranh, bảo vệ hòa bình là trách nhiệm của ai? A. Tất cả các quốc gia trên thế giới. B. Những nước đang phát triển. C. Những nước đang có chiến tranh.
  5. D. Chỉ những nước lớn. Câu 9: Tình hữu nghị là gì? A. Quan hệ mâu thuẩn. B. Quan hệ chiến tranh. C. Quan hệ bạn bè thân thiết. D. Căng thẳng với nhau. Câu 10: Ý nghĩa của quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới đối với sự phát triển của mỗi nước và của toàn nhân loại là gì? A. Tạo điều kiện để các nước cùng hợp tác, phát triển về nhiều mặt. B. Các nước nhỏ tranh thủ sự giúp đỡ, viện trợ của các nước lớn. C. Gây mâu thuẫn, căng thẳng dẫn đến nguy cơ chiến tranh. D. Các nước lớn can thiệp vào công việc nội bộ của các nước nhỏ. Câu 11: Quan điểm nào dưới đây đúng khi nói về hợp tác ? A. Hợp tác chỉ mang lại phiền phức, ràng buộc lẫn nhau. B. Chỉ những người bất tài mới cần hợp tác với người khác. C. Không thể có sự hợp tác bình đẳng giữa các đối tác kinh tế. D. Hợp tác chỉ thành công khi có sự tôn trọng, bình đẳng giữa các bên. Câu 12: Việc làm nào dưới đây là biểu hiện của hợp tác cùng phát triển? A. Cùng góp sức giải bài trong giờ kiểm tra. B. Cho bạn chép bài để cùng được điểm cao. C. Chia sẻ kinh nghiệm, giúp đỡ nhau khi gặp khó khăn. D. Sẵn sàng bảo vệ, ủng hộ bạn trong mọi cuộc tranh luận. Câu 13: Hành vi nào dưới đây thê hiện tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới? A. Kì thị tôn giáo, phân biệt chủng tộc. B. Tổ chức giao lưu với học sinh nước ngoài. C. Thái độ thiếu lịch sự với người nước ngoài D. Chèo kéo du khách nước ngoài để bán hàng. Câu 14: Nguyên tắc hợp tác quốc tế của Đảng và nhà nước ta là gì? A. Tôn trọng độc lập, chủ quyền lãnh thổ, giải quyết bất đồng và tranh chấp bằng đàm phán, thương lượng. B. Tạo cơ hội, điều kiện để các nước cùng phát triển. C. Tạo sự hiểu biết lẫn nhau tránh gây mâu thuẩn. D. Phổ biến kinh nghiệm của mình để trao đổi, học tập. Câu 15: Em đồng ý với ý kiến nào dưới đây khi nói về sự cần thiết của hợp tác quốc tế? A. Hợp tác giữa các nước đã phát triển và những nước đang phát triển không thể có sự công bằng và cùng có lợi. B. Hợp tác quốc tế là xu hướng tất yếu trong bối cảnh thế giới đang đối mặt với những vấn đề bức xúc mang tính toàn cầu. C. Hợp tác cùng phát triển là việc sử dụng lực lượng vũ trang của liên minh các quốc gia xâm phạm chủ quyền của quốc gia khác nhắm mở rộng lãnh thổ. D. Hợp tác cùng phát triển là sự giúp đỡ vô điều kiện của những nước lớn đối với những nước nhỏ. II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Câu 1: ( 2 điểm ) Hồ Chí Minh đã nói: “ Không sợ thiếu chỉ sợ không công bằng. Không sợ nghèo chỉ sợ lòng dân không yên”. Câu nói trên nhắc đến phẩm chất đạo đức nào? Bằng kiến thức đã học em hãy nêu biểu hiện và ý nghĩa phẩm chất đạo đức đó? Câu 2: (3 điểm) Cho tình huống: Chuẩn bị đến Đại hội chi đội, chi đội lớp 9A họp bàn để đưa danh sách để cử ban chỉ huy chi đội. Mặc dù bạn A không xứng đáng bằng một số bạn khác trong lớp nhưng vì A là con cô giáo, tính tình lại dễ dãi nên nhiều bạn đã đề nghị đưa A vào danh sách đề cử. a. Em có đồng tình với cách làm của các bạn lớp 9a không? Vì sao? b. Nếu là A em sẽ xử sự như thế nào khi được các bạn đề cử?
  6. TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: GDCD – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM A. Hướng dẫn chung: - Giáo viên cần nắm vững yêu cầu của hướng dẫn chấm để đánh giá tổng quát bài làm của học sinh, tránh trường hợp đếm ý cho điểm. - Giáo viên cần linh hoạt trong việc vận dụng đáp án và thang điểm. - Điểm lẻ toàn bài tính đến 0,33 điểm. Sau đó, làm tròn số đúng theo quy định. B. Đáp án và thang điểm: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 5 điểm) Mỗi câu đúng (0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A D C B D C C A C A D C B A B án II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Câu1: - Xác định đúng: Câu nói trên gợi cho liên tưởng đến phẩm chất đạo đức chí công, vô tư (0,5đ) + Biểu hiện cơ bản của chí công vô tư: Công bằng, không thiên vị, làm việc theo lẽ phải, vì lợi ích chung. (0,5đ) + Ý nghĩa của phẩm chất chí công vô tư: (1đ) (+) Đối với sự phát triển cá nhân: Người chí công vô tư sẽ luôn sống thanh thản được mọi người yêu mến kính trọng. (+) Đối với tập thể và xã hội: Đem lại lợi ích cho tập thể, cộng đồng xã hội và đất nước. Làm cho đất nước giàu mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh) Câu 2: ( 3 điểm) a. Không đồng tình với việc làm của các bạn lớp 9A vì các bạn đã thiên vị bạn A là con giáo viên, các bạn đã không công bằng trong việc đề cử...(2 điểm) b. Nếu là A em sẽ từ chối và giới thiệu những bạn có đủ điều kiện vào danh sách đề cử....(1điểm) DUYỆT TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ Nguyễn Phi Cửu Nguyễn Thị Lệ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2