intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2022-2023 Môn: HÓA HỌC - LỚP 8 Mức độ nhận thức Tổng Nội Biết Hiểu Vận dụng Vận cộng dung dụng(cao) TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Chất, - Nhận biết được vật - Xác định kí hiệu nguyên thể, chất. hóa học. tử. - Chất tinh khiết với - Xác định được hỗn hợp. nguyên tố theo - Cấu tạo nguyên tử, NTK. hạt nhân nguyên tử. - Nguyên tố hóa học. Số câu 4 1 2 7 Số điểm 1,3 2đ 0,7 4đ Tỉ lệ 13% 20% 7% 40% 2.Đơn - Khái niệm đơn - Phân biệt được chất, chất, hợp chất. đơn chất và hợp hợp chất, tính PTK, chất biểu diễn phân tử. Phân tử. Số câu 1 4 5 Số điểm 0,3đ 1,3đ 1,6đ Tỉ lệ 3% 13% 16% 3.Hóa - Ý nghĩa công thức - CTHH hợp - Tính được hóa - Xác định trị, hóa học. chất. trị, Viết được được CTHH. CTHH. - Xác định hóa trị CTHH. của một nguyên tố theo hóa trị của H và O. - Quy tắc hoá trị. Số câu 1 3 2 1 7 Số điểm 0,4đ 1đ 2đ 1đ 4,4đ Tỉ lệ 4% 10% 20% 10% 44% Số câu 7 9 2 1 19 Số điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  2. BẢNG ĐĂC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2022-2023 Môn: HÓA HỌC - LỚP 8 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (nội dung, chương…) 1 Chất, Câu 1(TL): Nhận biết Câu 4: Xác định nguyên tử được vật thể, chất. kí hiệu hóa học Câu 1: Biết cấu tạo hạt của một số nhân nguyên tử. nguyên tố. Câu 6: Chất như thế nào là tinh khiết. Câu 9: Xác định Câu 11: Cấu tạo được nguyên tố nguyên tử. theo NTK. Câu 12: Định nghĩa NTHH. 2 Đơn chất, Câu 10: Khái niệm hợp Câu 2: Phân biệt hợp chất chất. được đơn chất Phân tử và hợp chất. Câu 5: Tính được PTK khi biết CTHH. Câu 8: Biểu diễn được phân tử. Câu 15: Tính được PTK khi biết số nguyên tử trong phân tử. 3 Hóa trị, Câu 3: ý nghĩa của Câu 7: Xác định Câu 2(TL): Câu 4(TL): CTHH. CTHH. được CTHH của Tính được hóa Xác định hợp chất. trị của nguyên CTHH của hợp Câu 13:Xác tố trong hợp chất. định hóa trị của chấ.t nguyên tố C Câu 3(TL): theo hóa trị của Viết được H. CTHH của hợp Câu 14: Quy tắc chất. hoá trị.
  3. TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên………………….. Môn: HOÁ - Lớp 8 Lớp: 8 Thời gian: 45 phút ĐIỂM NHẬN XÉT A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi A. notron và electron. C. proton và notron. B. proton và electron. D. electron. Câu 2. Có các chất sau: khí oxi: O2 (1), khí cacbonic: CO2 (2), đồng: Cu (3), nước: H2O (4), lưu huỳnh: S (5). Nhóm chất gồm toàn đơn chất là A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3, 5. C. 1, 2, 5. D. 3, 4, 5. Câu 3. Công thức hoá học dùng biễu diễn A. nguyên tố hoá học. B. nguyên tử . C. chất. D. vật thể. Câu 4. Cách viết kí hiệu hoá học của dãy nào sau đây đúng? Nhôm Sắt Natri Nitơ Dãy A AL F NA Ni Dãy B Al Fe Na N Dãy C N Fe Na N Dãy D Nh S N Ni Câu 5. Phân tử khối của canxi cacbonat CaCO3 là ( cho Ca = 40, C = 12, O =16) A. 68. B. 204. C. 100. D. 86. Câu 6. Chất tinh khiết là chất A. có tính chất thay đổi. B. có lẫn thêm vài chất khác. C. gồm những phân tử đồng dạng. D. không lẫn chất khác. Câu 7. Trong phân tử của 1 oxit có 2 nguyên tử nhôm và 3 nguyên tử oxi. Vậy CTHH của oxit đó là A. Al2O3. B. AL3O2. C. 2Al3O. D. AL2O3. Câu 8. Để chỉ 2 phân tử clo, ta viết: A. 2Cl. B. Cl2. C. 2Cl2. D. 2CL2. Câu 9. Nguyên tử của nguyên tố X nặng gấp 4 lần nguyên tử oxi X sẽ là nguyên tố A. Đồng. B. Silic. C. Lưu huỳnh. D. Sắt. ( cho O = 16, Cu = 64, Fe = 56 , Si = 28, S = 32 ) Câu 10. Hợp chất là những chất được tạo nên từ A. hai nguyên tố hoá học trở lên. B. một nguyên tố hoá học. C. hai nguyên tố hoá học . D. hai nguyên tử hoá học trở lên. Câu 11. Nguyên tử tạo thành từ ba loại hạt nào sau đây? A. Proton, nơtron, hạt nhân. B. Proton, nơtron, electron. C. Hạt nhân, nơtron, electron. D. Proton, hạt nhân, electron.
  4. Câu 12. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử cùng loại, có cùng số ………trong hạt nhân A. notron. B. nguyên tử. C. proton. D. electron. Câu 13. Chất metan có công thức hoá học là CH4, hãy cho biết trong CTHH đã cho nguyên tố cacbon có hóa trị mấy? A. II. B. III. C. I. D. IV. Câu 14. Quy tắc hoá trị phù hợp với công thức Fe2O3 là: A. 2 . III = 3 . II. B. II . III = 2 . 3. C. 2 + III = 3 + II. D. II + III = 2 + 3. Câu 15. Đồng sunfat có phân tử gồm 1Cu, 1S và 4O, Phân tử khối của đồng sunfat là ( cho Cu = 64, S = 32, O = 16) A. 160 g. B. 160 đvC. C. 112 g. D. 112 đvC. B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm) Trong những từ in nghiêng dưới đây hãy chỉ ra đâu là vật thể, là chất? a. Dây điện làm bằng đồng được bọc một lớp chất dẻo. b. Chậu có thể làm bằng nhôm hay nhựa. c. Than chì chất dùng làm lõi bút chì. Câu 2 ( 1 điểm) Tính hóa trị của Na trong Na2O. Câu 3 ( 1 điểm) Viết công thức hóa học của hợp chất được tạo bởi: - Cacbon( IV) và Oxi. - Canxi và Oxi. - Magie và nhóm OH ( biết OH: I). - Nhôm và nhóm SO4 ( biết SO4 : II). Câu 4 ( 1 điểm) Phân tử một chất A có ba nguyên tử, hai nguyên tử X liên kết với một nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hidro 31 lần. Xác định công thức hóa học của A (cho: O =16; N = 14; C = 12 ; Ca =40; S = 32, Na = 23, H =1) …………….. Hết………………. Người duyệt đề Người ra đề Lương Thị Kim Liên
  5. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2022-2023 A. TRẮC NGIỆM (5 điểm): mỗi câu đúng 0,33 điểm, 2 câu 0,7 điểm, 3 câu đúng 1 điểm. 1C, 2B, 3C,4B, 5C, 6D, 7B, 8C, 9A, 10A, 11B, 12C, 13D, 14A, 15B. B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm): Vật thể: Dây điện, chậu , bút chì. 0,75 điểm Chất: chất dẻo; đồng , nhôm , nhựa, than chì. 1,25 điểm Câu 2 (1điểm): Gọi a là hóa trị của Na trong Na2O. (0,25 điểm) Theo qui tắc hóa trị, ta có: a.2= 1.II (0,25 điểm) => a= I (0,25 điểm) Vậy hóa trị của Na trong Na2O là I. (0,25 điểm) Câu 3 (1điểm): Viết mỗi CTHH đúng 0,25 điểm. CO2, CaO, Mg(OH)2, Al2(SO4)3. Câu 4 (1điểm): PTK của A: 31.2= 62. (0,25 điểm) X = (62 – 16) : 2 = 23 , X là Na. (0,5 điểm) CTHH của A là Na2O. (0,25 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2