Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải
lượt xem 2
download
Thực hành giải Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải giúp các bạn củng cố lại kiến thức và thử sức mình trước kỳ thi. Hi vọng luyện tập với nội dung đề thi sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải
- ỦY BAN NHÂN DÂN THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 – Năm học 2020-2021 TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI Môn: HÓA HỌC 8 - Tiết PPCT: 20 I. MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố các kiến thức đã học, vận dụng các kiến thức đó để giải bài tập dạng tự luận và trắc nghiệm. - Đáng giá việc tiếp thu, khả năng vận dụng kiến thức của HS từ đó điều chỉnh việc dạy và học của GV và HS. II. YÊU CẦU: 1/ Kiến thức: Kiểm tra HS về : + Chất có ở đâu? Tính chất của chất. Chất tinh khiết và hỗn hợp. + Nguyên tử là gì ? Cấu tạo nguyên tử. +Nguyên tố hóa học là gì? Nguyên tử khối. +Đơn chất, hợp chất và phân tử. + Công thức hóa học của đơn chất và hợp chất +Hóa trị + Sự biến đổi chất: hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học. + Phản ứng hóa học là gì ? Diễn biến của phản ứng hóa học. Khi nào phản ứng hóa học xảy ra? Dấu hiệu nhận biết. 2. Kĩ năng + Phân biệt được vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo và chất; chất tinh khiết và hỗn hợp. Tách được chất ra khỏi hỗn hợp. +Xác định được số p và số e trong nguyên tử. +Đọc tên của nguyên tố khi biết KHHH và ngược lại. Tra bảng tìm nguyên tử khối . + Phân biệt được đơn chất và hợp chất. Tính được phân tử khối của chất. + Viết được CTHH của đơn chất và hợp chất. Nêu ý nghĩa của CTHH. + Tính hóa trị của nguyên tố và lập CTHH của hợp chất theo hóa trị. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra. III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL -Nhận biết chất và vật thể. -Nhận biết chất tinh 1. CHẤT khiết và (2 tiết) hỗn hợp. -Biết tính chất của chất tinh khiết, hỗn hợp. Số câu: 3 3 Số điểm:1,0 1,00 Tỉ lệ %: 10% 2. NGUYÊN TỬ. -Biết NGUYÊN TỐ KHHH các HÓA HỌC ng.tố.
- (3 tiết) -Đơn vị cacbon, sự nặng hay nhẹ của các ng.tử. -Biết cấu tạo ng.tử dựa vào sơ đồ. Số câu: 5 5 Số điểm: 2,0 2,00 Tỉ lệ %: 20% -Dựa -Tính 3.ĐƠN CHẤT- vào được HỢP CHẤT- CTHH phân tử PHÂN TỬ nhận biết khối của (2 tiết) đơn chất, các chất hợp chất. Số câu: 2 1 1 Số điểm: 2,0 1,00 1,00 Tỉ lệ %: 20% - Xác định CTHH hợp chất dựa 4.CÔNG THỨC vào TP% HÓA HỌC về khối (1 tiết) lượng của ng.tố trong hợp chất. Số câu :1 1 Số điểm: 1 1,00 Tỉ lệ %: 10% -Lập CTHH 5.HÓA TRỊ của hợp (2 tiết) chất theo hóa trị Số câu: 1 1 Số điểm: 2,0 2,00 Tỉ lệ %: 20% -Biết -Hiểu dấu hiệu được bản để phân chất và 6. Sự biến đổi diễn biến chất- Phản ứng biệt của hóa học HTVL PƯHH (3 tiết) và dựa vào sơ đồ HTHH. phản Cho ví ứng.
- dụ Số câu: 2 1 1 Số điểm: 2,0 1,0 1,0 Tỉ lệ %: 20% Tổng số câu: 14 10 2 1 1 Tổng số 5,0 2,0 2,0 1,0 điểm:10,0 50% 20% 20% 10% Tỉ lệ %: 100% Ngày 25 tháng 10 năm 2020 Duyệt của Tổ/ nhóm GVBM Nguyễn Thị Phương
- ỦY BAN NHÂN DÂN THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 – Năm học 2020-2021 TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI Môn: HÓA HỌC 8 - Tiết PPCT: 20 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Biết: K = 39, Mg=24, O = 16, H = 1, S = 32, Fe = 56, Cl= 35,5, N = 14, C = 12, Ba=137, Al= 27) I. TRẮC NGHIỆM: (3,00 điểm – Thời gian 15 phút) Câu 1: Dãy gồm các chất là: A. Sắt, thước kẻ, than chì C. Ấm nhôm, đồng, ca nhựa B. Bút bi, nước, túi nilon D. Muối ăn, đường, bạc Câu 2: Cho các chất và các hỗn hợp: xăng, không khí, khí nitơ, sữa, nước cất, cồn 75o, nước tự nhiên. (0,5 điểm) 2.1. Số chất tinh khiết là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 2.2. Số hỗn hợp các chất là: A. 5 B.4 C. 3 D.2 Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sai? A. Mỗi chất có những tính chất nhất định, không đổi. B. Hỗn hợp có tính chất thay đổi tùy thuộc vào thành phần các chất có trong hỗn hợp. C. Nước tự nhiên có t sôi= 100oC, khối lượng riêng D = 1 g/ml. D. Dựa vào sự khác nhau về tính chất vật lý có thể tách một chất ra khỏi hỗn hợp. Câu 4: Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử nhôm ( hình vẽ) (1,0 điểm) Hãy điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống: • • “ Hạt nhân nguyên tử nhôm gồm có ………. và 14 nơtron. • • • • • Vỏ nguyên tử nhôm gồm ………….., được xếp thành…………, 13+ lớp ngoài cùng có …………..” • • • Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai? • • • A. 1 đvC = 1/12 khối lượng nguyên tử Cacbon B. Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị gam. C. Nguyên tử cacbon nhẹ hơn nguyên tử oxi ¾ lần D. Nguyên tử hidro nhẹ nhất Câu 6: Hạt nhân của nguyên tử nguyên tố A có 15 proton và 16 nơtron. Vậy ở lớp vỏ nguyên tử A có số electron là: A. 16 B. 15 C.17 D. 31 Câu 7: Nguyên tử trung hòa về điện vì A. trong nguyên tử số n = số e C. trong nguyên tử số p = số e B. trong nguyên tử số p = số n D. trong nguyên tử số e = số n + số p Câu 8: Kí hiệu hóa học của các nguyên tố: sắt, natri, bạc lần lượt là A. FE , N, Ag B. Fe, N, Al C. Cu, Na, Ag D. Fe, Na, Ag II. TỰ LUẬN: (7,00 điểm –Thời gian 30 phút) Câu 9 (1,0 điểm): Dấu hiệu chính để phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học là gì? Cho ví dụ về hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học? Câu 10 (1,0 điểm): Hình dưới đây là sơ đồ tượng trưng cho phản ứng giữa khí hiđro H2 và khí clo Cl2 tạo ra khí hidroclorua HCl. Cl Cl H Cl H H H Cl H H Cl Cl Hãy cho biết : a) Tên các chất phản ứng và sản phẩm. b) Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi như thế nào? c) Trước và sau phản ứng, số nguyên tử mỗi nguyên tố có thay đổi không? Bằng bao nhiêu? Câu 11 (1,0 điểm): Cho các chất có công thức hóa học: Ag, Ba(OH)2, N2 , Na2HPO4. Hãy chỉ ra đâu là đơn chất? đâu là hợp chất?
- Câu 12 (1,0 điểm): Tính phân tử khối của các chất sau: a. Khí clo, phân tử gồm 2 nguyên tử clo liên kết với nhau. b. Sắt (III) oxit, phân tử gồm 2 nguyên tử sắt liên kết với 3 nguyên tử oxi. c. Kali hidroxit, phân tử gồm 1 nguyên tử kali, 1 nguyên tử O và 1 nguyên tử H d. Magie nitrat, phân tử gồm 1 nguyên tử magie, 2 nguyên tử nitơ và 6 nguyên tử oxi. Câu 13 (2,0 điểm): Viết công thức hóa học của các hợp chất được tạo bởi: a. Na và S (II) b. H và (SO4) c. Fe (III) và (OH) d. Ca và (PO4) Câu 14 (1,0 điểm): Một hợp chất của nguyên tố R hóa trị III với nguyên tố oxi, trong đó nguyên tố R chiếm 53 % về khối lượng. a. Xác định nguyên tố R. b. Tính phân tử khối của hợp chất. ……………..HẾT…………….
- V. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B,A C (1)- 13 proton B B C D (2)-13 electron (3)- 3 lớp (4)- 3 electron Điểm 0,25 0,5 0,25 1,0 0,25 0,25 0,25 0,25 II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 9 - Hiện tượng hóa học: có chất mới sinh ra 0,25đ (1.0 điểm) Hiện tượng vật lý: không có chất mới sinh ra 0,25đ - Ví dụ: Hiện tượng hóa học: Đường khi bị đun 0,25đ nóng chuyển thành than và hơi nước Hiện tượng vật lý: Thủy tinh nóng chảy được 0,25đ thổi thành bình cầu, chai, lọ, Câu 10 a/ Tên chất phản ứng: Khí hidro và khí clo (1.0 điểm) Tên chất sản phẩm: khí hidroclorua b/ Trước phản ứng 2H liên kết với nhau, 2Cl liên Câu a: 0,5đ kết với nhau Câu b: 0,25đ Sau phản ứng, ng.tử H liên kết ng.tử Cl Câu c: 0,25đ c/ Trước và sau phản ứng số nguyên tử mỗi nguyên tố không thay đổi: 2H và 2Cl Câu 11 Đơn chất: Ag, N2 0,5đ (1,0 điểm) Hợp chất: Ba(OH)2, Na2HPO4 0,5đ Câu 12 a/ PTK clo = 35,5.2=71 Mỗi ý đạt 0,25đ (1,0 điểm) b/ PTK sắt (III) oxit = 56.2 +16.3 =160 c/ PTK kali hidroxit = 39 +16+1 = 56 d/ PTK magie nitrat = 24 + 14.2 + 16.6 = 148 Câu 13 Lập CTHH các hợp chất: Mỗi CTHH đúng đạt (2,0 điểm) a/ Na2S b/ H2SO4 0,5đ c/ Fe(OH)3 d/ Ca3(PO4)2 Câu 14 a/ Đặt CTPT của hợp chất : R2O3 0,25đ (1,0 điểm) Gọi a là nguyên tử khối của ng/tố R. R.2 16.3 R= 27 0,25đ 53 47 Vậy R là nguyên tố nhôm (Al) 0,25đ b/ PTK Al2O3 = 27.2+ 16.3 = 102 đvC 0,25đ Ngày 02 tháng 11 năm 2020 Duyệt của Tổ/ nhóm GVBM Nguyễn Thị Phương
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn