intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam

Chia sẻ: Thẩm Quân Ninh | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

20
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì kiểm tra giữa học kì được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam

  1. PHÒNG GD & ĐT TP. TAM KỲ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ­ NH 2021­2022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN: HÓA HỌC – LỚP 8 Thời gian: .45 phút (không kể thời gian giao đề)                                                     ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)   Hãy chọn  các chữ cái A,B,C hoặc D ở câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Hãy chỉ ra đâu là là vật thể trong câu sau: " Dây điện làm bằng đồng được bọc một  lớp chất dẻo." A. Đồng. B. Dây điện. C. Chất dẻo. D.  Dẫn điện.  Câu 2. Tổng số hạt trong nguyên tử X là 58 , biết số hạt không mang điện là 20. Số hạt  proton, electron, nơtron  lần lượt là:  A.19,19,20       B. 20,19,20       C. 19,20,20       D. 20,20,20  Câu 3. Khối lượng của hạt nhân được xem là khối lượng của nguyên tử vì:  A. proton có khối lượng rất lớn.           B.   electron   có   khối   lượng   rất  bé.  C. electron có khối lượng rất lớn.    D. nơtron có khối lượng rất bé.  Câu 4. Cho các nguyên tử có thành phần cấu tạo sau: X (6p, 6n, 6e)  , Y (20p, 20n, 2e) ,  Z (6p, 7n, 6e) , M (20p, 23n, 6e). Vậy ở đây có bao nhiêu nguyên tố hóa học?    A. 1       B. 2  C. 3    D. 4   Câu 5. Dãy chất nào dưới đây gồm toàn kim loại? A. Ba , Cu , S C. Mg, Cl2 , H2 B. O2 , C, P D. Fe, Ca, Hg Câu 6. Hợp chất ZnClx có phân tử khối là 136 đvC. Giá trị của x là:  A. 4       B. 3  C. 2    D. 1   Câu 7 . Cách viết 5 N2 chỉ ý gì?  A. Năm nguyên tử nitơ. B. Năm phân tử nitơ. C. Năm nitơ. C. Năm hợp chất nitơ. Câu 8. Theo hóa trị của Cr trong hợp chất có CTHH là Cr2O3. Vậy công thức hóa học đúng  của Cr liên kết với nhóm nguyên tử (SO4) là:                             A. CrSO4         B. Cr2SO4  C.  Cr(SO4)3 D.  Cr2(SO4)3 Câu 9.  Hóa trị của nguyên tố S trong hợp chất SO2  là: A. II                          B. III  C. IV D. V  Câu 10. Phân tử Canxicacbonat gồm có số nguyên tử mỗi nguyên tố là:  A. Ca, C và 3O          B. Ca, 2C và 3O   C. 3Ca, C và O D. Ca, 2C và O
  2. Câu 11 . Cho biết nhóm công thức hóa học hợp chất của nguyên tố  X với O là XO và hợp  chất của nguyên tố  Y với H là YH3  (X, Y là những nguyên tố  nào đó) .Vậy công thức hóa  học nào là đúng cho hợp chất của X với Y ? A. XY3             B. X3Y             C. X2Y3            D. X3Y2              Câu 12 . Điền từ  hay cụm từ  thích hợp vào câu sau: Hợp chất là những chất có………… gồm những nguyên tử khác loại liên kết với nhau. A. nguyên tử. B. những chất. C. đơn chất. D. phân tử. Câu 13 . Công thức hóa học nào sau đúng theo quy tắc hóa trị ? A. NaO          B. Al2O3               C. KO3                 D. Zn2O       Câu 14. Đơn vị của phân tử khối ?    A. g         B. ml C. đvC D. lít     Câu 15. Trong công thức AxBy , với a là hóa trị của nguyên tố A và b là hóa trị của nguyên  tố B.  Biểu thức quy tắc hóa trị đúng là:    A. x.a = y.b        B. x.y  = a.b C. x.b = y.a D.  II. TỰ LUẬN : (5,0 điểm) Câu 1/(3 điểm) Một hợp chất có phân tử  gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1   nguyên tử O và nặng hơn phân tử hidro 47 lần.  a/ Tính phân tử khối của hợp chất. b/ Tính nguyên tử khối của X , cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố? c/  Tính khối lượng bằng gam của hợp chất trên . Biết nguyên tử C có khối lượng bằng  1,9926. 10­23 gam. Câu 2/(2 điểm)  a/ Lập công thức hóa học của hợp chất  tạo bởi Ag và O theo các bước của quy tắc hóa  trị.  b/ Hãy nêu ý nghĩa của công thức hóa học Fe(NO3)3 .  ( H= 1, S = 32, O = 16, K= 39, N = 14, Fe = 56 , Zn = 65, Cu = 64, K =39 ,  Al=27, Ca =40, Ag = 108, Cl =35,5)
  3. PHÒNG GD & ĐT TP. TAM KỲ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ­ NH 2021­2022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN: HÓA HỌC – LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)                                                     ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)   Hãy chọn  các chữ cái A,B,C hoặc D ở câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Hãy chỉ ra đâu là là chất trong câu sau: " Xe đạp được chế tạo từ sắt, nhôm,..." A. Sắt, nhôm. B. Xe đạp. C. Chất dẻo. D. Đồng.  Câu 2. Tổng số hạt trong nguyên tử X là 60 , biết số hạt không mang điện là 20. Số hạt  proton, electron, nơtron  lần lượt là:  A.19,19,20       B. 20,19,20       C. 19,20,20       D. 20,20,20  Câu 3. Khối lượng của hạt nhân được xem là khối lượng của nguyên tử vì:  A. proton có khối lượng rất lớn.           B. nơtron có khối lượng rất bé.  C. electron có khối lượng rất lớn.    D.   electron   có   khối   lượng   rất  bé. Câu 4. Cho các nguyên tử có thành phần cấu tạo sau: C (6p, 6n, 6e)  , D (22n, 20p, 2e) ,  Y (6p, 7n, 6e) , Z (20p, 23n, 6e). Vậy ở đây có bao nhiêu nguyên tố hóa học?    A. 1       B. 2  C. 3    D. 4   Câu 5. Dãy chất nào dưới đây gồm toàn phi kim? A. C , Cu , S C. S, P , H2 B. O2 , C, K D. Fe, Al, Hg Câu 6. Hợp chất FeClx có phân tử khối là 162,5 đvC. Giá trị của x là:  A. 1       B. 2  C. 3    D. 4   Câu 7 . Cách viết 3 Cl2 chỉ ý gì?  A. Ba nguyên tử clo. B. Ba hợp chất clo. C. Ba clo. D. Ba phân tử clo.
  4. Câu 8. Theo hóa trị của Fe trong hợp chất có CTHH là Fe2O3. Vậy công thức hóa học đúng  của Fe liên kết với nhóm nguyên tử (SO4) là:                             A. Fe3SO4          B. FeSO4  C.  Fe2(SO4)3 D.  Fe2SO4 Câu 9.  Hóa trị của nguyên tố S trong hợp chất SO3  là: A. II                          B. III  C. IV D. VI  Câu 10. Phân tử axit sunfuric gồm có số nguyên tử mỗi nguyên tố là:  A. H, C và 3O          B. 2H, S và 4O   C. 3H, S và O D. 2H,  2S và 4O Câu 11 . Cho biết nhóm công thức hóa học hợp chất của nguyên tố  X với O là X2O và hợp  chất của nguyên tố  Y với H là YH2  (X, Y là những nguyên tố  nào đó) .Vậy công thức hóa  học nào là đúng cho hợp chất của X với Y trong số các công thức cho sau đây? A. XY3             B. X3Y             C. X2Y            D. X3Y2,              Câu 12 . Điền từ hay cụm từ thích hợp vào câu sau: ………….. là những chất có phân tử  gồm những nguyên tử khác loại liên kết với nhau. A. Nguyên tử. B. Hợp chất. C. Đơn chất. D. Phân tử. Câu 13 . Công thức hóa học nào sau không đúng theo quy tắc hóa trị? A. BaO          B. Mg2O3               C. CaO                D. NaCl       Câu 14. Đơn vị của phân tử khối ?    A. g         B. ml C. lít D. đvC     Câu 15. Trong công thức AxBy , với a là hóa trị của nguyên tố A và b là hóa trị của nguyên  tố B.  Biểu thức quy tắc hóa trị đúng là:    A. x.b = y.a        B. x.y  = a.b C. x.a = y.b D.  II. TỰ LUẬN : (5,0 điểm) Câu 1/(3 điểm) Một hợp chất có phân tử  gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1   nguyên tử O và nặng hơn phân tử hidro 22 lần.  a/ Tính phân tử khối của hợp chất. b/ Tính nguyên tử khối của X , cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố? c/ Tính khối lượng bằng gam của hợp chất trên.  Biết nguyên tử C có khối lượng bằng  1,9926. 10­23 gam. Câu 2/(2 điểm)  a/  Lập công thức hóa học của hợp chất  tạo bởi K và O theo các bước của quy tắc hóa  trị.  b/ Hãy nêu ý nghĩa của công thức hóa học Ca3(PO4)2 . ( H= 1, S = 32, O = 16, K= 39, N = 14, Fe = 56 , Zn = 65, Cu = 64, K =39 , Al=27, Ca = 40, P=31, Cl= 35,5 )
  5. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN HÓA HỌC 8 NĂM HỌC 2021­ 2022 ĐỀ A I.TRẮC NGHIỆM: (5đ) Mỗi câu chọn đúng đạt 0,33 đ Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 u 0 Tr B A B B D C B D C A ả  lời C 1 1 1 1 15 â 1 2 3 4 u T D D B C A r ả  l ờ i
  6. II. TỰ LUẬN: (5đ) Câu  Nội dung Điểm Câu 1 a/ Ta có: PTK hợp chất = 47 x PTK H2 (3điểm PTK của hợp chất  = 2 x  47  = 94 (đvC) (1đ) ) NTK của X trong hợp chất: 2X + 16  = 94  X=  = 39 (đvC) 0,5đ Vậy X là nguyên tố Kali  0,25đ KHHH : K 0,25đ b/ Khối lượng tính bằng gam của 1 đvC  là: = 1,6605.10­24   (g) Khối lượng tính bằng gam của hợp chất trên:  0,5đ 1,6605.10­24   x  94  = 1,56087. 10­22  (g) 0,5đ Câu 2 a./  CTHH được tạo bởi nguyên tố  Ag và O Mỗi câu lập CTHH đầy  (2điểm ­ Viết công thức dạng chung AgxOy  (x, y  ∈ N¯)  đủ 4 bước đạt   ) ­ Theo quy tắc hóa trị   x.I= y.II  0,25 x4=1đ                              ­ Chuyển tỉ lệ:        x= 2, y = 1 ­ Vậy Công thức hóa học lập được là : Ag2O             b./   Nêu ý nghĩa của CTHH Fe (NO3)3  Công thức hóa học Fe (NO3)3  cho biết:  ­ Hợp chất do nguyên tố Fe, N, O tạo nên Ý 1, 2   mỗi ý đúng đạt  ­ Có 1 nguyên tử Fe, 3 nguyên tử N, 9 nguyên tử O  0,25  trong 1 phân tử chất. Ý 3   đúng đạt 0,5  ­ PTK  Fe (NO3)3    = 56 + 14.3 + 16.9 = 242 (đvC)         (Cả  2 câu nếu thiếu 2 đơn vị  trừ 0,25 đ, thiếu 1 không   trừ)  ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN HÓA HỌC 8 NĂM HỌC 2021­ 2022 ĐỀ B:  I.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu chọn đúng đạt 0,33 đ
  7. C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 â 0 u T A D D B C C D C D B r ả   l ờ i C 1 1 1 1 15 â 1 2 3 4 u T C B B D C r ả   l ờ i II. TỰ LUẬN: (5điểm) Câu  Nội dung Điểm Câu 1 a/ Ta có: PTK hợp chất = 22 x PTK H2 (3điểm 1đ PTK của hợp chất  = 2 x  22  = 44 (đvC) ) NTK của X trong hợp chất: 2X + 16  = 44 0,5đ  X=  = 14 (đvC) Vậy X là nguyên tố Nitơ 0,25đ KHHH : N 0,25đ b/ Khối lượng tính bằng gam của 1 đvC  là: = 1,6605.10­23   (g) 0,5đ Khối lượng tính bằng gam của hợp chất trên:  1,6605.10­24   x  44  = 7,3062. 10­23  (g) 0,5đ Câu 2 a./  CTHH được tạo bởi nguyên tố  K và O Mỗi câu lập CTHH đầy  (2điểm ­ Viết công thức dạng chung KxOy  (x, y  ∈ N¯)  đủ 4 bước đạt   ) ­ Theo quy tắc hóa trị   x.I= y.II  0,25 x4=1đ                              ­ Chuyển tỉ lệ:        x= 2, y = 1
  8. ­ Vậy Công thức hóa học lập được là : K2O             b./  Nêu ý nghĩa của CTHH Ca3(PO4)2 :              Công thức hóa học Ca3(PO4)2 cho biết:  ­ Hợp chất do nguyên tố Ca, P, O tạo nên Ý 1, 2   mỗi ý đúng đạt  ­ Có 3 nguyên tử Ca, 2 nguyên tử P, 8 nguyên tử O trong  0,25  1 phân tử chất. Ý 3   đúng đạt 0,5  ­ PTK  Ca3(PO4)2     =  40.3  + 31.2 + 16.8 = 310 (đvC)       (Cả 2 câu nếu thiếu 2 đơn vị trừ 0,25 đ, thiếu 1 không trừ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2