intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà

  1. UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1– NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN HÓA HỌC 8 TRẦN QUANG KHẢI Thởi gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố các kiến thức đã học, vận dụng các kiến thức đó để giải bài tập dạng tự luận và trắc nghiệm. - Đáng giá việc tiếp thu, khả năng vận dụng kiến thức của HS từ đó điều chỉnh việc dạy và học của GV và HS. II. YÊU CẦU: 1. Kiến thức: Kiểm tra HS về : + Chất có ở đâu? Tính chất của chất. Chất tinh khiết và hỗn hợp. + Nguyên tử là gì ? Cấu tạo nguyên tử. +Nguyên tố hóa học là gì? Nguyên tử khối. +Đơn chất, hợp chất và phân tử. + Công thức hóa học của đơn chất và hợp chất +Hóa trị + Sự biến đổi chất: hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học. + Phản ứng hóa học là gì ? Diễn biến của phản ứng hóa học. Khi nào phản ứng hóa học xảy ra? Dấu hiệu nhận biết. 2. Kĩ năng + Phân biệt được vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo và chất; chất tinh khiết và hỗn hợp. Tách được chất ra khỏi hỗn hợp. + Xác định được số p và số e trong nguyên tử. + Đọc tên của nguyên tố khi biết KHHH và ngược lại. Tra bảng tìm nguyên tử khối . + Phân biệt được đơn chất và hợp chất. Tính được phân tử khối của chất. + Viết được CTHH của đơn chất và hợp chất. Nêu ý nghĩa của CTHH. + Tính hóa trị của nguyên tố và lập CTHH của hợp chất theo hóa trị. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra. III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL -Nhận biết chất và vật thể. -Nhận biết chất 1. CHẤT tinh khiết (2 tiết) và hỗn hợp. -Biết tính chất của chất tinh khiết, hỗn
  2. hợp. Số câu: 4 4 Số điểm:1,0 1,0 Tỉ lệ %: 10% -Hiểu về cấu tạo -Vận dụng nguyên KT về cấu tử. tạo ng.tử 2. NGUYÊN -Hiểu để tính số TỬ. NGUYÊN cách biểu hạt p, n, e TỐ HÓA HỌC diễn ng.tố và xác (3 tiết) bằng định ng.tố KHHH, hóa học nguyên tử dựa vào số khối, đơn p. vị cacbon. Số câu: 5 4 1 Số điểm: 2,0 1,0 1,0 Tỉ lệ %: 20% -Dựa vào -Tính CTHH toán và 3.ĐƠN CHẤT- nhận biết so sánh HỢP CHẤT- đơn chất, sự nặng PHÂN TỬ hợp chất; hay nhẹ (2 tiết) PTK của giữa các chất. phân tử. Số câu: 3 2 1 Số điểm: 1,0 0,5 0,5 Tỉ lệ %: 10% -Viết công thức hóa 4.CÔNG THỨC học và HÓA HỌC tính phân (1 tiết) tử khối của các chất Số câu:1 1 Số điểm: 1,75 1,75 Tỉ lệ %: 17,5% - Xác -Tính định hóa trị 5.HÓA TRỊ được hóa của (2 tiết) trị của ng.tố, ng.tố lập trong CTHH
  3. hợp chất của hợp và chất CTHH theo của hợp hóa trị chất theo hóa trị Số câu: 3 2 1 Số điểm: 2,25 0,5 1,75 Tỉ lệ %: 22,5% -Phân biệt HTVL và HTHH. Cho ví dụ. -Dấu 6. SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT. hiệu PHẢN ỨNG phản HÓA HỌC ứng (2 tiết) hóa học xảy ra. Viết PT chữ của phản ứng. Số câu: 2 2 Số điểm: 2,0 2,0 Tỉ lệ %: 20% Tổng số câu: 18 10 6 1 1 Tổng số 4,0 3,25 1,75 1,0 điểm:10,0 40% 32,5% 17,5% 10% Tỉ lệ %: 100% Ninh Đông, ngày 24 tháng 10 năm 2022 TỔ TRƯỞNG GVBM Võ Thụy Thanh Hà Nguyễn Thị Phương
  4. UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1– NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN HÓA HỌC 8 TRẦN QUANG KHẢI Thởi gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Biết: Cℓ =35,5 ; K =39 ; S= 32 ; O=16, H=1, P =31, Na=23, C=12) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1. Dãy gồm các chất là A. Cơ thể người, nước, xoong nồi, sắt B. Cốc thủy tinh, cây cối, nhôm, xe máy C. Thủy tinh, đường, inox, nhựa D. Muối ăn, ngôi nhà, đồi núi, nước biển Câu 2. Cho các chất: xăng, không khí, khí nitơ, sữa, tinh bột, nước cất, cồn 75o Số chất tinh khiết là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3. Có các phát biểu về tính chất của chất: - Mỗi chất có những tính chất nhất định, không đổi. - Hỗn hợp có tính chất thay đổi tùy thuộc vào thành phần các chất có trong hỗn hợp. - Nước tự nhiên có t sôi = 100oC, khối lượng riêng D = 1 g/ml. - Dựa vào sự khác nhau về tính chất vật lý của các chất có thể tách chất ra khỏi hỗn hợp. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Hai hay nhiều chất trộn lẫn vào nhau, gọi là A. Hỗn hóng C. Hỗn hợp B. Hỗn tạp D. Dung dịch Câu 5. Cách viết 3Mg cho biết: A. ba phân tử kẽm C. ba nguyên tử magie B. ba nguyên tử kẽm D. ba phân tử magie Câu 6. Phát biểu sai là 1 A. 1 đvC = khối lượng nguyên tử Cacbon. 12 B. Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị gam. C. Số proton là số đặc trưng của nguyên tố hóa học. D. Nguyên tử hidro nhẹ nhất. Câu 7. Hạt nhân của nguyên tử nguyên tố A có 13 proton và 14 nơtron. Vậy ở lớp vỏ nguyên tử A có số electron là A. 13 B. 14 C.27 D. 1 Câu 8. Kí hiệu hóa học của các nguyên tố: sắt, natri, bạc lần lượt là A. FE , N, Ag C. Cu, Na, Ag B. Fe, N, Al D. Fe, Na, Ag Câu 9: Cho các chất có công thức hóa học sau đây: CO2, H2, Al, HCℓ, O2, NaHCO3. Số đơn chất là A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 10: Khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của 2Na2O bằng
  5. A. 62 đvC B. 120 đvC C. 124 đvC D. 140 đvC Câu 11: Hóa trị của lưu huỳnh trong hợp chất có công thức hóa học SO3 là A.IV B.II C.VI D.V Câu 12: Công thức hóa học tạo bởi Fe (III) và nhóm SO4 (II) là A. FeSO4 B. Fe2SO4 C. Fe(SO4)3 D. Fe2(SO4)3 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13 (1,0 điểm): Hãy phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học. Cho ví dụ về hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học. Câu 14 (1,0 điểm): Nếu vô ý để giấm (axit axetic loãng) đổ lên nền gạch đá hoa (trong thành phần có chất canxi cacbonat) ta sẽ quan sát thấy có bọt khí sủi lên. a) Dấu hiệu nào cho thấy đã có phản ứng hóa học xảy ra. b) Viết phương trình chữ của phản ứng, biết rằng axit axetic tác dụng với canxi cacbonat sản phẩm là các chất canxi axetat, nước và khí cacbon đioxit. Câu 15 (0,5 điểm): Hãy tính toán và cho biết phân tử khí cacbon đioxit CO2 nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với phân tử khí oxi O2. Câu 16 (1,75 điểm) a.Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất sau: - Khí clo, phân tử gồm 2 nguyên tử clo liên kết với nhau. - Kali sunfat, phân tử gồm 2 nguyên tử kali, 1 nguyên tử lưu huỳnh và 4 nguyên tử oxi. b. Công thức hóa học của axit photphoric là H3PO4. Em biết biết gì về chất trên? Câu 17 (1,75 điểm): Thực hiện các bước: a. Tính hóa trị của P trong hợp chất P2O5 b. Lập công thức hóa học của các hợp chất được tạo bởi: Al (III) và (OH)(I) Câu 18 (1,0 điểm): Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, electron và nơtron trong nguyên tử là 46. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. a. Cho biết số hạt mỗi loại trong nguyên tử X. b. X là nguyên tố nào? Biết X là một trong những nguyên tố sau: Si (số p=14), P (số p =15), S số (p = 16), Cℓ (số p = 17) ……………..HẾT…………….
  6. V. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A C C C B A D B C C D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 13 - Hiện tượng hóa học: có chất mới sinh ra 0,25đ (1.0 điểm) Hiện tượng vật lý: không có chất mới sinh ra 0,25đ - Ví dụ: Hiện tượng hóa học: Đường khi bị đun nóng chuyển thành 0,25đ than và hơi nước Hiện tượng vật lý: Thủy tinh nóng chảy được thổi thành 0,25đ bình cầu, chai, lọ, Câu 14 a. Dấu hiệu nhận biết có phản ứng: sủi bọt khí 0,5 đ 0 (1,0 điểm) b. PT chữ: Canxi cacbonat + axit axetic -> canxi axetat + cacbon dioxit 0,5 đ + nước Câu 15 44 11 0,25 đ = = (0,5 điểm) 32 8 Vậy phân tử CO2 nặng hơn phân tử O2 lần 0,25 đ Câu 16 a/ CTHH khí clo: Cl2 Mỗi ý đạt 0,25đ (1,75 điểm) PTK Cl2 = 35,5.2=71 CTHH kali sunfat: K2SO4 PTK K2SO4 = 39.2 + 32 + 16.4 = 174 b. CTHH của axit photphoric H3PO4 cho biết: Mỗi ý đạt 0,25đ - Axit photphoric do 3 ng.tố H, P và O tạo nên - Trong 1 phân tử H3PO4 có 3H, 1P và 4O - PTK H3PO4 = 1.3+ 31+16.4 = 98 Câu 17 a.Tính hóa trị của P trong P2O5: 3 bước Mỗi bước 0,25đ (1,75 điểm) b. Lập CTHH Al(OH)3: có 4 bước Mỗi bước 0,25đ Câu 18 a. Gọi x: số hạt mang điện; y: số hạt mang điện trong ng.tử Câu a: 0,75đ (1,0 điểm) X ta có: x + y = 46 x –y =14 -> 2x = 60 -> x = 30, y= 16 Suy ra: số p =số e =15, số n =16 Câu b: 0,25đ b. Vì số p = 15 nên X là P Ngày 27 tháng 10 năm 2022 TỔ TRƯỞNG GVBM
  7. Nguyễn Thị Phương
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2