intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Quang Trung, Hải Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Quang Trung, Hải Dương" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Quang Trung, Hải Dương

  1. SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Môn thi: HÓA HỌC, Lớp 11 (Đề thi gồm 02 trang, 32 câu) Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 101 Họ và tên học sinh:…………………………………... Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; N=14; Na=23; Mg=24; Al=27; Cl =35,5; K=39; Fe=56; Cu=64; Ba=137. I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm) Câu 29: Cho 19,2 gam Cu tác dụng với HNO3 loãng, dư, thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 8,96. D. 6,72. Câu 30: Nhỏ vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3, hiện tượng quan sát được là A. sủi bọt, tạo chất khí không mùi bay ra. B. xuất hiện kết tủa làm vẩn đục dung dịch. C. dung dịch từ màu hồng chuyển sang màu xanh. D. dung dịch từ không màu chuyển sang màu hồng. Câu 31: Hidroxit nào sau đây không phải là hidroxit lưỡng tính ? A. Al(OH)3 B. Zn(OH)2 C. Ba(OH)2 D. Pb(OH)2 Câu 32: Dung dịch chất nào sau đây dẫn được điện? A. C6H12O6 (glucozơ). B. KOH. C. C2H5OH. D. C12H22O11 (saccarozơ). Câu 33: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ? A. NaCl. B. H2SO4. C. KNO3. D. KOH. Câu 34: Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là bazơ? A. C6H12O6 (glucozơ). B. HCl. C. K2SO4. D. NaOH. Câu 35: Muối NH4NO3 tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây ở điều kiện thường? A. (NH4)2SO4. B. KCl. C. HCl. D. NaOH. Câu 36: Chất nào sau đây có tính oxi hóa mạnh? A. (NH4)2SO4. B. NH4Cl. C. HNO3. D. NH3. Câu 37: Để trung hòa 0,1 mol HCl cần dùng vừa đủ a mol KOH. Giá trị của a là A. 0,05. B. 0,2. C. 0,15. D. 0,1. Câu 38: Dung dịch chất nào sau đây có pH = 7? A. HCl. B. CH3COOH. C. Ba(OH)2. D. BaCl2. Câu 39: Cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, thu được muối sắt nào sau đây? A. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2. D. Fe2(NO3)3. + - Câu 40: Phương trình ion thu gọn H + OH → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau đây: A. H2SO4 + BaCl2 ᆴ 2HCl + BaSO4 B. 2HCl + Mg(OH)2 ᆴ 2H2O + MgCl2 C. NaOH + NaHCO3 ᆴ H2O + Na2CO3 D. HCl + NaOH ᆴ H2O + NaCl Câu 41: Chất nào sau đây là muối axit? A. CH3COONa. B. Na3PO4. C. NaHCO3. D. Na2SO4. Câu 42: Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH) có những phần tử nào? A. CH3COOH, CH3COO-, H+ B. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O + - C. H , CH3COO D. H+, CH3COO-, H2O Câu 43: Số electron hóa trị trong nguyên tử Nitơ là? A. 5. B. 6. C. 3. D. 7. Câu 44: Trong công nghiệp nitơ, được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây? A. Dẫn không khí qua bình chứa photpho dư. B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. C. Dẫn không khí qua bình chứa Cu dư, đun nóng. Trang 1/2 - Mã đề thi 101
  2. D. Dẫn không khí qua dung dịch HNO3. Câu 45: Dung dịch chất nào sau đây có pH lớn nhất? A. K2SO4. B. NaCl. C. NaOH. D. H2SO4. Câu 46: Nếu pH của dung dịch HCl bằng 3 thì nồng độ mol của ion H+ là A. 0,03 B. 0,1 C. 0,01 D. 0,001 Câu 47: Ion CO32- không phản ứng với các ion nào sau đây : A. NH4+ , Na+ , K+ B. Ba2+ , NH4+ , Cu2+ , K+ C. H+ , NH4+ , Na+ , K+ D. Ca2+ , Mg2+ Câu 48: Trong thành phần của thuốc nổ đen có chứa một muối nitrat của kali. Công thức phân tử của muối đó là : A. NaNO3. B. NaNO2. C. KNO3. D. KNO2. Câu 49: Amoniac có tính chất vật lí nào sau đây? A. Có màu nâu đỏ. B. Không tan trong nước. C. Tan tốt trong nước. D. Có màu xanh tím. Câu 50: Trong bảng tuần hoàn, nitơ thuộc nhóm nào sau đây? A. Nhóm VIIIA. B. Nhóm VA. C. Nhóm IIIA. D. Nhóm IA. Câu 51: Phương trình nào sau đây đúng? o o A. 2AgNO3 t 2Ag + 2NO2 + O2 B. 2AgNO3 t 2Ag + N2 + 3O2 o o C. AgNO3 t Ag + NO + O2 D. 2AgNO3 t 2AgNO2 + O2 Câu 52: Trong phân tử N2, liên kết giữa hai nguyên tử N là liên kết ba bền vững. Do đó, N2 có đặc điểm nào sau đây về tính chất? A. N2 là khí trơ ở điều kiện thường. B. N2 có tính oxi hóa khi phản ứng với kim loại. C. Trong các phản ứng hóa học, nitơ chỉ thể hiện tính khử. D. N2 có tính khử khi phản ứng với oxi. Câu 53: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. KNO3. B. Mg(OH)2. C. CH3COOH. D. H2CO3. Câu 54: Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh? A. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl B. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3 D. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3 Câu 55: Tổng nồng độ của các ion trong dd BaCl2 0,01M là? A. 0,03 B. 0,04 C. 0,02 D. 0,01 + 2+ − 2− Câu 56: Dung dịch X có chứa a mol Na , b mol Mg , c mol Cl và d mol SO4 . Biểu thức nào dưới đây đúng? A. 2a + b = 2c + d B. a + 2b = c + 2d C. a + b = c + d D. a + 2b = c + d II. Phần tự luận (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Cho 200ml dung dịch NaOH 0,01M tác dụng với 300ml dung dịch HCl 0,01M. Tính nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch sau phản ứng (bỏ qua sự điện li của nước). Câu 2 (1,0 điểm): Viết PTHH của phản ứng theo các thí nghiệm sau: a) Đốt cháy NH3 trong oxi, có xúc tác Pt. d) Nhiệt phân Fe(NO3)3. 2− Câu 3 (0,5 điểm). Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO 4 , NH4+, Cl − . Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tính tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E. Câu 4 (0,5 điểm). Hòa tan hoàn toàn một oxit X cần vừa đủ 200 gam dung dịch HNO 3 31,5% thu được dung dịch chứa muối Fe(NO 3)3 và 2,24 lit khí không màu hóa nâu trong không khí (ở điều kiện tiêu chuẩn, sản phẩm khử duy nhất). Tìm công thức phân tử của X. ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2