Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc
lượt xem 0
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc
- MA TRẬN ĐỀ GIỮA KÌ 1 HÓA 8 - NĂM HỌC: 2022-2023 Mức độ nhận thức Cộng Vận Nhận Thông Vận dụng Nội biết hiểu dụng cao dung kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL - Chất tinh khiết là gì. 1. - Vật Chất thể tự nhiên, vật thể nhân tạo. 2 2 Số câu hỏi 1 1 Số điểm - Nhận biết 2. điện Nguyê tích n tử của các hạt Số câu 1 1 hỏi 0.5 0,5 Số điểm
- - Hiểu - Tính được được cách khối tìm lượng 3. nguyê thực Nguyê n tố của n tố hoá nguyê hoá học n tử. học qua nguyê n tử khối. 1 1 2 Số câu hỏi 0,5 0,5 1 Số điểm -Nhận - Hiểu biết được 4. Đơn được đặc chất, CTHH điểm hợp của cấu tạo chất, đơn của phân chất, hợp tử hợp chất, chất. phân tử 1 3 4 Số câu hỏi 0,5 1,5 2 Số điểm 5. -Nhận - Hiểu -Tính - Tìm Công biết được được được thức được các PTK CTHH
- đặc cách của đúng điểm viết và hợp thông CTHH cách chất qua hoá của ghi cách học đơn của tìm chất và CTHH hoá trị hợp của chất. NTHH 5/8 1 1/2 1 2 +5/8+1/2 Số câu hỏi 1,25 1 1 0,5 3,75 Số điểm Nhận -Tìm hoá trị biết của được nguyê hoá trị n tố là gì. trong 6. Hoá hợp trị chất. - Lập CTHH của hợp chất. 3/8 1/2 3/8+1/2 Số câu hỏi 0,75 1 1,75 Số điểm Tổng 4 1 4 1 1 2 13 Số câu Số 2đ 2đ 2đ 1đ 2đ 1đ 10 điểm Tỉ lệ
- 20 % 20% 20% 10% 20% 10% 100% % Trường THCS Phù Đổng ĐÊ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐIỂM: Họ và Tên: ………………………. MÔN HOÁ 8 Lớp:………………………………. Năm học: 2022-2023 I.Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng (5đ) Câu 1: Chất nào là chất tinh khiết ? A. Nước khoáng. B.Nước biển. C. Nước cất. D. Nước suối Câu 2: Trong các vật: Bút chì và cây xanh hãy cho biết đâu là vật thể tự nhiên và chất A. cây xanh và bút chì. B. cây xanh và chì. C. bút chì và xelulozo. D. bút chì và chì. Câu 3: Trong nguyên tử hạt nào mang điện tích dương A. electron B. notron C. proton D. proton và notron Câu 4: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây? A. Ca (40) B. Na (23) C. K (39) D. Fe (56) Câu 5: Khối lượng tính bằng gam của 1 nguyên tử Magie là: A. 3,984.10-23g B. 3,984g C. 3,984.10-24đvc D.1,9926 đvC.
- Câu 6: Công thức của đơn chất là : A. K2O B. CO C. O3 D. Ca(OH)2 Câu 7: Trong 1 phân tử nước H2O có các nguyên tử A. 1 nguyên tử hiđrô và 2 nguyên tử oxi. B. 2 nguyên tử hiđrô và 1 nguyên tử oxi C. 1 nguyên tử hiđrô và 1 nguyên tử oxi. D. 2 nguyên tử hiđrô và 2 nguyên tử oxi. Câu 8: Biết hoá trị của Ba (II) và Cl(I). Vậy CTHH đúng là: A. Ba2Cl B. BaCl2. C. BaCl D. 2BaCl Câu 9: Để chỉ hai phân tử hyđrô ta viết : A. 2H2 B. 2H C.4H D. 2H 3 Câu 10: Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với Cl là XCl 2, hợp chất của Y với O là Y2O3. Vậy CTHH của hợp chất của X và Y là: A. X2Y3. B. XY2. C.X3Y2. D. X2Y. II.Tự luận: (5đ) Câu 1: ( 1 điểm) a. Các cách viết sau chỉ ý gì: 5Zn, 2CO2 b. Dùng chữ số và công thức hóa học để diễn đạt những ý sau:Hai phân tử oxi, sáu phân tử nước Câu 2: (2 điểm) a) Xác định hóa trị của Mn trong MnO2 b) Lập công hóa học của hợp chất gồm Mg (II) và nhóm PO4 (III) Tính phân tử khối của các hợp chất trên. Câu 3: (2 điểm) Điền từ còn thiếu cho phù hợp - Đơn chất tạo nên từ một ……………………….nên công thức hoá học chỉ gồm một……………………….còn …………………..tạo nên từ hai, ba………………………….nên công thức hoá học gồm hai, ba ………………………. - Hoá trị là con số biểu thị………………..của ……………..nguyên tố này với ……………nguyên tố khác. Biết: Zn = 65. H = 1. Cl = 35.5. Mg = 24. O = 16. C=12. Fe=56. K=39. Na=23. Ca=40) ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 HÓA 8- NĂM HỌC: 2022-2023 I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng: 0.5đ 10 câu đúng là 5đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 C B C D A C B B A C
- II. Tự luận: Câu 1: (1đ) a. Năm nguyên tử kẽm. Hai phân tử cacbon đioxit b. 2O2, 6H2O Câu 2: ( 2đ) a. – Tìm đúng hoá trị của Mn là IV - PTK: 55 + (16 x2) = 87 đ.v.c b. - Lập đúng công thức: Mg3(PO4)2 - PTK: (24 x 3)+ 2[31 + (16 x 4)] =262 đ.v.c Câu 3: (2đ) Đơn chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học nên công thức hóa học chỉ gồm một kí hiệu hóa học còn hợp chất tạo nên từ hai, ba nguyên tố hóa học nên công thức hóa học gồm hai, ba kí hiệu hóa học . - Hoá trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử .nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn