Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Sơn
lượt xem 1
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Sơn” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Sơn
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN: HÓA HỌC 9 Thời gian làm bài : 45 Phút A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA M Bi Hi V Vận Tổng ức ết ểu ận dụn độ dụ g ng cao T T T T T T T T T TL C N L N L N L N L N hủ đề 1. - C Phân hủ loại đề oxit, ox tính it chất hoá học của oxit 2 0,8 2 0. 8 2. - - C Tính vi hủ chất ết đề hoá sả ax học n it của ph axit ẩ m kh i ch o hỗ n hợ p 2 ki m lo ại ph ản
- ứn g vớ i ax it - Á p dụ ng tín h ch ất ho á họ c củ a ax it và o th ực tế 3 1.2 2 0, 5 2. 8 0 - Hi Phân ện 3. loại tư C bazơ ợn hủ , g đề tính T ba chất N zơ hoá về học T của C bazơ H H củ a ba zơ - Vi ết
- ph ươ ng trì nh 2 gi ai đo ạn củ a ba zo 2 0.8 2 0, 4 1.6 8 Tí N Tí nh hậ nh 4. ch n ch C ất, bi ất hủ ứn ết hó đề g m a m dụ uố họ uố ng i, c i củ củ a a m m uố uố i i 2 0.8 1 0, 1 2,0 3 1. 1 2,0 4 2 5. - Phâ Ph Tìm n ân tên bón bó phân hóa n bón học ho hoá á học họ 1 0,4 1 1,0 1 0,4 1 1,0 c 6. M M ối ối qu qu an an hệ hệ gi gi ữa ữa cá cá c
- c hc lo vc ại hợ p ch ất vô cơ 1 1, 0 Tổ 10 4,0 5 2.0 1 1, 1 2, 1 1,0 15 6, 3 4, ng 0 0 0 0 40% 30% 20% 10% 60% 40% UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN Năm học 2022-2023- MÔN: Hóa học 9 Thời gian: 45 phút Họ và tên học sinh:………………………………….; Lớp:…………… SBD:…… Điểm Lời phê của giáo viên
- I. Trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1: Chất nào sau đây là oxit axit? A. SO2 . B. Na2O. C. CaO. D. MgO Câu 2. HCl phản ứng được với dãy chất nào dưới đây? A.K2S, BaO, Cu, NaOH B.HNO3, KOH, CaCO3, Fe C. H2O, SO2, HCl, CaO D. NaOH, BaO, Ca, Na 2CO3 Câu 3. Công thức hóa học của đạm ure là: A. CO(NH2)2 B. NH4Cl C. KCl D. NH4NO3 Câu 4. Dung dịch làm đổi màu quỳ tím thành đỏ? A. Na2SO4 B. HCl C. Ca(OH)2 D. NaCl Câu 5. Sản phẩm của phản ứng phân huỷ Cu(OH)2 là : A. CuO và H2 B. Cu v à H2O C. CuO và H2O D. Cu ; H2 v à O2 Câu 6. Dãy nào gồm các oxit đều phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường A. SO2 , CaO , Na2O B. P2O5 , MgO, Na2O C. CuO, Cao, K2O D. Na2O, SO3 , FeO Câu 7: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 lo∙ng ? A. Cu B. Zn C. Mg D. Fe Câu 8: Chất rắn tan trong được trong dung dịch HCl là: A. Ag B. Mg C. Cu D. P2O5 Câu 9. Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch( phản ứng với nhau)? A. KCl và AgNO3 B. CuCl2 và Mg(NO3)2 C. K2SO4 và H2SO4 D. BaCl2 và KOH. Câu 10. Hoà tan hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl (vừa đủ). Các sản phẩm thu được sau phản ứng là: A. FeCl2, CuCl2 và khí H2 B. FeCl2, Cu và khí H2 C. FeCl2 và khí H2 D. FeCl2 và Cu Câu 11: Cho từ từ dd NaOH vào dd FeCl 3, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là: A. Fe(OH)2 B. Fe2O3 C.FeO D. Fe3O4 Câu 12. Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO 4 , hiện tượng quan sát được là: A. Tạo thành chất rắn màu đỏ B. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ C. Xuất hiện kết tủa màu xanh D. Có khí không màu thoát ra Câu 13. Hãy chỉ ra bazơ nào là bazơ không tan trong các bazơ sau? A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. KOH. D. Cu(OH)2. Câu 14. Để xử lí nước thải, khử chua đất trồng người ta dùng chất nào sau đây? A. KCl B. CO(NH2)2 C. Ca(OH)2 D. NH4NO3 Câu 15. Thuốc thử để nhận biết 2 dung dịch NaCl, Na2SO4 đựng trong 2 lọ riêng biệt bị mất nhãn là: A. Quỳ tím B. dung dịch NaOH. C. dung dịch BaCl 2 D.dung dịch HCl II. Tự luận (4 điểm) Bài 1. (1,0 điểm): Viết các phương trình hóa học hoàn thành dãy chuyển đổi chất sau CuO CuSO4CuCl2Cu(OH)2 CuO Bài 2.(2,0 điểm): Cho 15,4 g hỗn hợp 2 kim loại Mg và Zn vào 500ml dung dịch HCl vừa đủ người ta thu được 6,72 lít khí (đktc) a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính thành phần phần trăm các chất rắn trong hỗn hợp đầu c. Tính nồng độ mol/lit của dung dịch axit đã dùng d. Cho hỗn hợp kim loại ở trên tác dụng với V (ml) dung dịch H2SO4 đặc 10%
- ( D H2SO4 = 1,12g/ml). Xác định V? Bài 3 (1 điểm): Tại sao khi bị đau dạ dày thường có hiện tượng ợ chua? Để chữa đau dạ dày nhẹ có thể dụng thuốc muối( Natri hidrocacbonat - NaHCO3). Em hãy giải thích và viết PTHH (Cho biết Mg=24; Zn = 65, S =32; O = 16, H =1) Bài làm …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… C. ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm (6điểm): Chọn đúng mỗi đáp án được 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
- Đáp án A D A B C A A B A B B C D C C II. Tự luận(4 điểm) Bài 1 (1,5 đ): Xác định đúng mỗi cặp chất phản ứng với nhau và viết đúng PTHH được 0,5 điểm. Các cặp chất PƯ Phương trình hóa học a. Na2CO3 và HCl Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O c. KCl và AgNO3 KCl + AgNO3 AgCl + KNO3 d. Cu(OH)2 và HCl Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O e.CuSO4 và Ba(OH)2 CuSO4 + Ba(OH)2 Cu(OH)2 + BaSO4 Bài 3 (2 đ) Các bước Điểm PTHH: CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl 0,5 Số mol CuCl2 : 0,5 a. Theo PT : 0,25 Khối lượng kết tủa Cu(OH)2 tạo thành là: = 0,02 . 98 = 1,96 (g) 0.25 b.Theo PT : = 2 . 0,01 = 0,04 mol 0,25 Nồng độ mol của dd NaOH đã dùng: CM = 0,25 Bài 4( 1 đ). Nội dung Điểm - Đau dạ dày thường có hiện tượng ợ chua vì trong dịch vị của dạ 0,5 dày có chứa dung dịch axit HCl. Người bị đau dạ dày là người có nồng độ dung dịch axit HCl cao nên thường có hiện tượng ợ chua,dạ dày bị viêm loét. - Để chữa đau dạ dày nhẹ có thể dụng thuốc muối( Natri 0,25 hidrocacbonat - NaHCO3). Vì NaHCO3 có thể tác dụng với HCl làm giảm hàm lượng của HCl có trong dạ dày. NaHCO3 + HCl -> NaCl + H2O + CO2 0,25 ------- HẾT------ Bổ sung Câu 1 - Viết đúng mối PTHH 0,25đ 1đ /1 PT - Trình bày nhận biết đúng Câu 2 - Viết đúng PTHH 0,75đ 1,0 đ 0,25đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn