intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh ” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh

  1. TRƯỜNG THCS TÂN THƯỢNG TỔ KHTN – CN – TD MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: HÓA HỌC 8 NĂM HỌC 2021 – 2022 Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chất – đơn - Biết được khái - Phân biệt được - Tách chất ra chất, hợp niệm hóa học chất tinh khiết và khỏi hỗn hợp chất hỗn hợp. - Nhận biết được chất và vật thể, - Phân biệt đơn chất tinh khiết với chất và hợp chất hỗn hợp. - Biết được khái niệm đơn chất và hợp chất. Số câu 3 2 1 6 Số điểm 0,75 đ 0,5đ 1,5 đ 2,75đ Tỉ lệ % 7,5% 5% 15% 27,5% Nguyên tử -Cấu tạo nguyên - Đọc tên được -Tính được khối - phân tử - tử một số nguyên tố lượng bằng gam nguyên tố khi biết kí hiệu của 1 nguyên - Nguyên tử khối hóa học hóa học và ngược tử. - Biết cách biểu lại -Xác định tên diễn nguyên tử, - So sánh độ nặng nguyên tử của phân tử nhẹ giữa các nguyên tố khi nguyên tử biết PTK Số câu 2 1 2 1 6 Số điểm 0,5đ 1,5đ 0,5đ 1,0đ 3,5đ Tỉ lệ % 5% 15% 5% 10% 35%
  2. Công thức Hiểu được ý nghĩa - Lập được hóa học - CTHH CTHH của hợp Hóa trị chất khi biết hóa trị của hai nguyên tố hóa học hoặc nguyên tố và nhóm nguyên tử tạo nên chất Số câu 1 1 2 Số điểm 1,5 đ 1,5 đ 3,0đ Tỉ lệ % 15% 15% 30% Sự biến đổi - Dâu hiệu nhận - Phân biệt các chất biết HTVL, HTVL, HTHH HTHH Số câu 1 2 3 Số điểm 0,25 0,5 đ 0,75đ Tỉ lệ % 2,5% 5% 7,5% Tổng số 6 1 1 2 1 17 6 câu Tổng số 1,5đ 1,5đ 1,5đ 3,0đ 1,0đ 10đ 1,5đ điểm Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100%
  3. TRƯỜNG THCS TÂN THƯỢNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên:………………………… Môn: Hóa học 8 Lớp: …….. Năm học: 2022 - 2023 Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): khoanh tròn vào đáp án đúng của mỗi câu sau: Câu 1: Hóa học là: A. khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi chất. B. khoa học nghiên cứu các sự vật, hiện tượng. C. khoa học nghiên cứu các sự việc, sự vật và hiện tượng. D. khoa học nghiên cứu các môn học, sự tích hợp môn học. Câu 2: Trong các chất sau, chất tinh khiết là: A. nước tự nhiên. C. nước mưa. B. nước khoáng. D. nước cất. Câu 3: Hợp chất là những chất được tạo nên tử: A. 1 nguyên tố hóa học. C. 3 nguyên tố hóa học trở lên. B. 2 nguyên tố hóa học trở lên. D. 4 nguyên tố hóa học trở lên. Câu 4: Cho các chất có công thức hóa học sau đây: H2, Al, Fe(OH)3, HClO3, O2. Số đơn chất là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5: Dãy vật thể chỉ gồm những vật thể nhân tạo là: A. ấm nhôm, bình thủy tinh, nồi đất sét. C. máy tính, nước biển, con người. B. cây cối, thước kẻ, sách vở. D. cây cối, xenlulozo, vàng. Câu 6: Nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt: A. proton và notron. C. proton và electron. B. notron và electron. D. proton, notron và electron. Câu 7: Kí hiệu hóa học của nguyên tố đồng là: A. cu. B. CU. C. Cu. D. cU. Câu 8: Phân tử khối là khối lượng của phân tử được tính theo đơn vị: A. gam (g). C. kilogam (kg). B. đơn vị Cacbon (đvC). D. miligam (mg). Câu 9: So sánh nguyên tử magie Mg với nguyên tử cacbon C, ta thấy: (Mg = 24; C = 12) A. nguyên tử Mg nhẹ hơn nguyên tử C 2 lần. B. nguyên tử Mg nặng hơn nguyên tử C 2 lần. C. nguyên tử Mg nặng hơn nguyên tử C 3 lần. D. nguyên tử Mg nhẹ hơn nguyên tử C 2 lần. Câu 10: Dấu hiệu chính để phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học là: A. sự xuất hiện chất mới. C. sự thay đổi về trạng thái của chất. B. sự thay đổi về màu sắc của chất. D. sự thay đổi về hình dạng của chất.
  4. Câu 11: Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng vật lý là: A. cho sắt vào dung dịch axit clohidric sinh ra khí hidro. B. phân hủy đường tạo ra than và hơi nước. C. nung đá vôi sinh ra khí cacbonic. D. cồn để trong lọ bị bay hơi. Câu 12: Trong các hiện tượng thiên nhiên dưới đây, hiện tượng hóa học là: A. sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần. B. hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo thành mưa. C. nạn cháy rừng tạo ra khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường. D. khi mưa thường có sấm sét. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13: (1,5 điểm) Trình bày cách tách riêng muối ăn ra khỏi hỗn hợp muối ăn và cát. Câu 14: (1,5 điểm) Dùng chữ số, kí hiệu hóa học, công thức hóa học để diễn đạt các ý sau: a. 2 nguyên tử Fe b. 5 nguyên tử O b. 7 phân tử CaCO3 Câu 15: (1,5điểm) Cho biết ý nghĩa hóa học của công thức hóa học sau Na2SO4. (Na = 23; S = 32; O = 16) - Nguyên tố nào tạo ra chất; - Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất; - Phân tử khối của chất. Câu 16: (1,5 điểm) Lập CTHH hợp chất tạo bởi a. P (V) và O (II). b. Ba (II) và nhóm (SO4) (II). Câu 17: (1 điểm) Cho phân tử khí metan cấu tạo bởi 1 nguyên tử carbon X liên kết với 4 nguyên tử hidro H, phân tử khí metan có khối lượng tính ra gam là 2,6568.10-23 gam. a. Tính phân tử khối của khí metan. Biết khối lượng tính ra gam của 1 nguyên tử Cacbon là 1,9926.10-23 gam. b. Viết công thức hóa học của khí metan? (H = 1; C = 12)
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: HÓA HỌC 8 NĂM HỌC: 2021 - 2022 I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A D B C A D C B B A D C án Tự luận: Câu Nội dung Điểm 13 - Hòa tan hỗn hợp muối và cát vào nước, khuấy đều. 0,5 điểm Muối hòa tan trong nước tạo dung dịch muối. Còn cát không tan. 0,5 điểm - Đổ từ từ dung dịch hòa tan thu được qua phễu có giấy loc. Phần chất trên giấy lọc là cát, ta thu được cát. Dung dịch muối thấm qua giấy lọc vào cốc. 0,5 điểm - Đổ phần nước lọc vào ống nghiệm. Dùng kẹp gỗ cặp ống nghiệm rồi đun nóng cho đến khi nước bay hơi hết. Ta thu được muối ở trạng thái rắn. 14 a. 2 nguyên tử sắt Fe: 2Fe 0,5 điểm b. 5 nguyên tử oxi O: 5O 0,5 điểm b. 7 phân tử Na2CO3: 7 Na2CO3 0,5 điểm 15 Na2SO4 - Hợp chất được tạo bởi 3 nguyên tố là Na, S và O. 0,5 điểm - Trong 1 phân tử Na2SO4 có 2Na : 1S : 4O. 0,5 điểm - Phân tử khối: 0,5 điểm MNa2SO4 = 2.MNa + 1.Ms + 4.MO = 2.23 + 1.32 + 4.16 = 142 (đvC) 16 a. CTHH của hợp chất: PxOy 0,25 điểm Theo quy tắc hóa trị: x . I = y . II => = = 0,25 điểm 0,25 điểm => x = 2 ; y = 5
  6. Vậy CTHH của hợp chất là P2O5 0,25 điểm B. CTHH của hợp chất: Bax(SO4)y 0,25 điểm Theo quy tắc hóa trị: x II 2 1 0,25 điểm x . II = y . II =>    y II 2 1 0,25 điểm => x = 1 ; y = 1 0,25 điểm Vậy CTHH của hợp chất là BaSO4 17 a. + Khối lượng của một đơn vị Cacbon: 0,5 điểm 1đvC = mC/12 = 1,9926.10-23 / 12 = 0,16605.10-23 (g) + Phân tử khối của metan: PTKmetan = 2,6568.10-23 / 0,16605.10-23 = 16 (đvC) b. CTHH của hợp chất metan là XH4 0,5 điểm Ta có: PTKmetan = X + H.4 => X =12 đvC Vậy X là carbon (C) => CTHH của khí metan là CH4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0