Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức
lượt xem 3
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên: …………………............... Môn: KHTN 6 Lớp: 6/ …… Thời gian làm bài: 60 phút (KKTGGĐ) Điểm bằng Chữ kí Chữ kí Điểm bằng số Lời phê chữ Người coi Người chấm Sinh Lý Hóa TỔNG: ĐỀ 1 A. PHÂN MÔN SINH HỌC (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm) Khoanh tròn vào phương án (A,B,C,..) đứng trước lựa chọn đúng ở các câu sau: Câu 1: Kính lúp đơn giản: A. gồm một tấm kính lồi (dày ở giữa, mỏng ở mép viền). B. gồm một tấm kính lõm (mỏng ở giữa, dày ở mép viền). C. gồm một tấm kính một mặt phẳng, một mặt lõm (mỏng ở giữa, dày ở mép viền). D. gồm một tấm kính hai mặt phẳng đều nhau. Câu 2: Cách sử dụng kính lúp cầm tay đúng là: A. đặt kính ở gần mắt. B. đặt kính rất xa vật. C. đặt kính ở gần sát vật rồi đưa kính ra xa dần để thấy rõ vật. D. đặt kính chính giữa mắt và vật. Câu 3: Nhận định nào là đúng khi nói về hình dạng và kích thước của tế bào? A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước. B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau. D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng. Câu 4: Tại sao nói “ tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống” ? A. Vì tế bào rất nhỏ bé. B. Vì tế bào thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản như: sinh sản,sinh trưởng, hấp thụ chất dinh dưỡng, hô hấp, cảm giác, bài tiết. C. Vì tế bào Không có khả năng sinh sản. D. Vì tế bào rất vững chắc. Câu 5: Cây lớn lên nhờ: A. sự lớn lên và sinh sản của tế bào. B. sự tăng kích thước của nhân tế bào. C. nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu. D. các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu. Câu 6: Thành phần thiết yếu xác định sự tồn tại của tế bào là: A. chất tế bào. B. nhân hay vùng nhân. C. màng tế bào. D. riboxom Câu 7: Đâu là cơ thể đơn bào? A. tảo tiểu cầu, vi khẩn. B. con gà, con kiến. C. cây bàng, cây khế. D. con tôm, con cá. Câu 8: Tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường? A. Tế bào biểu bì vảy hành. B. Vi khuẩn C. Tế bào biểu bì của lá. D. Tế bào trứng cá.
- B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 9 (1,5điểm): Tế bào là gì? Hãy chỉ ra điểm giống nhau và khác nhau về thành phần cấu tạo giữa tế bào động vật và tế bào thực vật. Câu 10 (1,5 điểm): Mô là gì? Hãy nêu tên và sắp xếp các cấp độ tổ chức sống của cơ thể từ thấp đến cao. BÀI LÀM .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC Môn:.KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Họ và tên:…………………………................. (Phân môn: Vật lý) Lớp: 6/ …… Thời gian làm bài: 15 phút (KKTGGĐ) Chữ kí Chữ kí Điểm bằng số Điểm bằng chữ Người coi Người chấm Lời phê ĐỀ 1 B. PHÂN MÔN VẬT LÝ (2,5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (1,0 điểm) Khoanh tròn vào phương án (A,B,C,..) đứng trước lựa chọn đúng ở các câu sau: Câu 11: Hãy cho biết trong các vật sau đây, vật nào là vật không sống: A. Con người. B. Con voi. C. Cái bàn. D. Cây lúa. Câu 12: Khi đưa hai đầu của hai nam châm lại gần nhau thì chúng hút hoặc đẩy nhau. Hiện tượng tự nhiên này thuộc lĩnh vực nào? A. Hóa học. B. Sinh học. C. Lịch sử. D. Vật lý học. Câu 13: Việc làm nào sau đây của học sinh là đảm bảo an toàn khi học ở phòng thực hành? A. Dùng tay kiểm tra mức độ nóng của vật khi đang đun. B. Rửa tay bằng xà phòng sau khi chạm vào thực vật hoặc động vật. C. Ngửi hoặc nếm để tìm hiểu xem hóa chất có mùi, vị lạ không. D. Ăn uống, đùa nghịch trong phòng thực hành. Câu 14: Để đo khoảng cách giữa Sông Trà với Thị Trấn Tân Bình người ta sử dụng đơn vị nào? A. Mét (m). B. Xentimét(cm). C. Kilômét (km). D. Milimét. (mm). II. TỰ LUẬN: (1,5 điểm) Câu 15 (0,5 điểm): Giới hạn đo của thước là gì? Câu 16 (0,5 điểm): a) Trong hệ đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta, đơn vị cơ bản đo chiều dài là gì? Kí hiệu như thế nào? b) Để đo khối lượng thì dùng dụng cụ gì? Câu 17 (0,5 điểm): Đổi các đơn vị đo khối lượng sau: a) 2,5 tấn = ............. kg b) 357 tạ = ............. kg BÀI LÀM .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................
- .............................................................................................................................................................. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC Môn:.KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Họ và tên:…………………………................. (Phân môn: Hóa học) Lớp: 6/ …… Thời gian làm bài: 15 phút (KKTGGĐ) Chữ kí Chữ kí Điểm bằng số Điểm bằng chữ Người coi Người chấm Lời phê ĐỀ 1 C. PHÂN MÔN HÓA HỌC (2,5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (1,0 điểm) Khoanh tròn vào phương án (A,B,C,..) đứng trước lựa chọn đúng ở các câu sau: Câu 18: Trong các vật sau, vật nào tồn tại ở thể lỏng ? A. Khinh khí cầu B. Cây bàng. C. Xe ôtô. D. Xăng dầu. Câu 19: Vào mùa đông, nước trên mặt hồ đóng băng thể hiện sự chuyển thể nào của chất ? A. Sự nóng chảy. B. Sự đông đặc. C. Sự hóa hơi. D. Sự ngưng tụ. Câu 20: Khí tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh là: A. Oxygen B. Nitrogen C. Carbon dioxide D. Khí hiếm Câu 21: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào thể hiện tính chát hóa học của chất. A. Đường màu trắng, vị ngọt, tan được trong nước. B. Khí oxygen không màu, không mùi, ít tan trong nước. C. Đồng có màu đỏ, dẻo, dẫn điện dẫn nhiệt tốt. D. Đinh sắt để lâu ngoài không khí, lớp ngoài sẽ biến thành gỉ sắt có màu nâu, giòn và xốp. II. TỰ LUẬN: (1,5 điểm) Câu 22 (1,0đ): Oxygen có tầm quan trọng như thế nào ? Tại sao cá và nhiều sinh vật sống được trong nước? Câu 23 (0,5đ): Vì sao chất làm bình chứa phải ở thể rắn? BÀI LÀM .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................
- .............................................................................................................................................................. TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC ***** HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP: 6 Phân môn sinh Đề 1 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ) Đúng 1 câu ghi 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/án A A C C B A C D II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3,0đ) Câu Nội dung Điểm số * Tế bào là một đơn vị rất nhỏ bé cấu tạo nên tất cả các cơ thể sinh vật. 0,5đ * Sự giống và khác nhau giữa tế bào động vật và tế bào thực vật Câu 9 - Giống nhau: đều có cấu tạo ba thành phần chính: màng tế bào, tế bào (1,5đ) chất, nhân (hoặc vùng nhân). 0,5đ - Khác nhau: Tế bào thực vật có thành tế bào, có lục lạp và không bào lớn còn tế bào động vật không có. 0,5đ - Mô gồm nhiều tế bào có cấu tạo giống nhau và cùng thực hiện một 0,5đ chức năng. Câu 10 - Gọi tên đúng 1đ (1,5đ) Sắp xếp đúng: Tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể.
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 (Phân môn: Vật Lý) Năm học: 2022 - 2023 ĐỀ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (1,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 11 12 13 14 Đáp án C D B C II. PHẦN TỰ LUẬN: (1,5 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 15 Giới hạn đo của thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước. 0,5đ a) Trong hệ đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta, đơn vị đo 0,25đ chiều dài là mét.. Ký hiệu: m Câu 16 b) Để đo khối lượng thì ta thường dùng cân Rô- béc- van, cân 0,25đ đồng hồ, cân y tế, cân điện tử,….để đo. a) 2,5 tấn = 2500 kg 0,25đ Câu 17 b) 357 tạ = 35700 kg 0,25đ
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 (Phân môn: Hóa học) Năm học: 2022 - 2023 ĐỀ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (1,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 18 19 20 21 Đáp án D B C D II. PHẦN TỰ LUẬN: (1,5 điểm) Câu Nội dung Điểm - Tầm quan trọng của Oxygen: + Oxgen cần thiết cho quá trình hô hấp của động vật, thực vật. 0,5đ Câu 22 + Oxygen cần thiết cho sự cháy và đốt cháy nhiên liệu. - Cá và nhiều sinh vật sống được trong nước vì trong nước có một 0,5đ lượng oxygen hòa tan, dù rất nhỏ. - Chất làm bình chứa phải ở thể rắn: Vì ở thể rắn, vật chất có hình Câu 23 dạng cố định, nên có thể chứa trong lòng của chúng các trạng thái 0,5đ không định hình như chất lỏng và chất khí.
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC Họ và tên: …………………............... KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp: 6/ …… NĂM HỌC 2022-2023 Môn: KHTN 6 Thời gian làm bài: 60 phút (KKTGGĐ) Điểm bằng Chữ kí Chữ kí Điểm bằng số Lời phê chữ Người coi Người chấm Sinh Lí Hóa TỔNG: MÃ ĐỀ 02 A. PHÂN MÔN SINH HỌC (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào phương án (A,B,C,..) đứng trước lựa chọn đúng ở các câu sau: Câu 1: Tại sao nói “ tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống” ? A. Vì tế bào rất nhỏ bé. B. Vì tế bào rất vững chắc. C. Vì tế bào Không có khả năng sinh sản. D. Vì tế bào thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản như: sinh sản,sinh trưởng, hấp thụ chất dinh dưỡng, hô hấp, cảm giác, bài tiết. Câu 2: Nhận định nào là đúng khi nói về hình dạng và kích thước của tế bào? A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước. B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau. D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng. Câu 3: Cách sử dụng kính lúp cầm tay đúng là: A. đặt kính ở gần sát vật rồi đưa kính ra xa dần để thấy rõ vật. B. đặt kính rất xa vật. C. đặt kính ở gần mắt. D. đặt kính chính giữa mắt và vật. Câu 4: Kính lúp đơn giản: A. gồm một tấm kính một mặt phẳng, một mặt lõm (mỏng ở giữa, dày ở mép viền). B. gồm một tấm kính lõm (mỏng ở giữa, dày ở mép viền). C. gồm một tấm kính lồi (dày ở giữa, mỏng ở mép viền). D. gồm một tấm kính hai mặt phẳng đều nhau. Câu 5: Thành phần thiết yếu xác định sự tồn tại của tế bào là: A. màng tế bào. B. nhân hay vùng nhân. C. chất tế bào. D. riboxom Câu 6: Cây lớn lên nhờ: A. các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu. B. sự tăng kích thước của nhân tế bào. C. nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu. D. sự lớn lên và sinh sản của tế bào. Câu 7: Tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường? A. Tế bào biểu bì vảy hành. B. Tế bào trứng cá. C. Tế bào biểu bì của lá. D. Vi khuẩn. Câu 8: Đâu là cơ thể đơn bào: A. tảo tiểu cầu, vi khẩn. B. con gà, con kiến. C. cây bàng, cây khế. D. con tôm, con cá.
- B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 9 (1,5 điểm): Tế bào là gì? Hãy chỉ ra điểm giống nhau và khác nhau về thành phần cấu tạo giữa tế bào động vật và tế bào thực vật. Câu 10 (1,5 điểm): Mô là gì? Hãy nêu tên và sắp xếp các cấp độ tổ chức sống của cơ thể từ thấp đến cao. BÀI LÀM .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................
- .............................................................................................................................................................. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC Môn:.KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Họ và tên:…………………………................. (Phân môn: Vật lý) Lớp: 6 / …… Thời gian làm bài: 15 phút (KKTGGĐ) Chữ kí Chữ kí Điểm bằng số Điểm bằng chữ Người coi Người chấm Lời phê MÃ ĐỀ 02 B. PHÂN MÔN VẬT LÝ (2,5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (1,0 điểm) Khoanh tròn vào phương án (A,B,C,..) đứng trước lựa chọn đúng ở câu 1 và câu 2: Câu 11: Hãy cho biết trong các vật sau đây, vật nào là vật sống? A. Trái Đất. B. Cây cầu. C. Ngôi trường. D. Con người. Câu 12: Khi nhúng chiếc đũa vào cốc nước thì ta thấy đũa như bị gãy ở mặt nước. Hiện tượng khoa học tự nhiên này thuộc lĩnh vực nào? A. Hóa học. B. Vật lý học. C. Sinh học. D. Điạ lý. Câu 13: Việc làm nào sau đây của học sinh là không đảm bảo an toàn khi học ở phòng thực hành? A. Dùng nhiệt kế kiểm tra mức độ nóng của vật khi đang đun. B. Dọn dẹp và cất thiết bị sau khi hoàn thành thí nghiệm. C. Đọc kĩ nhãn ghi trên mỗi lọ chứa hoá chất. D. Ăn uống, đùa nghịch trong phòng thực hành. Câu 14: Đơn vị đo thể tích thường dùng là: A. mét khối(m3) và lít (L). B. mét vuông (m2). C. kilôgam (kg). D. kilômét (km). II. TỰ LUẬN: (1,5 điểm) Câu 15 (0,5 điểm): Độ chia nhỏ nhất của thước là gì? Câu 16 (0,5 điểm): a) Trong hệ đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta, đơn vị cơ bản đo khối lượng là gì? Kí hiệu như thế nào? b) Để đo chiều dài thường dùng dụng cụ gì? Câu 17 (0,5 điểm): Đổi các đơn vị đo khối lượng sau: a) 52 tấn = ............. kg b) 34 kg = ............. lạng BÀI LÀM .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................
- .............................................................................................................................................................. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC Môn:.KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Họ và tên:…………………………................. (Phân môn: Hóa học) Lớp: 6 / …… Thời gian làm bài: 15 phút (KKTGGĐ) Điểm bằng Chữ kí Chữ kí Lời phê Điểm bằng chữ số Người coi Người chấm MÃ ĐỀ 02 C. PHÂN MÔN HÓA HỌC (2,5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (1,0 điểm) Khoanh tròn vào phương án (A,B,C,..) đứng trước lựa chọn đúng ở các câu sau: Câu 18: Trong các vật sau, vật nào tồn tại ở thể rắn ? A. Khinh khí cầu B. Nước ngọt. C. Xe ôtô. D. Xăng dầu. Câu 19: Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ? A. Tạo thành mây. B. Gió thổi. C. Mưa rơi D. Lốc xoáy Câu 20: Nitrogen trong không khí có vai trò: A. Cung cấp đạm tự nhiên cho cây trồng. B. Hình thành sấm sét. C. Tham gia quá trình quang hợp của cây xanh. D. Tham gia quá trình tạo mây. Câu 21: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào thể hiện tính chất hóa học của chất ? A. Đường có màu trắng, vị ngọt, tan được trong nước. B. Khí oxygen không màu, không mùi, ít tan trong nước. C. Đồng có màu đỏ, dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. D. Đinh sắt để lâu ngoài không khí, lớp ngoài sẽ biến thành gỉ sắt có màu nâu, giòn và xốp. II. TỰ LUẬN: (1,5 điểm) Câu 22 (1,0 điểm): Nêu các thành phần của không khí. Khi nuôi cá cảnh, tại sao phải thường xuyên sục không khí vào bể cá? Câu 23 (0,5 điểm): Vì sao chất làm bình chứa phải ở thể rắn? BÀI LÀM ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
- TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC ***** HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP: 6 Phân môn sinh Đề 2 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ) Đúng 1 câu ghi 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/án B D C A C A D A II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3,0đ) Câu Nội dung Điểm số * Tế bào là một đơn vị rất nhỏ bé cấu tạo nên tất cả các cơ thể sinh vật. 0,5đ * Sự giống và khác nhau giữa tế bào động vật và tế bào thực vật Câu 9 - Giống nhau: đều có cấu tạo ba thành phần chính: màng tế bào, tế bào (1,5đ) chất, nhân (hoặc vùng nhân). 0,5đ - Khác nhau: Tế bào thực vật có thành tế bào, có lục lạp và không bào lớn còn tế bào động vật không có. 0,5đ - Mô gồm nhiều tế bào có cấu tạo giống nhau và cùng thực hiện một 0,5đ chức năng. Câu 10 - Gọi tên đúng 1đ (1,5đ) Sắp xếp đúng: Tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể.
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM GIỮA TRA HỌC KÌ I Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 (Phân môn: Vật Lý) Năm học: 2022 - 2023 ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (1,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 11 12 13 14 Đáp án D B D A II. PHẦN TỰ LUẬN: (1,5 điểm) Câu Nội dung Điểm Độ chia nhỏ nhất của thước là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp Câu 15 0,5đ trên thước. a) Trong hệ đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta, đơn vị cơ bản 0,25đ đo khối lượng là kilôgam. Kí hiệu là kg. Câu 16 b) Để đo chiều dài người ta thương dùng thước thẳng, thước dây, 0,25đ thước cuộn, thước cặp. Câu 17 a) 52 tấn = 52000 kg 0,25đ b) 34 kg = 340 lạng 0,25đ
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 (Phân môn: Hóa học) Năm học: 2022 - 2023 ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (1,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 18 19 20 21 Đáp án C A A D II. PHẦN TỰ LUẬN: (1,5 điểm) Câu Nội dung Điểm - Không khí chứa 78% nitrogen, 21% oxygen về thể thích, còn lại 0,5đ là 1% carbon dioxide, hơi nước và các khí khác. Câu 22 - Cá cần oxygen để thở, cần sục không khí vào bể cá để tăng hàm 0,5đ lượng oxygen hòa tăn trong nước. - Chất làm bình chứa phải ở thể rắn: Vì ở thể rắn, vật chất có hình 0,5đ Câu 23 dạng cố định, nên có thể chứa trong lòng của chúng các trạng thái không định hình như chất lỏng và chất khí.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 208 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 235 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 21 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 10 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 15 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn