Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My
- PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY Kiểm tra giữa học kì 1 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: Hóa học 8 Lớp: 8 Năm học: 2022- 2023 Họ và tên: ………………………………… Thời gian: 45 phút. Điểm Nhận xét của GV Phần I: Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Nguyên tử X có số proton trong hạt nhân là 17. Vậy số electron trong nguyên tử X là A. 7. B. 17. C. 27. D. 37. Câu 2: Những từ cho dưới đây, từ nào khác loại ? A. Thau đồng. B. Nồi đồng. C. Chuông đồng. D. Đồng kim loại. Câu 3: Công thức hóa học đúng của hợp chất có thành phần phân tử gồm 1Ca; 2N và 6O là A. Ca(NO3)2 . B. Ca2(NO3)3 . C. Ca2(NO3)2 . D. Ca(NO3)3 . Câu 4: Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của ôxi. Vậy X là nguyên tố nào sau đây ? A. Ca. B. Br. C. Fe. D. Mg. Câu 5: Nhúng mẫu quì tím vào lọ đựng dung dịch amoniac , ta thấy quì tím chuyển A. màu hồng. B. màu xanh. C. màu đỏ. D. màu vàng. Câu 6: Chất nào sau đây là chất tinh khiết ? A. Nước cất. B. Nước mưa. C. Nước giếng. D. Nước biển. Câu 7: Trong nguyên tử hạt mang điện tích là A. e, n. B. p, n. C. e, p, n. D. e, p. Câu 8: Từ nào sau đây chỉ chất không thuộc về nguyên tố cacbon? A. Chì. B. Than chì. C. Kim cương. D. Than đá. Câu 9: Công thức hóa học phù hợp với hóa trị (IV) của nitơ trong các chất sau là A. N2O3. B. NO. C. NO2. D. N2O5. Câu 10: Những chất có ……….....… gồm những nguyên tử cùng loại liên kết với nhau được gọi là đơn chất. A. phân tử. B. nguyên tử. C. nguyên tố. D. phân tử khối. Câu 11: Dãy chất nào sau đây gồm toàn là các đơn chất? A. NaNO3, CaCl2, CuSO4, HCl. B. CaO, CO2, BaCO3, Ag2O. C. H2, Mg, Br2, Cu. D. Ag, Mn, FeO, K. Câu 12: Kí hiệu hóa học của các nguyên tố thủy ngân; chì; kẽm; cacbon; hiđro lần lượt là A. Al; Pb; Zn; C; H. B. Al; Hg; Zn; C; H. C. Hg; Pb; Zn; C; H. D. Hg; Fe; Al; Zn; C. Câu 13: Cấu tạo nguyên tử gồm các hạt A. proton và electron. B. proton và nơtron. C. nơtron và electron. D. proton, nơtron và electron. Câu 14: Dãy gồm các chất là A. chất dẻo, thước kẻ, than chì. B. bạc, đồng, thủy ngân. C. bút chì, nước, túi nilon. D. muối ăn, dây điện, đường. Câu 15: Tính chất nào sau đây cho biết chất đó là chất tinh khiết? A. Không tan trong nước. B. Không màu, không mùi. C. Có vị ngọt, mặn, đắng hoặc chua. D. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ nhất định. II. Phần tự luận: (5 điểm) Câu 16: (1 điểm) Hãy trình bày phương pháp nhận biết ba lọ dung dịch mất nhãn sau: Dung dịch nước muối, dung dịch nước đường, nước cất? Câu 17: (1 điểm) Hãy nêu ý nghĩa của các công thức hóa học sau: Kẽm oxit ZnO Câu 18: (2 điểm) a. Tìm hóa trị của nguyên tố nitơ trong hợp chất amoniac NH3 (Cho biết Hiđrô hóa trị I).
- b. Lập công thức hóa học tạo bởi 1 nguyên tố và nhóm nguyên tử sau: Ba (II) và PO 4 (III). Câu 19: (1 điểm) Hợp chất Fex(SO4)3 có phân tử khối là 400 đvC . Hãy tìm giá trị của x và viết lại công thức hóa học của hợp chất ? (Hs khuyết tật không làm câu này) ( Cho biết O=16, Zn=65, Fe=56, S=32 ) ---Hết--- Duyệt của tổ chuyên môn GV ra đề Nguyễn Thị Tuyết Sương Tống Thị Bích Vân
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) 1. Chọn câu trả lời đúng: 03 câu đúng được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3 điểm; đúng thêm 02 câu cộng 0,7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A B D A C B A D A C A C C D B D II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM - Cho ba mẫu dung dịch vào ba ống nghiệm và đun trên ngọn lửa đèn cồn. 0,25đ + Nếu ống nghiệm nào có chất rắn màu trắng bám vào đáy ống nghiệm là dung 0,25đ dịch nước muối. Câu 16 + Nếu ống nghiệm nào có chất rắn màu trắng bám vào đáy ống nghiệm sau đó 0,25đ (1đ) chuyển sang màu đen là dung dịch nước muối. + Mẫu nào không có mẫu hiện tượng gì là nước cất. 0,25đ Kẽm oxit ZnO - Kẽm oxit do 2 nguyên tố Zn và O tạo ra; 0,25đ Câu 17 - Có 1 nguyên tử Zn và 1 nguyên tử O trong phân tử; 0,25đ (1đ) - Phân tử khối bằng: 65 + 16 = 81 đvC 0,5đ a. Gọi a là hóa trị của nitơ 0,25đ - Gọi b là hóa trị của hiđro 0,25đ - Theo quy tắc hóa trị ta có a.x = b.y a.1 = I.3 a = III 0,25đ Vậy hóa tri của nitơ là: III 0,25đ Câu 18 b. Gọi CTHH dạng tổng quát là:Bax(PO4)y 0,25đ (2đ) Theo quy tắc hóa trị: a.x = b.y 0,25đ II.x = III.y => x = 3 và y = 2 Vậy CTHH cần tìm là Ba3(PO4)2 0,25đ 0,25đ PTK Fex(SO4)3 = 400 đvC 0,25đ 56.x + (32 + 16.4).3 = 400 0,25đ 56.x = 400 - 288 Câu 19 56.x = 112 (1đ) x =2 0,25đ Vậy CTHH là: Fe2(SO4)3 0,25đ Đáp án dành cho hs khuyết tật: CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
- - Cho ba mẫu dung dịch vào ba ống nghiệm và đun trên ngọn lửa đèn cồn. 0,25đ + Nếu ống nghiệm nào có chất rắn màu trắng bám vào đáy ống nghiệm là dung 0,25đ dịch nước muối. Câu 16 + Nếu ống nghiệm nào có chất rắn màu trắng bám vào đáy ống nghiệm sau đó 0,25đ (1đ) chuyển sang màu đen là dung dịch nước muối. + Mẫu nào không có mẫu hiện tượng gì là nước cất. 0,25đ Kẽm oxit ZnO - Kẽm oxit do 2 nguyên tố Zn và O tạo ra; 0,25đ Câu 17 - Có 1 nguyên tử Zn và 1 nguyên tử O trong phân tử; 0,25đ (1đ) - Phân tử khối bằng: 65 + 16 = 81 đvC 0,5đ a. Gọi a là hóa trị của nitơ 0,25đ - Gọi b là hóa trị của hiđro 0,25đ - Theo quy tắc hóa trị ta có a.x = b.y a.1 = I.3 a = III 0,25đ Vậy hóa tri của nitơ là: III 0,5đ Câu 18 b. Gọi CTHH dạng tổng quát là:Bax(PO4)y 0,25đ (3đ) Theo quy tắc hóa trị: a.x = b.y 0,25đ II.x = III.y 0,25đ 0,25đ => x = 3 và y = 2 Vậy CTHH cần tìm là Ba3(PO4)2 0,25đ 0,5đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 28 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 26 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 11 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn