Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk
lượt xem 3
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ HÓA – SINH - CN MÔN HÓA – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 247 Cho M : Al = 27, Fe = 56, O = 16 Thí sinh không sử dụng tài liệu và bảng tuần hoàn I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1. Thuốc thử để nhận biết sulfuric acid và dung dịch muối sulfate là A. AgNO3. B. NaCl. C. BaCl2. D. KNO3. Câu 2. Dung dịch sulfuric acid loãng tác dụng với Fe tạo thành khí H2 và A. Fe2(SO4)3. B. Fe(OH)3. C. FeSO4. D. Fe(OH)2. Câu 3. Ở trạng thái tự nhiên, nitrogen A. tồn tại ở dạng đơn chất và hợp chất. B. tự do chiếm khoảng 20% thể tích không khí. C. chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. D. chỉ tồn tại ở ở dạng đơn chất. Câu 4. Các tính chất hoá học của nitric acid (HNO3) là A. tính oxi hóa mạnh và tính base mạnh. B. tính acid mạnh và tính khử mạnh. C. tính acid mạnh và tính oxi hóa mạnh. D. tính oxi hóa mạnh và tính acid yếu. Câu 5. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. H3PO4. B. NaOH. C. H2S. D. CH3COOH. Câu 6. Trong phân tử NH3 nguyên tử N có A. số oxi hoá +2. B. số oxi hoá 3. C. số oxi hoá -3. D. số oxi hoá +4. Câu 7. X là một trong các nguyên nhân gây ra mưa acid, sương mù quang hoá, hiệu ứng nhà kính, hiện tượng phù nhưỡng, ô nhiễm môi trường,…. X là A. HNO3. B. NH3. C. NOx. D. SO2. Câu 8. Chất điện li là chất tan trong nước A. phân li ra ion. B. phân li hoàn toàn thành ion. C. phân li một phần ra ion. D. tạo dung dịch dẫn điện tốt. Câu 9. Đâu là phát biểu của thuyết Bronsted-Lowry A. Acid là chất cho proton, base là chất nhận proton. B. Acid là chất nhận proton, base là chất cho proton C. Cả acid và base đều là chất nhận proton D. Cả acid và base đều là chất cho proton Câu 10. Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây? A. (NH4)3PO4. B. NH4HCO3. C. CaCO3. D. NaCl. Câu 11. Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện? A. Dung dịch muối ăn. B. Dung dịch đường. C. Dung dịch rượu. D. Dung dịch benzene. 1/3 - Mã đề 247
- Câu 12. X là một oxide của nitrogen, là chất khí, có màu nâu đỏ. Vậy X là A. NO. B. N2O4. C. NO2 D. N2O5 Câu 13. Tính chất hoá học của sulfur dioxide là A. Chỉ có tính khử. B. Không có tính oxi hoá, tính khử. C. Chỉ có tính oxi hoá. D. Có tính oxi hoá và tính khử. Câu 14. Sulfur dioxide thuộc loại oxide nào sau đây? A. Oxide trung tính. B. Oxide base. C. Oxide lưỡng tính. D. Oxide acid. Câu 15. Muốn pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, cần phải làm thế nào? A. Rót nước thật nhanh vào dung dịch acid đặc. B. Rót từ từ dung dịch acid đặc vào nước. C. Rót nhanh dung dịch acid đặc vào nước. D. Rót từ từ nước vào dung dịch acid đặc. Câu 16. Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng? A. Chất xúc tác. B. Nhiệt độ. C. Áp suất. D. Nồng độ. Câu 17. Phương trình điện li nào đúng? A. CaCl2 → Ba+ + 2 Cl- B. AlCl3 → Al 3+ + 3 Cl2- C. Ca(OH)2 → Ca+ + 2 OH- D. Al2(SO4)3 → 2Al 3+ + 3SO42- Câu 18. Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô khí nào sau đây? A. SO3 B. H2S C. CO2 D. HI. Câu 19. Phản ứng nào sau đây sulfur đóng vai trò là chất oxi hóa? 0 A. S + 6HNO3 (đ) t → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O. 0 B. S + 2Na t → Na2S. 0 C. S + O2 t → SO2. 0 D. S + 2H2SO4 (đ) t → 3SO2 + 2H2O. → Câu 20. Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3 H2 (k) ← 2 NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi A. Thay đổi nồng độ N2. B. Thay đổi nhiệt độ. C. Thay đổi áp suất của hệ. D. Thêm chất xúc tác Fe. Câu 21. SO2 có thể tham gia phản ứng: (1) SO2 + 2Mg → 2MgO + S; (2) SO2+ Br2 + H2O → 2HBr + H2SO4. Tính chất của SO2 được diễn tả đúng nhất là A. SO2 vừa oxi hóa vừa khử. B. SO2 thể hiện tính khử. C. SO2 là oxit axit. D. SO2 thể hiện tính oxi hoá. Câu 22. Khi cho saccharose (C12H22O11) tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc trong cốc thủy tinh thấy có bọt khí đẩy carbon trào lên khỏi cốc. Thí nghiệm trên chứng minh được tính chất nào sau đây của H2SO4 đặc? A. chỉ có tính oxi hóa mạnh. B. tính háo nước và tính khử mạnh. C. chỉ có tính háo nước. D. tính háo nước và tính oxi hóa mạnh. Câu 23. Dung dịch ammonia không tác dụng với chất nào sau đây? A. NaCl. B. FeCl3. C. AgNO3. D. Al2(SO4)3. 2/3 - Mã đề 247
- Câu 24. Trong phân tử nitric acid (HNO3), nguyên tử N có A. hoá trị IV, số oxi hoá +5. B. hoá trị V, số oxi hoá +5. C. hoá trị V, số oxi hoá +4. D. hoá trị IV, số oxi hoá +3. Câu 25. Tìm câu không đúng: A. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron ở lớp ngoài cùng. B. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ nhất. C. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitrogen có tính kim loại mạnh nhất D. Do phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên nitrogen trơ ở nhiệt độ thường. Câu 26. Chọn câu đúng A. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá xanh. B. Giá trị pH tăng thì độ Acid tăng. C. Giá trị pH tăng thì độ Base giảm. D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ. Câu 27. Oxit nào sau đây khi tác dụng với acid H2SO4 đặc, nóng có thể giải phóng khí SO2? A. FeO B. ZnO C. Fe2O3 D. Al2O3 Câu 28. Cho phản ứng thuận nghịch: C(s) + CO 2 (g) 2CO(g) . Hằng số cân bằng của phản ứng trên là [CO]2 [CO]2 .[C] [CO2 ] .[C] [CO]2 A. K C = . B. K C = . C. K C = D. K C = . [CO2 ] [CO2 ] [CO]2 [CO2 ].[C] II. Phần tự luận (3 điểm ) 0 Câu 1. (1,0điểm): Cho cân bằng hóa học: 2SO2(g) + O2 (g) 2SO3(g), ∆ r H 298 = – 198 kJ. a. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nào? Vì sao? b. Để tăng hiệu suất tổng hợp SO3 người ta cần thay đổi áp suất như thế nào? Vì sao? Câu 2. (1,0 điểm): Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,15M và H2SO4 0,25M với 300 ml dung dịch NaOH 0,40M được 500 ml dung dịch X. Tính giá trị pH của dung dịch X. Câu 3. ( 1,0 điểm): a. Cho m gam Aluminium (Al) phản ứngkk, hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,958 lít khí nitrogen dioxide (NO) (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Tính giá trị của m. b. Đốt m gam Fe trong khí oxi thu được 7,36 gam chất rắn X gồm Fe; Fe2O3; FeO; Fe3O4. Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X cần vừa hết 120 ml dung dịch H2SO4 1M. tạo thành 0,2479 lít khí H2 ở đkc. Tìm m. ------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 247 -
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG MÔN HOA – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 28. 365 247 595 471 1 [.25] C [.25] C [.25] C [.25] A 2 [.25] A [.25] C [.25] B [.25] D 3 [.25] B [.25] A [.25] B [.25] A 4 [.25] B [.25] C [.25] B [.25] D 5 [.25] B [.25] B [.25] C [.25] C 6 [.25] D [.25] C [.25] D [.25] B 7 [.25] C [.25] D [.25] C [.25] C 8 [.25] D [.25] A [.25] D [.25] B 9 [.25] A [.25] A [.25] D [.25] D 10 [.25] B [.25] B [.25] B [.25] A 11 [.25] B [.25] A [.25] B [.25] B 12 [.25] A [.25] C [.25] D [.25] B 13 [.25] C [.25] D [.25] C [.25] B 14 [.25] B [.25] D [.25] D [.25] B 15 [.25] A [.25] B [.25] A [.25] D 16 [.25] D [.25] A [.25] B [.25] D 17 [.25] C [.25] D [.25] A [.25] A 18 [.25] C [.25] C [.25] A [.25] D 19 [.25] D [.25] B [.25] D [.25] A 20 [.25] A [.25] D [.25] C [.25] D 21 [.25] C [.25] A [.25] C [.25] D 22 [.25] C [.25] D [.25] D [.25] C 23 [.25] A [.25] A [.25] D [.25] B 1
- 24 [.25] D [.25] A [.25] A [.25] A 25 [.25] C [.25] C [.25] A [.25] A 26 [.25] B [.25] A [.25] D [.25] D 27 [.25] C [.25] A [.25] D [.25] B 28 [.25] B [.25] A [.25] B [.25] B 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn