intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

7
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: HÓA HỌC - LỚP 8
  2. Mức độ kiến thức Nội dung kiến Chuẩn cần Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng thức KT TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL CĐ 1: Chất Nhận biết chất Tách chất ra tinh khiết khỏi hỗn hợp Số câu: 1 1 2 câu Số điểm: 0,4đ 0,4đ 0,8 điểm Tỷ lệ phầm trăm: 4% 4% 8% CĐ 2: Nguyên tử, Biết Cấu tạo của Xác định khối Dựạ vào %. Xác nguyên tố nguyên tử, khái lượng thực của định cấu tạo niệm nguyên tử nguyên tử nguyên tử KHHH của Tra NTK, tên Tính được số hạt nguyên tố HH. nguyên tố, p, n, e trong KHHH nguyên tử. Số câu: 3 1 1/2 1 5,5 câu Số điểm: 1,2đ 0,4đ 1đ 0,4đ 3,0 điểm Tỷ lệ phầm trăm: 12% 4% 10% 4% 30 % CĐ 3: Đơn chất, Phân biệt được Hiểu về đơn hợp chất, phân tử đơn chất hợp chất, hợp chất chất Tính PTK. Số câu: 1 3 4 câu Số điểm: 0,4đ 1,2đ 1,6 điểm Tỷ lệ phầm trăm: 4% 12% 16 % CĐ 4: Công thức Nêu ý nghĩa của Lập nhanh được Tìm CTHH của Xác dịnh hoá trị hóa học- Hoá trị CTHH CTHH, và hoá hợp chất tính lập CTHH trị PTK Lập CTHH của Dựa vào hóa trị hợp chất khi biết để chỉ ra CTHH hoá trị, nêu ý đúng, sai. nghĩa của CTHH Số câu: 1 4 1,5 2 6,5 câu Số điểm: 1đ 0,8đ 2đ 0,8đ 4,6 điểm Tỷ lệ phầm trăm: 10% 8% 20% 8% 46 % Tổng số câu: 6 câu 6 câu 3 câu 3 câu 18 câu Tổng số điểm: 3 điểm 2,4 điểm 3,4 điểm 1,2 điểm 10 điểm Tỷ lệ phầm 30 % 24 % 34 % 12 % 100 % trăm:
  3. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: HÓA HỌC - LỚP 8
  4. Mức độ kiến thức Nội dung kiến Chuẩn cần Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng thức KT TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL CĐ 1: Chất Nhận biết chất Tách chất ra tinh khiết khỏi hỗn hợp Vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo Số câu: 1 1 2 câu Số điểm: 0,4đ 0,4đ 0,8 điểm Tỷ lệ phầm trăm: 4% 4% 8% CĐ 2: Nguyên tử, Biết Cấu tạo của Xác định khối Dựạ vào %. Xác nguyên tố nguyên tử, khái lượng thực của định cấu tạo niệm nguyên tử nguyên tử nguyên tử. KHHH của Tra NTK, tên Tính được số hạt nguyên tố HH. nguyên tố, p, n, e KHHH Số câu: 3 1 1/2 1 5,5 câu Số điểm: 1,2đ 0,4đ 1đ 0,4đ 3,0 điểm Tỷ lệ phầm trăm: 12% 4% 10% 4% 30 % CĐ 3: Đơn chất, Phân biệt được Hiểu về đơn hợp chất, phân tử đơn chất hợp chất, hợp chất chất Tính PTK. Số câu: 1 3 4 câu Số điểm: 0,4đ 1,2đ 1,6 điểm Tỷ lệ phầm trăm: 4% 12% 16 % CĐ 4: Công thức Nêu ý nghĩa của Lập nhanh được Tìm CTHH của Xác dịnh hoá trị hóa học- Hoá trị CTHH CTHH, và hoá hợp chất tính lập CTHH trị PTK Lập CTHH của Dựa vào hóa trị hợp chất khi biết để chỉ ra CTHH hoá trị, nêu ý đúng, sai. nghĩa của CTHH Số câu: 1 4 1,5 2 6,5 câu Số điểm: 1đ 0,8đ 2đ 0,8đ 4,6 điểm Tỷ lệ phầm trăm: 10% 8% 20% 8% 46 % Tổng số câu: 6 câu 6 câu 3 câu 3 câu 18 câu Tổng số điểm: 3 điểm 2,4 điểm 3,4 điểm 1,2 điểm 10 điểm Tỷ lệ phầm 30 % 24 % 34 % 12 % 100 %
  5. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC - KHỐI LỚP 8 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 18 câu) Họ tên : ............................................................... Mã đề 001 Lớp : ................... I. Trắc nghiệm: (5đ) Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Chất nào sau đây là chất tinh khiết? A. Nước lọc B. Nước cất C. Nước muối D. Nước mía -23 Câu 2: Cho biết 1 đvC = 0,16605. 10 gam. Khối lượng thực của nguyên tử O tính ra gam là: A. 4,48335.10-22gam B. 4,48335.10-23gam C. 2,6568.10-23gam D. 9,2988.10-22gam Câu 3: Dãy công thức hóa học nào sau đây lần lượt chỉ các đơn chất: khí Nitơ, khí Flo, cacbon? A. Na, F, C B. Na2, F2, Ca C. N2, F2 , C D. N2, F2 , Ca Câu 4: Nguyên tử Cu nặng gấp bao nhiêu lần phân tử Oxi? A. 64 lần B. 4 lần C. 32 lần D. 2 lần Câu 5: Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối là 78. Nguyên tử khối của M là A. 24 B. 27 C. 56 D. 64 Câu 6: Kí hiệu hoá học của các nguyên tố magie, canxi, nito, nhôm, flo lần lượt là A. Ca, Mn, F, Al, N. B. Mg, Ca, N, Al, F. C. Mn, C, N, Al, F. D. Mg, C, Na, Al, F. Câu 7: Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hóa học sau đây: A. AlPO4 B. Al3(PO4)3 C. Al2(PO4)3 D. Al3(PO4)2 Câu 8: Nước tự nhiên là A. 1 đơn chất. B. 1 hỗn hợp. C. 1 chất tinh khiết. D. 1 hợp chất. Câu 9: Nguyên tử P có hoá trị III trong hợp chất nào sau đây? A. P2O3 B. P2O5 C. P5O2 D. P3O2 Câu 10: Hợp chất của nguyên tố X với O là X 2O. Hợp chất của nguyên tố Y với H là H 2Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là: A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3 Câu 11: 5 nguyên tử X thì nặng bằng nguyên tử Brom. X là A. C. B. Mg. C. O. D. N. Câu 12: Cách viết 3H2 có nghĩa là gì ? A. 3 chất hiđro B. 3 nguyên tố hiđro C. 3 nguyên tử hiđro D. 3 phân tử hiđro Câu 13: Dãy công thức hóa học nào sau đây lần lượt chỉ các hợp chất: A. F2, Cl2, H2. B. BaCl2, Cl2, H2O. C.HCl, NaCl, H2O. D. HF, Cl2, H2. Câu 14: : Tổng số hạt trong một nguyên tử là 28 và số hạt không mang điện chiếm xấp xỉ 35,7% thì số electron của nguyên tử là A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 15: Rượu etylic sôi ở 78,30C, còn nước sôi ở 1000C. Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp với nước, ta dùng phương pháp A chiết. B chưng cất. C lọc. D bay hơi. II. Tự luận (5đ): Câu 16 (1đ): Cho biết CTHH nào viết sai. Nếu sai sửa lại cho đúng:
  6. BaCl2, Na3SO3, CO2, KO, S2O4 Câu 17 (2đ): Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử M liên kết với 2 nguyên tử Clo và nặng hơn nguyên tử Oxi 8,5 lần. Hãy cho biết: a) Phân tử khối của hợp chất? b) Nguyên tử khối của M? Tên và kí hiệu của nguyên tố M? Viết lại CTHH của hợp chất trên. Câu 18 (2đ): a. Lập công thức hóa học của Fe (III) lần lượt với nhóm (SO4)(II) . b. Cho biết ý nghĩa của công thức hóa học vừa lập ở câu a. (Cho Na=23, P=31, O=16, S=32, Br=80, N= 14, C=12, Si=28, H=1, Al= 27, Cu= 64, K=39, Fe=56, Zn= 65, Cl= 35,5) Bài làm: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  7. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN : HÓA HỌC - KHỐI LỚP 8 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 18 câu) Họ tên : ............................................................... Mã đề 002 Lớp : ................... I. Trắc nghiệm: (5đ) Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Rượu etylic sôi ở 78,30C, còn nước sôi ở 1000C. Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp với nước, ta dùng phương pháp A chiết. B chưng cất. C lọc. D bay hơi. Câu 2: Dãy công thức hóa học nào sau đây lần lượt chỉ các hợp chất: A. F2, Cl2, H2. B. BaCl2, Cl2, H2O. C.HCl, NaCl, H2O. D. HF, Cl2, H2. Câu 3: 5 nguyên tử X thì nặng bằng nguyên tử Brom. X là A. C. B. Mg. C. O. D. N. Câu 4: Nguyên tử P có hoá trị III trong hợp chất nào sau đây? A. P2O3 B. P2O5 C. P5O2 D. P3O2 Câu 5: Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hóa học sau đây: A. AlPO4 B. Al3(PO4)3 C. Al2(PO4)3 D. Al3(PO4)2 Câu 6: Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối là 78. Nguyên tử khối của M là A. 24 B. 27 C. 56 D. 64 Câu 7: Dãy công thức hóa học nào sau đây lần lượt chỉ các đơn chất: khí Nitơ, khí Flo, cacbon? A. Na, F, C B. Na2, F2, Ca C. N2, F2 , C D. N2, F2 , Ca Câu 8: Chất nào sau đây là chất tinh khiết? A. Nước lọc B. Nước cất C. Nước muối D. Nước mía Câu 9: Tổng số hạt trong một nguyên tử là 28 và số hạt không mang điện chiếm xấp xỉ 35,7% thì số electron của nguyên tử là A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 10: Cách viết 3H2 có nghĩa là gì ? A. 3 chất hiđro B. 3 nguyên tố hiđro C. 3 nguyên tử hiđro D. 3 phân tử hiđro Câu 11: Hợp chất của nguyên tố X với O là X 2O. Hợp chất của nguyên tố Y với H là HY. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là: A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3 Câu 12: Nước tự nhiên là A. 1 đơn chất. B. 1 hỗn hợp. C. 1 chất tinh khiết. D. 1 hợp chất. Câu 13: Kí hiệu hoá học của các nguyên tố magie, canxi, nito, nhôm, flo lần lượt là A. Ca, Mn, F, Al, N. B. Mg, Ca, N, Al, F. C. Mn, C, N, Al, F. D. Mg, C, Na, Al, F. Câu 14: Nguyên tử Cu nặng gấp bao nhiêu lần phân tử Oxi? A. 64 lần B. 4 lần C. 32 lần D. 2 lần -23 Câu 15: Cho biết 1 đvC = 0,16605. 10 gam. Khối lượng thực của nguyên tử O tính ra gam là: A. 4,48335.10-22gam B. 4,48335.10-23gam C. 2,6568.10-23gam D. 9,2988.10-22gam II. Tự luận (5đ): Câu 16 (1đ): Cho biết CTHH nào viết sai. Nếu sai sửa lại cho đúng: AlCl2, K3SO4, CO2, CaO, S2O6
  8. Câu 17 (2đ): Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử M liên kết với 2 nguyên tử Clo và nặng hơn phân tử Oxi 6,5 lần. Hãy cho biết: a) Phân tử khối của hợp chất? b) Nguyên tử khối của M? Tên và kí hiệu của nguyên tố M? Viết lại CTHH của hợp chất trên Câu 18 (2đ): a. Lập công thức hóa học của Al (III) lần lượt với nhóm (SO4)(II) . b. Cho biết ý nghĩa của công thức hóa học vừa lập ở câu a. (Cho Ba=137, P=31, O=16, S=32, Br=80, N= 14, C=12, Si=28, H=1, Al= 27, Cu= 64, K=39, Fe=56, Zn= 65, Cl= 35,5) Bài làm: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM Phần đáp án câu trắc nghiệm:
  9. 001 002 1 B B 2 C C 3 C C 4 D A 5 B A 6 B B 7 A C 8 B B 9 A C 10 B D 11 C B 12 D B 13 C B 14 C D 15 B C Phần đáp án câu tự luận: Câu 16 (1đ): Cho biết CTHH nào viết sai. Nếu sai sửa lại cho đúng: BaCl, KO, NaCO3, Ca2O2, SiO2. Đáp án: BaCl2, K2O, Na2CO3, CaO, SiO2. (1đ, mỗi chất đúng 0,2đ) Câu 17 (2đ): Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử X liên kết với 2 nguyên tử Cl và nặng hơn nguyên tử oxi 8,5 lần. a. Tìm phân tử khối của hợp chất. b. Tìm nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X. Viết lại CTHH của hợp chất. Đáp án: a. NTK (oxi) = 16 (đvC) Vì hợp chất nặng hơn nguyên tử oxi 8,5 lần nên PTK (hc)= 8,5.16=136 (đvC) (0,5đ) b. Ta có : 1X+ 2. 35,5= 136 => X= (136-71)= 65 (0,5đ) Vậy X là kẽm , KHHH là Zn (0,5đ) CTHH của hợp chất là ZnCl2 (0,5đ) Câu 18 (1đ): a. Lập công thức hóa học của Al (III) và nhóm (SO4)(II) b. Cho biết ý nghĩa của công thức hóa học trên? Đáp án: a. Gọi CTHH là Alx(SO4)y. Theo QTHT: x.III =y.II  x/y= II/III=2/3  x=2, y=3  CTHH: Al2(SO4)3 (0,5đ) b. Từ công thức hh Al2(SO4)3 cho ta biết: - Hợp chất đc tạo ra từ 3 nguyên tố là Al, S, O; trong một phân tử có 2Al, 3S và 12O. PTK =400 đvC (0,5đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2