intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huống Thượng, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huống Thượng" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huống Thượng, Thái Nguyên

  1. PHÒNG GDDT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HUỐNG THƯỢNG NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Hóa học 9 Thời gian: 45 phút A. MA TRẬN Mức độ Cộng Nội nhận dung thức kiến Nhận Thôn Vận Vận thức biết g hiểu dụng dụng ở mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL Tính Tính chất chất hóa hóa học học của axit- của Một axit số axit qua n trọn g Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1 Tỉ lệ % 5% 5% 10%
  2. Tính Tính chất chất hóa hóa học học của của bazơ bazơ Số câu 2 2 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% Tính Biết Tính chất được chất hóa phản hoá học ứng học của trao của muối. đổi muối Phản ứng trao đổi Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1 Tỉ lệ % 5% 5% 10% Thực Chỉ ra Lựa Trình hành được chọn bày hoá các thuốc được học TN thử để pp tương nhận hoá
  3. ứng biết học để với chất nhận các biết 1 hiện số tượng hợp xảy ra chất Số câu 0,25 0,25 0,5 1 Số điểm 0,5 0,5 1 2 Tỉ lệ % 5% 5% 10% 20% Chuy Viết ển đổi được hoá các học ptpư biểu diễn mối liên hệ giữa các chất Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ % 20% 20% 6. Tính Từ Tính toán pthh
  4. toán dựa tính hoá vào được học tính khối chất lượng của của muối. chất Tính khi được biết khối hiệu lượng suất và thể phản tích ứng của 1 chất theo pthh. Số câu 0,67 0,33 1 Số điểm 2 1 3 Tỉ lệ % 20% 10% 30% Tổng số 4 0,2 2 1,25 1,17 0,33 9 câu 5 Tổng số 2,0 1,0 2,5 3,0 1 10,0 điểm 0,5 Tỉ lệ % 10% 25% 30% 10% 100% 20% 5% B. ĐỀ BÀI I.TRẮC NGHIỆM: (3đ) Chọn câu đúng nhất Câu 1: Để nhận biết dung dịch bazơ có thể dùng thuốc thử:
  5. a. Quỳ tím. b. Dung dịch phenolphtalein. c. Cả a và b đều đúng d. Cả a,b đều sai. Câu 2: Dãy chất nào cho sau đây thuộc loại bazơ tan? a. NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2 b. Cu(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2 c. NaOH, Ba(OH)2, KOH d. Al(OH)3, Mg(OH)2, KOH Câu 3: Chất nào sau đây là phân đạm urê? a. NH4Cl b. (NH4)2SO4 c. N2 d.CO(NH2)2 Câu 4: Câu 1: Chất tác dụng với Fe giải phóng khí H2 là: a. MgO. b. HCl. c. SO2 d.Fe2O3. Câu 5: Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi là : a. Không cần. b. Sản phẩm phải có chất dễ bay hơi. c. Sản phẩm phải có chất không tan. d. Cả b,c đều đúng. Câu 6: Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch HCl là a. Ba(OH)2, NaOH, SO2. b. FeO, KOH, Fe. c. CO2, Mg(OH)2, HNO3. d. SO3, HCl, H2SO4. II. TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1:(2đ) Nhận biết các lọ không nhãn có chứa các dung dịch sau: BaCl2, NaOH, NaCl bằng phương pháp hoá học. Câu 2: (2đ) Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hoá sau: Mg MgO MgCl2 Mg(NO3)2 Mg(OH)2. Câu 3:(3đ)
  6. Cho 42,5 g AgNO3 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch axit HCl. a, Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra. b, Tính khối lượng kết tủa tạo thành. c, Cũng dùng lượng AgNO3 như trên cho tác dụng vừa đủ với 26 g một muối clorua của một kim loại có hoá trị II. Xác định công thức hoá học của muối đã dùng. (Biết:NTK:H =1;Ag =108; O =16;Cl=35,5; N =14; Fe = 56; Ca = 40; Zn =65; Ba =137;Mg =24) C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp c c d b d b án Điể 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 m II- TỰ LUẬN: (7,0điểm) Câu Đáp án Biểu điểm
  7. 1(2đ) -Nhận biết dung dịch NaOH bằng quỳ tím 0,5 đ -Nhận biết dung dịch BaCl2 bằng dung dịch Na2SO4 hay H2SO4 0,5 đ -Còn lại là dung dịch NaCl 0,5 đ - viết đúng PTHH: 0,5 đ 2(2đ) - Viết đúng mỗi PTHH 0,5 đ
  8. 3(3đ) a, PT: HCl(dd) + AgNO3(dd) HNO3(dd) +AgCl (r) 0,5đ b, nAgNO3 = 0,25(mol) 0,5đ Theo phương trình nAgCl = n AgNO3= 0,25 (mol) 0,25đ mAgCl = 0,25. 143,5 = 35,875 (g) 0,25đ Theo phương trình: n HCl = n AgNO3= 0,25 (mol) 0,25đ CM HCl= 2,5 M 0,25đ c, Gọi kim loại là R ta có công thức muối là RCl 2, ta có phương trình 0,25đ RCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl + R(NO3)2 0,25đ Theo phương trình n RCl2= 1/2.nAgNO3 = 0,125(mol) → MRCl2= 208(g) 0,5đ Vậy MR =137g → R là Ba Vậy CT: BaCl2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0