intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 9 Tên Nhận Thông Vận Vận Cộng Chủ đề biết hiểu dụng dụng (nội cao dung, TNKQ TL TNK TL TNKQ TL TNKQ TL chương …) Q - Sản - Tính xuất chất một số hóa oxit học của Chủ đề quan oxit 1: Oxit trọng. -Ứng dụng của oxit. Số câu 4 2 6 Số điểm 1,3đ 0,7đ 2,0đ Tỉ lệ % 13% 7% 20% - Tính - Viết chất các hóa PTHH Chủ đề học của thực 2: Axit axit, hiện H2SO4đ dãy ặc chuyển hóa Số câu 2 1 3 Số điểm 0,7đ 2đ 2,7đ Tỉ lệ % 7% 20% 27% Chủ đề - Tính 3: chất Bazơ hóa học của bazơ - Thang pH - Sản
  2. xuất bazơ quan trọng Số câu 4 4 Số điểm 1,3đ 1,3đ Tỉ lệ % 13% 13% - Tính - Phân - Vận - Vận chất biệt dụng dụng hóa phản làm giải học của ứng toán toán muối, hóa nhận tìm CM. Chủ đề xác hợp, biết, 4: định trao viết Muối loại đổi, PTPƯ. phản thế. - Vận ứng dụng làm bài toán tìm m Số câu 2 1 2/3 1/3 4 Số điểm 0,7đ 0,3 đ 2đ 1đ 4đ Tỉ lệ % 7% 3% 20% 10% 40% Tổng số câu 12 3 1 2/3 1/3 17 Tổng số 4,0đ 1,0đ 2,0đ 2đ 1đ 10 đ điểm Tỉ lệ % 40% 10% 20% 20% 10% 100% PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LINH Môn: Hóa 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề này gồm có 2 trang) I. Phần trắc nghiệm khách quan: ( 5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho đúng nhất trong các câu sau. Câu 1. Vận dụng tính chất hóa học nào mà CaO được dùng để khử chua đất trồng? A. Tác dụng với H2O. B. Tác dụng với axit. C. Tác dụng với oxit axit. D. Tác dụng với bazơ.
  3. Câu 2. Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào: A. Na2SO3 và H2SO4 B. Na2SO4 và CuCl2 C. Na2SO4 và NaOH D. K2SO4 và HCl Câu 3. Oxit nào có thể làm khô khí hidroclorua HCl: A. CaO B. P2O5 C. MgO D. SiO2 Câu 4. Ứng dụng nào sau đây không phải của CaO: A. Công nghiệp luyện kim. B. Sản xuất đồ gốm. C. Công nghiệp xây dựng khử chua cho đất. D. Sát trùng diệt nấm ,khử độc môi trường. Câu 5. Trong các oxit sau: CO2, SO2, Na2O, CaO. Oxit tác dụng được với H2O tạo thành dung dịch axit là: A. CO2, SO2 B. SO2, Na2O C. Na2O, CaO D.CaO, CO2 Câu 6. Có 3 oxit màu trắng: MgO, Al2O3, Na2O. Có thể nhận biết các chất đó bằng thuốc thử sau đây không: A. Chỉ dùng nước. B. Chỉ dùng axit. C. Chỉ dùng kiềm. D. Dùng nước và kiềm. Câu 7. Dãy các kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí H2 là A. Na, Al, Cu, Mg. B. Al, Na, Zn, Ag. C. Na, Fe, Cu, Zn. D. Zn, Mg, Na, Al. Câu 8. Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là: A. Sủi bọt khí, đường không tan. B. Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt. C. Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra. D. Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra. Câu 9. Dung dịch có pH > 7 là: A. H2SO4 B. NaOH C. NaCl D. K2SO4 Câu 10. Có 2 dung dịch không màu là Ca(OH) 2 và KOH. Để phân biệt 2 dung dịch này người ta dùng: A. HCl B. CO2 C. phenolphtalein D. Nhiệt phân Câu 11. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là? A. NaCl B. Na2SO4 C. NaOH D. HCl Câu 12. Nguyên liệu để sản xuất NaOH trong công nghiệp là: A. Na B. Na2O C. NaCl D. Na2CO3 Câu 13. Phản ứng CuCl2 + 2 NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl. Thuộc loại phản ứng A. Trao đổi B. Trung hòa C. Thế D. Hóa hợp Câu 14. Có hai dung dịch Na2SO4 và K2SO4. Thuốc thử nào dùng để phân biệt 2 muối trên: A. BaCl2 B. HCl C. Pb(NO3)2 D. NaCl
  4. Câu 15. Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là A. Có kết tủa trắng xanh. B. Có khí thoát ra. C. Có kết tủa đỏ nâu. D. Có kết tủa màu trắng. II. Tự luận: (5 điểm) Bài 1. (2 điểm) Viết các PTHH để thực hiện các chuyển đổi trong sơ đồ sau: CaCO3--(1) CaO--(2) Ca(OH)2--(3) CaCl2 --(4) NaCl Bài 2. (3 điểm) Cho 170 g AgNO3 tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch axit HCl. a) Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra. b) Tính khối lượng kết tủa tạo thành. c) Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng. (Biết: NTK: H =1; Ag =108; O =16; Cl=35,5; N =14) ...........................HẾT.............................. NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ HIỆU TRƯỞNG Hồ Văn Riêu ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
  5. I. Phần trắc nghiệm khách quan ( 5 điểm) - Mỗi câu đúng 0,33đ, hai câu được 0,67đ, 3 câu được 1đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B A B B A A D C B B C C A A C II. Phần tự luận: (5 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm Mỗi PTHH đúng 0,5đ , sai hệ số gv linh hoạt trừ điểm thích 2 điểm hợp. 0,5 điểm t0 1 0,5 điểm (1): CaCO3 CaO + CO2 0,5 điểm (2): CaO + H2O Ca(OH)2 0,5 điểm (3): Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O (4): CaCl2+ Na2CO3 2NaCl + CaCO3 a) Phương trình: AgNO3(dd) + HCl(dd) HNO3(dd) +AgCl (r) 0,5 điểm b) nAgNO3 = 1 (mol) 0,5 điểm Theo phương trình nAgCl = n AgNO3= 1 (mol) 0,5 điểm 2 mAgCl = 1. 143,5 = 143,5 (g) 0,5 điểm c) Theo phương trình: n HCl = n AgNO3= 1 (mol) 0,5 điểm Nồng độ mol của HCl= 1/0,5 = 2 M 0,5 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2