Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - THCS Đức Giang
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - THCS Đức Giang’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - THCS Đức Giang
- KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 1) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Tuần 10 từ 31/10/2022 – 11/11/2022 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 12 câu, Vận dụng: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 3,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1. Mở đầu (7 tiết) 4 8 12 3,0 1 2. Các phép đo (9 Tiết) 4 2 1 2 2 8 4,0 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và 1 4 2 2 1 8 3,0 không khí (7 tiết) Số câu/ số ý 1 12 12 1 4 1 3 28 10,0 Điểm số 1,0 3,0 3,0 1,0 1,0 1,0 0 3,0 7,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm 2) Bản đặc tả
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Mở đầu (7 tiết) - Giới thiệu về Khoa học – Nêu được thế nào là hiện tượng tự nhiên, khái niệm Khoa học tự 1 C1 tự nhiên. Các Nhận biết nhiên. lĩnh vực chủ – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. 1 C2 yếu của Khoa – Nêu được cấu tạo và công dụng của kính lúp, kính hiển vi 2 C3,4 học tự nhiên - Giới thiệu – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng 1 C6 một số dụng Thông nghiên cứu. cụ đo và quy – Phân biệt các đối tượng sử dụng kính lúp, kính hiển vi để quan sát 4 C9,10,11 hiểu tắc an toàn và công dụng các bộ phận của kính hiển vi ,12 – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật 1 C5 trong không sống. phòng thực – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. 2 C7,8 hành Vận dụng – Biết cách sử dụng và bảo quản kính lúp và kính hiển vi quang học. bậc thấp – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. 2. Các phép đo (9 tiết) Nhận biết - Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. - Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. 4 C13,14,1 - Đo chiều 5,16
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) dài, khối - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, thời lượng gian. và thời gian – Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. Thông - Thang nhiệt hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai độ Celsius, một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ) đo nhiệt độ - Chọn được dụng cụ đo thích hợp trong các phép đo 2 C17,18 – Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. – Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một 2 C19, số trường hợp đơn giản. C20 Vận dụng - Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và bậc thấp nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. – Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời 1 C1 gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số) và cho kết quả đáng tin cậy. Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai Vận dụng về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện bậc cao tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. - Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Celsius 1 C3 sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại. 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (7 tiết) – Sự đa dạng Nhận biết Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) của chất các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh) – Ba thể – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. 1 C21 (trạng thái) - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. cơ bản của - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. – Sự chuyển - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. đổi thể (trạng Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, thái) của chất đông đặc. – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy 1 C24 – Nêu được khái niệm về sự sự sôi. – Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. – Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. – Nêu được khái niệm về sự đông đặc. - Nhận biết một số hiện tượng biến đổi chất trong tự nhiên 1 C23 – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. 1 C22 Thông - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô hiểu sinh, vật hữu sinh. – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. – Nêu được đặc điểm quá trình diễn ra sự nóng chảy. – Nêu được đặc điểm quá trình diễn ra sự đông đặc. – Nêu được đặc điểm quá trình diễn ra sự bay hơi. – Nêu được đặc điểm quá trình diễn ra sự ngưng tụ. – Nêu được đặc điểm quá trình diễn ra sự sôi.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính 1 C26 tan, ...). – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và 1 C25 quá trình đốt nhiên liệu. – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn, lỏng, khí. 1 C28 – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. 1 C27 – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận dụng - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt cao thoáng chất lỏng và gió. - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí.
- 3) Đề kiểm tra TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I -------------------- NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và Số báo tên: ......................................................................... danh: ............ Mã đề 101 ... . I. TRẮC NGIỆM: 7,0 điểm Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn: Câu 1. Ta dùng kính lúp để quan sát A. Trận bóng đá trên sân vận động B. Kích thước của tế bào virus C. Một con ruồi D. Các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay Câu 2. Để đo thể tích của một chất lỏng còn gần đầy chai 1 lít, ta sẽ chọn bình chia độ nào sau đây? A. Bình 500 ml và có vạch chia tới 5 ml B. Bình 1000 ml và có vạch chia tới 5 ml C. Bình 2000 ml và có vạch chia tới 10 ml D. Bình 100 ml và có vạch chia tới 1 ml Câu 3. Một số chất khí có mùi thơm tỏa ra từ bông hoa hồng làm ta có thể ngửi thấy mùi hoa thơm. Điều này thể hiện tính chất nào của thể khí? A. Không có hình dạng xác định B. Có thể lan tỏa trong không gian theo mọi hướng C. Không chảy được D. Dễ dàng nén được Câu 4. Đối tượng nghiên cứu nào sau đây không thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên? A. Nghiên cứu hành tinh sao Hỏa trong Hệ Mặt Trời. B. Nghiên cứu về tâm sinh lí của lứa tuổi học sinh. C. Nghiên cứu quá trình tạo thạch nhũ trong hang động. D. Nghiên cứu lai tạo giống cây trồng cho năng suất cao. Câu 5. Kí hiệu cảnh báo cấm có đặc điểm gì? A. Hình tròn, viền đỏ, nền trắng, hình vẽ màu đen. B. Hình tam giác đều, viền đen hoặc đỏ, nền vàng, hình vẽ màu đen. C. Hình tam giác, viền đen, nền da cam, hình vẽ màu đen. D. Hình tròn, nền xanh, hình vẽ màu trắng. Câu 6. Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ? A. Mưa rơi B. Lốc xoáy C. Gió thổi D. Tạo thành mây Câu 7. Nitrogen trong không khí có vai trò nào sau đây? A. Tham gia quá trình tạo mây B. Tham gia quá trình quang hợp của cây C. Hình thành sấm sét D. Cung cấp đạm tự nhiên cho cây trồng
- Câu 8. Người ta sử dụng kính hiển vi để quan sát: A. Hồng cầu B. Con kiến C. Mặt Trăng D. Máy bay Câu 9. Khoa học tự nhiên không nghiên cứu về đối tượng nào dưới đây? A. Tâm lí xã hội B. Quy luật tự nhiên C. Hiện tượng tự nhiên D. Tính chất của tự nhiên Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Các đơn vị đo khối lượng là miligam, gam, tạ,… . B. Mọi vật đều có khối lượng. C. Khối lượng là số đo của lượng bao bì chứa vật. D. Người ta sử dụng cân để đo khối lượng. Câu 11. Hệ thống điều chỉnh của kính hiển vi bao gồm các bộ phận: A. Thân kính và chân kính. B. Đèn chiếu sáng và đĩa quay gắn các vật kính. C. Ốc to và ốc nhỏ. D. Vật kính và thị kính. Câu 12. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 3,5 phút = … giây A. 210 giây B. 70 giây C. 35 giây D. 150 giây Câu 13. Cân một túi hoa quả, kết quả là 14 533g. Độ chia nhỏ nhất của cân đã dùng là A. 1g B. 3g C. 5g D. 10g Câu 14. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo nhiệt độ? A. Nhiệt kế B. Tốc kế C. Đồng hồ D. Cân Câu 15. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. C. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp. D. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. Câu 16. Biển báo dưới đây có ý nghĩa gì? A. Cảnh báo chỉ dẫn thực hiện B. Cảnh báo các khu vực nguy hiểm C. Cấm thực hiện D. Cảnh bảo bắt buộc thực hiện Câu 17. Để xác định thành tích của một vận động viên chạy 200m người ta phải sử dụng loại đồng hồ nào sau đây? A. Đồng hồ treo tường B. Đồng hồ để bàn C. Đồng hồ quả lắc D. Đồng hồ bấm giây Câu 18. Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất gọi là A. Sự nóng chảy. B. Sự đông đặc. C. Sự bay hơi. D. Sự ngưng tụ. Câu 19. Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của khí carbon dioxide? A. Tan rất ít trong nước B. Không mùi, không vị C. Làm đục dung dịch nước vôi trong D. Chất khí, không màu Câu 20. Cách sử dụng kính lúp nào sau đây là đúng? A. Đặt kính trong khoảng mắt không phải điều tiết, mắt nhìn vào mặt kính. B. Đặt kính ở khoảng 20 cm, mắt nhìn vào mặt kính.
- C. Đặt kính ở khoảng sao cho nhìn thấy vật rõ nét, mắt nhìn vào mặt kính. D. Đặt kính cách xa mắt, mắt nhìn vào mặt kính. Câu 21. Tính chất nào sau đây không phải của oxygen? A. Tan nhiều trong nước. B. Không màu, không mùi, không vị C. Nặng hơn không khí. D. Oxygen là chất khí ở nhiệt độ phòng. Câu 22. Hệ thống phóng đại của kính hiển vi gồm A. đèn chiếu sáng, gương, màn chắn. B. ốc to (núm chỉnh thô), ốc nhỏ (núm chỉnh tinh) C. chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu D. thị kính, vật kính Câu 23. Đơn vị nào là đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta? A. Mét (m) B. Centimét (cm) C. Đềximét (dm) D. Kilômét (km) Câu 24. Vật nào sau đây là vật sống? A. Lọ hoa B. Con gà C. Con robot D. Hòn đá Câu 25. Người thợ may dùng loại thước nào sau đây để đo các số đo cơ thể khách hàng? A. Thước nhựa có GHĐ 30 cm; ĐCNN 1 mm. B. Thước dây có GHĐ 1,5 m; ĐCNN 0,5 cm. C. Thước cuộn có GHĐ 5 m; ĐCNN 0,5 cm. D. Thước thẳng có GHĐ 50 cm; ĐCNN 0,5 cm. Câu 26. Sử dụng kính lúp có thể phóng to ảnh ở mức: A. Khoảng từ 3 đến 300 lần. B. Khoảng từ 5 đến 100 lần. C. Khoảng từ 1 đến 1000 lần. D. Khoảng từ 3 đến 20 lần. Câu 27. Dãy gồm các vật thể tự nhiên là: A. Con sư tử, đồi núi, mủ cao su B. Con mèo, xe máy, con người C. Bánh mì, nước ngọt có gas, cây cối D. Cây cam, quả nho, bánh ngọt Câu 28. Oxygen cần cho quá trình nào sau đây? A. Hòa tan B. Quang hợp C. Sự cháy D. Nóng chảy II. TỰ LUẬN: 3 điểm Câu 1. (1,0 điểm): Bạn An thực hiện hai phép đo sau: a. Dùng cân rô béc van để đo khối lượng của một túi đường, khi cân thằng bằng An thấy ở đĩa cân bên trái có 1 quả cân 100g, 2 quả cân 50g và 3 quả cân 10g còn ở đĩa cân bên phải đặt một túi đường. Hỏi khối lượng túi đường bằng bao nhiêu? b. Dùng một bình chia độ có ĐCNN là 1cm 3 chứa 50cm3 nước để đo thể tích của một viên bi. Khi thả viên bi vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 238cm3. Hỏi thể tích của viên bi bằng bao nhiêu? Câu 2. (1,0 điểm): Nêu khái niệm sự đông đặc, sự hóa hơi. Cho ví dụ. Câu 3. (1,0 điểm): Trong bản dự dự báo thời tiết cho biết: Nhiệt độ ở TP Hà Nội và Huế ngày 1/11/2022 lần lượt là 210C, 770 F. Như vậy nhiệt độ ở TP Hà Nội là bao nhiêu độ F và TP Huế là bao nhiêu độ C? ------ HẾT ------ TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
- -------------------- NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và Số báo tên: ......................................................................... danh: ............ Mã đề 102 ... . I. TRẮC NGIỆM: 7,0 điểm Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn: Câu 1. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo nhiệt độ? A. Tốc kế B. Đồng hồ C. Cân D. Nhiệt kế Câu 2. Sử dụng kính lúp có thể phóng to ảnh ở mức: A. Khoảng từ 3 đến 300 lần. B. Khoảng từ 1 đến 1000 lần. C. Khoảng từ 5 đến 100 lần. D. Khoảng từ 3 đến 20 lần. Câu 3. Kí hiệu cảnh báo cấm có đặc điểm gì? A. Hình tròn, viền đỏ, nền trắng, hình vẽ màu đen. B. Hình tròn, nền xanh, hình vẽ màu trắng. C. Hình tam giác, viền đen, nền da cam, hình vẽ màu đen. D. Hình tam giác đều, viền đen hoặc đỏ, nền vàng, hình vẽ màu đen. Câu 4. Để xác định thành tích của một vận động viên chạy 200m người ta phải sử dụng loại đồng hồ nào sau đây? A. Đồng hồ treo tường B. Đồng hồ để bàn C. Đồng hồ quả lắc D. Đồng hồ bấm giây Câu 5. Đối tượng nghiên cứu nào sau đây không thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên? A. Nghiên cứu về tâm sinh lí của lứa tuổi học sinh. B. Nghiên cứu lai tạo giống cây trồng cho năng suất cao. C. Nghiên cứu quá trình tạo thạch nhũ trong hang động. D. Nghiên cứu hành tinh sao Hỏa trong Hệ Mặt Trời. Câu 6. Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất gọi là A. Sự ngưng tụ. B. Sự nóng chảy. C. Sự bay hơi. D. Sự đông đặc. Câu 7. Dãy gồm các vật thể tự nhiên là: A. Cây cam, quả nho, bánh ngọt B. Bánh mì, nước ngọt có gas, cây cối C. Con mèo, xe máy, con người D. Con sư tử, đồi núi, mủ cao su Câu 8. Đơn vị nào là đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta? A. Centimét (cm) B. Kilômét (km) C. Đềximét (dm) D. Mét (m) Câu 9. Biển báo dưới đây có ý nghĩa gì? A. Cấm thực hiện B. Cảnh bảo bắt buộc thực hiện C. Cảnh báo chỉ dẫn thực hiện D. Cảnh báo các khu vực nguy hiểm Câu 10. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?
- A. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. C. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. D. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp. Câu 11. Một số chất khí có mùi thơm tỏa ra từ bông hoa hồng làm ta có thể ngửi thấy mùi hoa thơm. Điều này thể hiện tính chất nào của thể khí? A. Có thể lan tỏa trong không gian theo mọi hướng B. Không có hình dạng xác định C. Không chảy được D. Dễ dàng nén được Câu 12. Nitrogen trong không khí có vai trò nào sau đây? A. Hình thành sấm sét B. Tham gia quá trình tạo mây C. Cung cấp đạm tự nhiên cho cây trồng D. Tham gia quá trình quang hợp của cây Câu 13. Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của khí carbon dioxide? A. Tan rất ít trong nước B. Làm đục dung dịch nước vôi trong C. Không mùi, không vị D. Chất khí, không màu Câu 14. Để đo thể tích của một chất lỏng còn gần đầy chai 1 lít, ta sẽ chọn bình chia độ nào sau đây? A. Bình 2000 ml và có vạch chia tới 10 ml B. Bình 1000 ml và có vạch chia tới 5 ml C. Bình 100 ml và có vạch chia tới 1 ml D. Bình 500 ml và có vạch chia tới 5 ml Câu 15. Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ? A. Mưa rơi B. Lốc xoáy C. Gió thổi D. Tạo thành mây Câu 16. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 3,5 phút = … giây A. 210 giây B. 150 giây C. 35 giây D. 70 giây Câu 17. Cách sử dụng kính lúp nào sau đây là đúng? A. Đặt kính ở khoảng sao cho nhìn thấy vật rõ nét, mắt nhìn vào mặt kính. B. Đặt kính cách xa mắt, mắt nhìn vào mặt kính. C. Đặt kính ở khoảng 20 cm, mắt nhìn vào mặt kính. D. Đặt kính trong khoảng mắt không phải điều tiết, mắt nhìn vào mặt kính. Câu 18. Vật nào sau đây là vật sống? A. Lọ hoa B. Hòn đá C. Con robot D. Con gà Câu 19. Tính chất nào sau đây không phải của oxygen? A. Nặng hơn không khí. B. Tan nhiều trong nước. C. Oxygen là chất khí ở nhiệt độ phòng. D. Không màu, không mùi, không vị Câu 20. Hệ thống điều chỉnh của kính hiển vi bao gồm các bộ phận: A. Vật kính và thị kính. B. Thân kính và chân kính. C. Đèn chiếu sáng và đĩa quay gắn các vật kính. D. Ốc to và ốc nhỏ. Câu 21. Khoa học tự nhiên không nghiên cứu về đối tượng nào dưới đây?
- A. Quy luật tự nhiên B. Hiện tượng tự nhiên C. Tâm lí xã hội D. Tính chất của tự nhiên Câu 22. Hệ thống phóng đại của kính hiển vi gồm A. thị kính, vật kính B. ốc to (núm chỉnh thô), ốc nhỏ (núm chỉnh tinh) C. chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu D. đèn chiếu sáng, gương, màn chắn. Câu 23. Người ta sử dụng kính hiển vi để quan sát: A. Mặt Trăng B. Máy bay C. Con kiến D. Hồng cầu Câu 24. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Người ta sử dụng cân để đo khối lượng. B. Mọi vật đều có khối lượng. C. Khối lượng là số đo của lượng bao bì chứa vật. D. Các đơn vị đo khối lượng là miligam, gam, tạ,… . Câu 25. Cân một túi hoa quả, kết quả là 14 533g. Độ chia nhỏ nhất của cân đã dùng là A. 3g B. 10g C. 1g D. 5g Câu 26. Người thợ may dùng loại thước nào sau đây để đo các số đo cơ thể khách hàng? A. Thước thẳng có GHĐ 50 cm; ĐCNN 0,5 cm. B. Thước nhựa có GHĐ 30 cm; ĐCNN 1 mm. C. Thước dây có GHĐ 1,5 m; ĐCNN 0,5 cm. D. Thước cuộn có GHĐ 5 m; ĐCNN 0,5 cm. Câu 27. Ta dùng kính lúp để quan sát A. Các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay B. Trận bóng đá trên sân vận động C. Một con ruồi D. Kích thước của tế bào virus Câu 28. Oxygen cần cho quá trình nào sau đây? A. Sự cháy B. Hòa tan C. Nóng chảy D. Quang hợp II. TỰ LUẬN: 3 điểm Câu 1. (1,0 điểm): Bạn An thực hiện hai phép đo sau: a. Dùng cân rô béc van để đo khối lượng của một túi đường, khi cân thằng bằng An thấy ở đĩa cân bên trái có 1 quả cân 100g, 2 quả cân 50g và 3 quả cân 10g còn ở đĩa cân bên phải đặt một túi đường. Hỏi khối lượng túi đường bằng bao nhiêu? b. Dùng một bình chia độ có ĐCNN là 1cm 3 chứa 50cm3 nước để đo thể tích của một viên bi. Khi thả viên bi vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 238cm3. Hỏi thể tích của viên bi bằng bao nhiêu? Câu 2. (1,0 điểm): Nêu khái niệm sự đông đặc, sự hóa hơi. Cho ví dụ. Câu 3. (1,0 điểm): Trong bản dự dự báo thời tiết cho biết: Nhiệt độ ở TP Hà Nội và Huế ngày 1/11/2022 lần lượt là 210C, 770 F. Như vậy nhiệt độ ở TP Hà Nội là bao nhiêu độ F và TP Huế là bao nhiêu độ C? ------ HẾT ------ TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
- -------------------- NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và Số báo tên: ......................................................................... danh: ............ Mã đề 103 ... . I. TRẮC NGIỆM: 7,0 điểm Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn: Câu 1. Ta dùng kính lúp để quan sát A. Một con ruồi B. Trận bóng đá trên sân vận động C. Các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay D. Kích thước của tế bào virus Câu 2. Người thợ may dùng loại thước nào sau đây để đo các số đo cơ thể khách hàng? A. Thước thẳng có GHĐ 50 cm; ĐCNN 0,5 cm. B. Thước cuộn có GHĐ 5 m; ĐCNN 0,5 cm. C. Thước dây có GHĐ 1,5 m; ĐCNN 0,5 cm. D. Thước nhựa có GHĐ 30 cm; ĐCNN 1 mm. Câu 3. Tính chất nào sau đây không phải của oxygen? A. Nặng hơn không khí. B. Oxygen là chất khí ở nhiệt độ phòng. C. Tan nhiều trong nước. D. Không màu, không mùi, không vị Câu 4. Biển báo dưới đây có ý nghĩa gì? A. Cảnh bảo bắt buộc thực hiện B. Cảnh báo chỉ dẫn thực hiện C. Cảnh báo các khu vực nguy hiểm D. Cấm thực hiện Câu 5. Khoa học tự nhiên không nghiên cứu về đối tượng nào dưới đây? A. Hiện tượng tự nhiên B. Quy luật tự nhiên C. Tính chất của tự nhiên D. Tâm lí xã hội Câu 6. Oxygen cần cho quá trình nào sau đây? A. Sự cháy B. Quang hợp C. Hòa tan D. Nóng chảy Câu 7. Để xác định thành tích của một vận động viên chạy 200m người ta phải sử dụng loại đồng hồ nào sau đây? A. Đồng hồ bấm giây B. Đồng hồ treo tường C. Đồng hồ quả lắc D. Đồng hồ để bàn Câu 8. Vật nào sau đây là vật sống? A. Con robot B. Con gà C. Lọ hoa D. Hòn đá Câu 9. Đối tượng nghiên cứu nào sau đây không thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên? A. Nghiên cứu lai tạo giống cây trồng cho năng suất cao. B. Nghiên cứu quá trình tạo thạch nhũ trong hang động. C. Nghiên cứu về tâm sinh lí của lứa tuổi học sinh. D. Nghiên cứu hành tinh sao Hỏa trong Hệ Mặt Trời. Câu 10. Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của khí carbon dioxide?
- A. Không mùi, không vị B. Tan rất ít trong nước C. Chất khí, không màu D. Làm đục dung dịch nước vôi trong Câu 11. Nitrogen trong không khí có vai trò nào sau đây? A. Tham gia quá trình tạo mây B. Cung cấp đạm tự nhiên cho cây trồng C. Hình thành sấm sét D. Tham gia quá trình quang hợp của cây Câu 12. Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất gọi là A. Sự ngưng tụ. B. Sự nóng chảy. C. Sự bay hơi. D. Sự đông đặc. Câu 13. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Khối lượng là số đo của lượng bao bì chứa vật. B. Mọi vật đều có khối lượng. C. Người ta sử dụng cân để đo khối lượng. D. Các đơn vị đo khối lượng là miligam, gam, tạ,… . Câu 14. Dãy gồm các vật thể tự nhiên là: A. Con sư tử, đồi núi, mủ cao su B. Con mèo, xe máy, con người C. Bánh mì, nước ngọt có gas, cây cối D. Cây cam, quả nho, bánh ngọt Câu 15. Đơn vị nào là đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta? A. Centimét (cm) B. Mét (m) C. Đềximét (dm) D. Kilômét (km) Câu 16. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 3,5 phút = … giây A. 210 giây B. 35 giây C. 150 giây D. 70 giây Câu 17. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. B. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp. C. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. D. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. Câu 18. Hệ thống phóng đại của kính hiển vi gồm A. ốc to (núm chỉnh thô), ốc nhỏ (núm chỉnh tinh) B. đèn chiếu sáng, gương, màn chắn. C. chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu D. thị kính, vật kính Câu 19. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo nhiệt độ? A. Nhiệt kế B. Tốc kế C. Cân D. Đồng hồ Câu 20. Kí hiệu cảnh báo cấm có đặc điểm gì? A. Hình tam giác, viền đen, nền da cam, hình vẽ màu đen. B. Hình tam giác đều, viền đen hoặc đỏ, nền vàng, hình vẽ màu đen. C. Hình tròn, nền xanh, hình vẽ màu trắng. D. Hình tròn, viền đỏ, nền trắng, hình vẽ màu đen. Câu 21. Hệ thống điều chỉnh của kính hiển vi bao gồm các bộ phận: A. Ốc to và ốc nhỏ. B. Thân kính và chân kính. C. Vật kính và thị kính. D. Đèn chiếu sáng và đĩa quay gắn các vật kính. Câu 22. Cân một túi hoa quả, kết quả là 14 533g. Độ chia nhỏ nhất của cân đã dùng là A. 1g B. 3g C. 5g D. 10g Câu 23. Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ?
- A. Mưa rơi B. Lốc xoáy C. Gió thổi D. Tạo thành mây Câu 24. Một số chất khí có mùi thơm tỏa ra từ bông hoa hồng làm ta có thể ngửi thấy mùi hoa thơm. Điều này thể hiện tính chất nào của thể khí? A. Dễ dàng nén được B. Không chảy được C. Không có hình dạng xác định D. Có thể lan tỏa trong không gian theo mọi hướng Câu 25. Cách sử dụng kính lúp nào sau đây là đúng? A. Đặt kính ở khoảng 20 cm, mắt nhìn vào mặt kính. B. Đặt kính cách xa mắt, mắt nhìn vào mặt kính. C. Đặt kính trong khoảng mắt không phải điều tiết, mắt nhìn vào mặt kính. D. Đặt kính ở khoảng sao cho nhìn thấy vật rõ nét, mắt nhìn vào mặt kính. Câu 26. Người ta sử dụng kính hiển vi để quan sát: A. Máy bay B. Mặt Trăng C. Hồng cầu D. Con kiến Câu 27. Sử dụng kính lúp có thể phóng to ảnh ở mức: A. Khoảng từ 3 đến 20 lần. B. Khoảng từ 5 đến 100 lần. C. Khoảng từ 3 đến 300 lần. D. Khoảng từ 1 đến 1000 lần. Câu 28. Để đo thể tích của một chất lỏng còn gần đầy chai 1 lít, ta sẽ chọn bình chia độ nào sau đây? A. Bình 100 ml và có vạch chia tới 1 ml B. Bình 2000 ml và có vạch chia tới 10 ml C. Bình 500 ml và có vạch chia tới 5 ml D. Bình 1000 ml và có vạch chia tới 5 ml II. TỰ LUẬN: 3 điểm Câu 1. (1,0 điểm): Bạn An thực hiện hai phép đo sau: a. Dùng cân rô béc van để đo khối lượng của một túi đường, khi cân thằng bằng An thấy ở đĩa cân bên trái có 1 quả cân 100g, 2 quả cân 50g và 3 quả cân 10g còn ở đĩa cân bên phải đặt một túi đường. Hỏi khối lượng túi đường bằng bao nhiêu? b. Dùng một bình chia độ có ĐCNN là 1cm 3 chứa 50cm3 nước để đo thể tích của một viên bi. Khi thả viên bi vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 238cm3. Hỏi thể tích của viên bi bằng bao nhiêu? Câu 2. (1,0 điểm): Nêu khái niệm sự đông đặc, sự hóa hơi. Cho ví dụ. Câu 3. (1,0 điểm): Trong bản dự dự báo thời tiết cho biết: Nhiệt độ ở TP Hà Nội và Huế ngày 1/11/2022 lần lượt là 210C, 770 F. Như vậy nhiệt độ ở TP Hà Nội là bao nhiêu độ F và TP Huế là bao nhiêu độ C? ------ HẾT ------ TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I -------------------- NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
- Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và Số báo tên: ......................................................................... danh: ............ Mã đề 104 ... . I. TRẮC NGIỆM: 7,0 điểm Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn: Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Khối lượng là số đo của lượng bao bì chứa vật. B. Người ta sử dụng cân để đo khối lượng. C. Các đơn vị đo khối lượng là miligam, gam, tạ,… . D. Mọi vật đều có khối lượng. Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 3,5 phút = … giây A. 210 giây B. 35 giây C. 70 giây D. 150 giây Câu 3. Biển báo dưới đây có ý nghĩa gì? A. Cấm thực hiện B. Cảnh báo chỉ dẫn thực hiện C. Cảnh báo các khu vực nguy hiểm D. Cảnh bảo bắt buộc thực hiện Câu 4. Để xác định thành tích của một vận động viên chạy 200m người ta phải sử dụng loại đồng hồ nào sau đây? A. Đồng hồ bấm giây B. Đồng hồ treo tường C. Đồng hồ quả lắc D. Đồng hồ để bàn Câu 5. Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ? A. Mưa rơi B. Lốc xoáy C. Tạo thành mây D. Gió thổi Câu 6. Hệ thống điều chỉnh của kính hiển vi bao gồm các bộ phận: A. Ốc to và ốc nhỏ. B. Đèn chiếu sáng và đĩa quay gắn các vật kính. C. Vật kính và thị kính. D. Thân kính và chân kính. Câu 7. Nitrogen trong không khí có vai trò nào sau đây? A. Tham gia quá trình tạo mây B. Tham gia quá trình quang hợp của cây C. Hình thành sấm sét D. Cung cấp đạm tự nhiên cho cây trồng Câu 8. Một số chất khí có mùi thơm tỏa ra từ bông hoa hồng làm ta có thể ngửi thấy mùi hoa thơm. Điều này thể hiện tính chất nào của thể khí? A. Có thể lan tỏa trong không gian theo mọi hướng B. Dễ dàng nén được C. Không có hình dạng xác định D. Không chảy được Câu 9. Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất gọi là A. Sự bay hơi. B. Sự đông đặc. C. Sự nóng chảy. D. Sự ngưng tụ. Câu 10. Sử dụng kính lúp có thể phóng to ảnh ở mức: A. Khoảng từ 3 đến 20 lần. B. Khoảng từ 1 đến 1000 lần. C. Khoảng từ 3 đến 300 lần. D. Khoảng từ 5 đến 100 lần.
- Câu 11. Tính chất nào sau đây không phải của oxygen? A. Nặng hơn không khí. B. Oxygen là chất khí ở nhiệt độ phòng. C. Không màu, không mùi, không vị D. Tan nhiều trong nước. Câu 12. Oxygen cần cho quá trình nào sau đây? A. Quang hợp B. Hòa tan C. Sự cháy D. Nóng chảy Câu 13. Dãy gồm các vật thể tự nhiên là: A. Con sư tử, đồi núi, mủ cao su B. Cây cam, quả nho, bánh ngọt C. Bánh mì, nước ngọt có gas, cây cối D. Con mèo, xe máy, con người Câu 14. Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của khí carbon dioxide? A. Không mùi, không vị B. Làm đục dung dịch nước vôi trong C. Chất khí, không màu D. Tan rất ít trong nước Câu 15. Cân một túi hoa quả, kết quả là 14 533g. Độ chia nhỏ nhất của cân đã dùng là A. 3g B. 10g C. 5g D. 1g Câu 16. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. B. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp. C. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. D. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. Câu 17. Hệ thống phóng đại của kính hiển vi gồm A. thị kính, vật kính B. chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu C. ốc to (núm chỉnh thô), ốc nhỏ (núm chỉnh tinh) D. đèn chiếu sáng, gương, màn chắn. Câu 18. Vật nào sau đây là vật sống? A. Con gà B. Con robot C. Lọ hoa D. Hòn đá Câu 19. Để đo thể tích của một chất lỏng còn gần đầy chai 1 lít, ta sẽ chọn bình chia độ nào sau đây? A. Bình 2000 ml và có vạch chia tới 10 ml B. Bình 1000 ml và có vạch chia tới 5 ml C. Bình 100 ml và có vạch chia tới 1 ml D. Bình 500 ml và có vạch chia tới 5 ml Câu 20. Đối tượng nghiên cứu nào sau đây không thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên? A. Nghiên cứu hành tinh sao Hỏa trong Hệ Mặt Trời. B. Nghiên cứu về tâm sinh lí của lứa tuổi học sinh. C. Nghiên cứu lai tạo giống cây trồng cho năng suất cao. D. Nghiên cứu quá trình tạo thạch nhũ trong hang động. Câu 21. Đơn vị nào là đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta? A. Mét (m) B. Đềximét (dm) C. Kilômét (km) D. Centimét (cm) Câu 22. Khoa học tự nhiên không nghiên cứu về đối tượng nào dưới đây? A. Hiện tượng tự nhiên B. Quy luật tự nhiên C. Tâm lí xã hội D. Tính chất của tự nhiên Câu 23. Ta dùng kính lúp để quan sát
- A. Kích thước của tế bào virus B. Các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay C. Một con ruồi D. Trận bóng đá trên sân vận động Câu 24. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo nhiệt độ? A. Cân B. Tốc kế C. Nhiệt kế D. Đồng hồ Câu 25. Cách sử dụng kính lúp nào sau đây là đúng? A. Đặt kính ở khoảng 20 cm, mắt nhìn vào mặt kính. B. Đặt kính trong khoảng mắt không phải điều tiết, mắt nhìn vào mặt kính. C. Đặt kính ở khoảng sao cho nhìn thấy vật rõ nét, mắt nhìn vào mặt kính. D. Đặt kính cách xa mắt, mắt nhìn vào mặt kính. Câu 26. Kí hiệu cảnh báo cấm có đặc điểm gì? A. Hình tam giác, viền đen, nền da cam, hình vẽ màu đen. B. Hình tròn, viền đỏ, nền trắng, hình vẽ màu đen. C. Hình tròn, nền xanh, hình vẽ màu trắng. D. Hình tam giác đều, viền đen hoặc đỏ, nền vàng, hình vẽ màu đen. Câu 27. Người thợ may dùng loại thước nào sau đây để đo các số đo cơ thể khách hàng? A. Thước nhựa có GHĐ 30 cm; ĐCNN 1 mm. B. Thước cuộn có GHĐ 5 m; ĐCNN 0,5 cm. C. Thước dây có GHĐ 1,5 m; ĐCNN 0,5 cm. D. Thước thẳng có GHĐ 50 cm; ĐCNN 0,5 cm. Câu 28. Người ta sử dụng kính hiển vi để quan sát: A. Con kiến B. Hồng cầu C. Máy bay D. Mặt Trăng II. TỰ LUẬN: 3 điểm Câu 1. (1,0 điểm): Bạn An thực hiện hai phép đo sau: a. Dùng cân rô béc van để đo khối lượng của một túi đường, khi cân thằng bằng An thấy ở đĩa cân bên trái có 1 quả cân 100g, 2 quả cân 50g và 3 quả cân 10g còn ở đĩa cân bên phải đặt một túi đường. Hỏi khối lượng túi đường bằng bao nhiêu? b. Dùng một bình chia độ có ĐCNN là 1cm 3 chứa 50cm3 nước để đo thể tích của một viên bi. Khi thả viên bi vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 238cm3. Hỏi thể tích của viên bi bằng bao nhiêu? Câu 2. (1,0 điểm): Nêu khái niệm sự đông đặc, sự hóa hơi. Cho ví dụ. Câu 3. (1,0 điểm): Trong bản dự dự báo thời tiết cho biết: Nhiệt độ ở TP Hà Nội và Huế ngày 1/11/2022 lần lượt là 210C, 770 F. Như vậy nhiệt độ ở TP Hà Nội là bao nhiêu độ F và TP Huế là bao nhiêu độ C? ------ HẾT ------ TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ DỰ PHÒNG KIỂM TRA GIỮA KÌ I -------------------- NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Thời gian làm bài: 90 phút
- (không kể thời gian phát đề) Họ và Số báo tên: ......................................................................... danh: ............ Mã đề 105 ... . I. TRẮC NGIỆM: 7,0 điểm Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn: Câu 1. Để đo thể tích của một chất lỏng còn gần đầy chai 1 lít, ta sẽ chọn bình chia độ nào sau đây? A. Bình 1000 ml và có vạch chia tới 5 ml B. Bình 500 ml và có vạch chia tới 5 ml C. Bình 100 ml và có vạch chia tới 1 ml D. Bình 2000 ml và có vạch chia tới 10 ml Câu 2. Để xác định thành tích của một vận động viên chạy 200m người ta phải sử dụng loại đồng hồ nào sau đây? A. Đồng hồ quả lắc B. Đồng hồ bấm giây C. Đồng hồ để bàn D. Đồng hồ treo tường Câu 3. Đơn vị nào là đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta? A. Centimét (cm) B. Kilômét (km) C. Đềximét (dm) D. Mét (m) Câu 4. Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ? A. Tạo thành B. Gió thổi C. Mưa rơi D. Lốc xoáy mây Câu 5. Người thợ may dùng loại thước nào sau đây để đo các số đo cơ thể khách hàng? A. Thước thẳng có GHĐ 50 cm; ĐCNN 0,5 cm. B. Thước nhựa có GHĐ 30 cm; ĐCNN 1 mm. C. Thước dây có GHĐ 1,5 m; ĐCNN 0,5 cm. D. Thước cuộn có GHĐ 5 m; ĐCNN 0,5 cm. Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Mọi vật đều có khối lượng. B. Khối lượng là số đo của lượng bao bì chứa vật. C. Người ta sử dụng cân để đo khối lượng. D. Các đơn vị đo khối lượng là miligam, gam, tạ,… . Câu 7. Sử dụng kính lúp có thể phóng to ảnh ở mức: A. Khoảng từ 3 đến 300 lần. B. Khoảng từ 3 đến 20 lần. C. Khoảng từ 5 đến 100 lần. D. Khoảng từ 1 đến 1000 lần. Câu 8. Hệ thống phóng đại của kính hiển vi gồm A. thị kính, vật kính B. đèn chiếu sáng, gương, màn chắn. C. chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu D. ốc to (núm chỉnh thô), ốc nhỏ (núm chỉnh tinh) Câu 9. Kí hiệu cảnh báo cấm có đặc điểm gì? A. Hình tròn, viền đỏ, nền trắng, hình vẽ màu đen. B. Hình tròn, nền xanh, hình vẽ màu trắng. C. Hình tam giác, viền đen, nền da cam, hình vẽ màu đen.
- D. Hình tam giác đều, viền đen hoặc đỏ, nền vàng, hình vẽ màu đen. Câu 10. Dãy gồm các vật thể tự nhiên là: A. Bánh mì, nước ngọt có gas, cây cối B. Con sư tử, đồi núi, mủ cao su C. Con mèo, xe máy, con người D. Cây cam, quả nho, bánh ngọt Câu 11. Vật nào sau đây là vật sống? A. Con robot B. Con gà C. Lọ hoa D. Hòn đá Câu 12. Cách sử dụng kính lúp nào sau đây là đúng? A. Đặt kính cách xa mắt, mắt nhìn vào mặt kính. B. Đặt kính ở khoảng 20 cm, mắt nhìn vào mặt kính. C. Đặt kính ở khoảng sao cho nhìn thấy vật rõ nét, mắt nhìn vào mặt kính. D. Đặt kính trong khoảng mắt không phải điều tiết, mắt nhìn vào mặt kính. Câu 13. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. B. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp. C. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. D. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. Câu 14. Biển báo dưới đây có ý nghĩa gì? A. Cảnh báo chỉ dẫn thực hiện B. Cấm thực hiện C. Cảnh báo các khu vực nguy hiểm D. Cảnh bảo bắt buộc thực hiện Câu 15. Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của khí carbon dioxide? A. Không mùi, không vị B. Làm đục dung dịch nước vôi trong C. Tan rất ít trong nước D. Chất khí, không màu Câu 16. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo nhiệt độ? A. Nhiệt kế B. Đồng hồ C. Cân D. Tốc kế Câu 17. Tính chất nào sau đây không phải của oxygen? A. Không màu, không mùi, không vị B. Tan nhiều trong nước. C. Oxygen là chất khí ở nhiệt độ phòng. D. Nặng hơn không khí. Câu 18. Người ta sử dụng kính hiển vi để quan sát: A. Hồng cầu B. Mặt Trăng C. Máy bay D. Con kiến Câu 19. Đối tượng nghiên cứu nào sau đây không thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên? A. Nghiên cứu quá trình tạo thạch nhũ trong hang động. B. Nghiên cứu lai tạo giống cây trồng cho năng suất cao. C. Nghiên cứu về tâm sinh lí của lứa tuổi học sinh. D. Nghiên cứu hành tinh sao Hỏa trong Hệ Mặt Trời. Câu 20. Cân một túi hoa quả, kết quả là 14 533g. Độ chia nhỏ nhất của cân đã dùng là A. 10g B. 1g C. 5g D. 3g Câu 21. Ta dùng kính lúp để quan sát A. Các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay B. Một con ruồi C. Trận bóng đá trên sân vận động
- D. Kích thước của tế bào virus Câu 22. Oxygen cần cho quá trình nào sau đây? A. Nóng chảy B. Quang hợp C. Sự cháy D. Hòa tan Câu 23. Nitrogen trong không khí có vai trò nào sau đây? A. Tham gia quá trình tạo mây B. Cung cấp đạm tự nhiên cho cây trồng C. Tham gia quá trình quang hợp của cây D. Hình thành sấm sét Câu 24. Khoa học tự nhiên không nghiên cứu về đối tượng nào dưới đây? A. Tính chất của tự nhiên B. Tâm lí xã hội C. Quy luật tự nhiên D. Hiện tượng tự nhiên Câu 25. Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất gọi là A. Sự nóng chảy. B. Sự bay hơi. C. Sự đông đặc. D. Sự ngưng tụ. Câu 26. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 3,5 phút = … giây A. 35 giây B. 210 giây C. 150 giây D. 70 giây Câu 27. Hệ thống điều chỉnh của kính hiển vi bao gồm các bộ phận: A. Vật kính và thị kính. B. Thân kính và chân kính. C. Ốc to và ốc nhỏ. D. Đèn chiếu sáng và đĩa quay gắn các vật kính. Câu 28. Một số chất khí có mùi thơm tỏa ra từ bông hoa hồng làm ta có thể ngửi thấy mùi hoa thơm. Điều này thể hiện tính chất nào của thể khí? A. Không có hình dạng xác định B. Có thể lan tỏa trong không gian theo mọi hướng C. Dễ dàng nén được D. Không chảy được II. TỰ LUẬN: 3 điểm Câu 1. (1,0 điểm): Bạn An thực hiện hai phép đo sau: a. Dùng cân rô béc van để đo khối lượng của một túi đường, khi cân thằng bằng An thấy ở đĩa cân bên trái có 1 quả cân 100g, 2 quả cân 50g và 3 quả cân 10g còn ở đĩa cân bên phải đặt một túi đường. Hỏi khối lượng túi đường bằng bao nhiêu? b. Dùng một bình chia độ có ĐCNN là 1cm 3 chứa 50cm3 nước để đo thể tích của một viên bi. Khi thả viên bi vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 238cm3. Hỏi thể tích của viên bi bằng bao nhiêu? Câu 2. (1,0 điểm): Nêu khái niệm sự đông đặc, sự hóa hơi. Cho ví dụ. Câu 3. (1,0 điểm): Trong bản dự dự báo thời tiết cho biết: Nhiệt độ ở TP Hà Nội và Huế ngày 1/11/2022 lần lượt là 210C, 770 F. Như vậy nhiệt độ ở TP Hà Nội là bao nhiêu độ F và TP Huế là bao nhiêu độ C? ------ HẾT ------ 4) Hướng dẫn chấm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 214 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 277 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 191 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 210 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 237 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 38 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 170 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi
6 p | 12 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 21 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn