Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đại Phúc
lượt xem 3
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đại Phúc’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đại Phúc
- UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS ĐẠI PHÚC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1, sau khi kết thúc nội dung: + Phân môn Lý: Bài 10. Đồ thị quãng đường-thời gian; + Phân môn Hoá: Mục III. Cấu tạo nguyên tử - Bài 2: Nguyên tử + Phân môn Sinh: Bài 28. Trao đổi khí ở sinh vật - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm, (gồm 12 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 7,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). - Nội dung nửa đầu học kì 1: 100% (10 điểm)
- 1) Ma trận MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ ý/câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 PHẦN VẬT LÍ 1. Tốc độ chuyển 1 1 1 1 1,25 động (2 tiết) 2. Đo tốc 1 1 0,25 độ (3 tiết) 3. Đồ thị 1 1 2 0 1 quãng đường- thời gian
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ ý/câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 (2 tiết) PHẦN HOÁ HỌC 1. Mở đầu (4 1 1 1 1 2 1,5 tiết) 2. Nguyên 1 1 1 1 1 tử (3 tiết) PHẦN SINH HỌC
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ ý/câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Khái quát trao đổi chất và chuyển 2 0 2 0,5 hoá năng lượng (1 tiết) 2. Quang hợp (6 1 2 1 1 3 1,75 tiết) 3. Hô hấp tế bào (6 1 1 1 1 1,75 tiết)
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ ý/câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 4. Trao đổi khí ở 1 1 1 1 1 sinh vật (3 tiết) Số câu 2 8 3 4 2 0 1 0 8 12 10,00 Điểm số 2,0 2,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 7,0 3,0 10 10 điểm 10 điểm Tổng số 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm 2) Bảng đặc tả
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) VẬT LÍ 3 2 1. Tốc độ Nhận biết - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. 1 chuyển động - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. Thông hiểu Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. Vận dụng Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. Vận dụng Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong 1 cao khoảng thời gian tương ứng
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 2. Đo tốc độ Thông hiểu Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang 1 điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Vận dụng Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. 3. Đồ thị Thông hiểu Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. 1 quãng đường – thời gian HOÁ HỌC 1. Mở đầu (4 1 2 tiết)
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Phương pháp Nhận biết Nhận biết 1 1 và kĩ năng học Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa tập môn học tự nhiên KHTN Thông hiểu 1 - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình. bậc thấp 2. Nguyên tử (3 1 1 tiết)
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Nguyên tử Nhận biết - Nêu được cấu tạo nguyên tử 1 - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). – Mô tả được nguyên tử 1 SINH HỌC 3 7 Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật – Khái quát Nhận biết – Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. 1 trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng – Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể. 1 + Vai trò trao đổi chất và chuyển hoá
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) năng lượng – Khái quát Nhận biết – Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp tế bào. 1 2 trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng – Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến hô hấp tế bào 1 + Chuyển hoá năng lượng ở tế bào Quang Thông hiểu – Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu 1 hợp được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết được phương trình quang hợp (dạng Hô hấp ở chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được tế bào quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. – Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và động vật): Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô hấp dạng chữ; thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải.
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Vận dụng – Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của bậc thấp việc trồng và bảo vệ cây xanh. – Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví 1 dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...). Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. bậc cao Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt. - Trao đổi chất Thông hiểu – Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của 1 và chuyển hoá lá. năng lượng
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) + Trao đổi khí – Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức năng 1 của khí khổng. – Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người)
- 3) Đề kiểm tra PHÒNG GD-ĐT TP BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ĐẠI PHÚC NĂM HỌC 2022-2023 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra gồm có 3 trang) A. PHẦN VẬT LÍ (2,5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (0,5 điểm) Câu 1 Công thức viết không đúng là A. s=v.t B. v=t/s C. v=s/t D. t=s/v Câu 2. Theo em để xác định tốc độ chạy của phương tiện tham gia giao thông, ta sử dụng thêm hiết bị nào sau đây? A. Đồng hồ bấm giây B. Nhiệt kế C. Thước cuộn D.Máy bắn tốc độ II. TỰ LUẬN(2,0 điểm) Câu 3(0,5 điểm). Bảng dưới đây mô tả chuyển động của một ô tô trong 4 h. Thời gian (h) 1 2 3 4 Quãng đường(km) 60 120 180 240 Hãy vẽ đồ thị biểu diễn đúng đồ thị quãng đường – thời gian của chuyển động trên? Câu 4(0,5 điểm). Hình dưới đây biểu diễn đồ thị quãng đường- thời gian của một chuyển động.
- Dựa vào đồ thị hãy cho biết: a.Trong 4s chuyển động đó đi được quãng đường bao nhiêu ? b.Tốc độ của chuyển động đó là bao nhiêu m/s ? Câu 5(1 điểm). Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều, 2 giờ đầu chạy với tốc độ trung bình 60 km/h, 3 giờ sau chạy với tốc độ trung bình 40 km/h. Tốc độ trung bình của xe trong suốt thời gian chạy là bao nhiêu? B. PHẦN HOÁ HỌC (2,5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (0,75 điểm) Câu 1. Đâu không phải là kĩ năng cần vận dụng vào phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. Kĩ năng chiến đấu đặc biệt B. Kĩ năng quan sát C. Kĩ năng dự báo D. Kĩ năng đo đạc
- Câu 2.Cho các bước sau: (1)Thực hiện phép đo, ghi kết quả đo và xử lí số liệu đo. (2)Ước lượng để lựa chọn dụng cụ/thiết bị đo phù hợp. (3)Phân tích kết quả và thảo luận về kết quả nghiên cứu thu được. (4)Đánh giá độ chính xác của kết quả đo căn cứ vào loại dụng cụ đo và cách đo. Trình tự các bước hình thành kĩ năng đo là: A. (1) (2) (3) (4). B. (1) (3) (2) (4). C. (3) (2) (4) (1). D. (2) (1) (4) (3). Câu 3. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. electron và neutron. B. proton và neutron. C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron II. TỰ LUẬN(1,75 điểm) Câu 4(1 điểm).Trình bày các bước thực hiện của phương pháp tìm hiểu tự nhiên? Câu 5(0,75 điểm). Cho sơ đồ nguyên tử Aluminium (Nhôm)
- Hãy chỉ ra: Số proton trong hạt nhân, số electron trong nguyên tử và số lớp electron của nguyên tử nhôm. C. PHẦN SINH HỌC (5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM(1,75 điểm) Câu 1. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng giúp sinh vật: A. Tồn tại. B. Sinh trưởng, phát triển, sinh sản. C. Cảm ứng và vận động D. Cả A, B, C. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển hóa năng lượng? A. Chuyển hóa năng lượng là sự biến đổi của năng lượng từ dạng này sang dạng khác B. Chuyển hóa năng lượng là lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể C. Chuyển hóa năng lượng là quá trình thoạt động của cơ thể. D. Chuyển hóa năng lượng là sự đào thải những chất mà cơ thể không hấp thụ được. Câu 3. Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp ?
- A. Tích lũy năng lượng. B. Tạo chất hữu cơ. C. Cân bằng nhiệt độ của môi trường. D. Điều hòa không khí. Câu 4. Cấu tạo ngoài nào của lá thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng? A. Có cuống lá B. Có diện tích bề mặt lớn
- C. Phiến lá mỏng D. Các khí khổng tập trung ở mặt dưới. Câu 5.Phương trình tổng quát dạng chữ của quang hợp ở thực vật dưới đây còn thiếu những yếu tố nào? A. calci, diệp lục B. Ánh sáng, diệp lục C. Ánh sáng, độ ẩm D. Diệp lục, độ ẩm Câu 6. Các yếu tố chủ yếu ngoài môi trường ảnh hưởng đến hô hấp là: A. Hàm lượng khí carbon dioxide, hàm lượng khí oxygen. B. Nước, nhiệt độ. C. Ánh sáng.
- D. A và B đúng. Câu 7.Trong cơ thể động vật, hô hấp tế bào diễn ra ở bào quan nào? A. Ribosome. B. Lục lạp. D. Bộ máy gongi. D. Ti thể. II. TỰ LUẬN(3,25 điểm) Câu 8(1 điểm). Nêu các yếu tố ngoài ảnh hưởng đến quá trình quang hợp ở cây xanh. Câu 9(1,5 điểm) a) Vì sao sau khi chạy, cơ thể nóng dần lên, toát mồ hôi và nhịp thở tăng lên? b) Vì sao muốn bảo quản thì lại cần phải phơi khô hạt: Câu 10(0,75 điểm).Mô tả cấu tạo của khí khổng phù hợp với chức năng trao đổi khí ở thực vật dựa vào hình sau đây
- ĐÁP ÁN A. PHẦN VẬT LÍ (2,5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: 0,5 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 Đáp án B D B. TỰ LUẬN: 2 điểm Đáp án Điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 220 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can
3 p | 236 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Việt Yên 1
6 p | 101 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Việt Yên 1
8 p | 48 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn