Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên: ...................................... Môn: KHTN - Lớp 6 Lớp: 6/... Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ BÀI I.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn một đáp án mà em cho là đúng. Câu 1. Cho các bước đo thời gian của một hoạt động bằng đồng hồ bấm giây: (1) Nhấn nút Stop (dừng) đúng thời điểm kết thúc sự kiện. (2) Nhấn nút Start (bắt đầu) để bắt đầu tính thời gian. (3) Nhấn nút Reset (thiết lập) để đưa đồng hồ bấm giây về số 0 trước khi tiến hành đo. Thứ tự đúng các bước thực hiện để đo thời gian của một hoạt động là: A. (1), (2), (3). B. (3), (2), (1) C. (2), (3), (1) D. (2), (1), (3) Câu 2. Khi nói về nhiệt độ thì A. đơn vị đo nhiệt độ thường dùng ở nước ta là độ F, kí hiệu là 0F. B. nhiệt độ là số đo mức độ nóng, lạnh của một vật. C. Nhiệt độ là số đo độ “lạnh” của một vật. D. Để đo nhiệt độ của một vật thì ta dùng lực kế. Câu 3. Đơn vị đo chiều dài hợp pháp của nước ta là A. milimet (mm). B. kilomet (km). C. centimet (cm). D. mét (m). Câu 4. Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hợp lí nhất? A. B. C. D. Câu 5. Khi cân khối lượng của một vật, bước đầu tiên ta cần A. ước lượng khối lượng của vật cần cân. B. đo khối lượng . C. chọn cân. D. đọc kết quả đo Câu 6. Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? A. Vật lí học. B. Hóa học và sinh học. C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học. D. Lịch sử loài người. Câu 7. Các biển báo sau đây có ý nghĩa gì?
- A. Cấm thực hiện. B. Bắt buộc thực hiện. C. Cảnh bảo nguy hiểm. D. Không bắt buộc thực hiện. Câu 8. Trường hợp nào sau đây đều là chất? A. Đường mía, muối ăn, con dao. B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm. C. Nhôm, muối ăn, sắt, nước. D. Con dao, đôi đũa, muối ăn. Câu 9. Sự nóng chảy là quá trình chất chuyển từ A. thể khí sang thể lỏng. B. thể rắn sang thể lỏng. C. thể lỏng sang thể rắn. D. thể lỏng sang thể khí. Câu 10. Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của chất? A. Không mùi, không màu. B. Không vị, không màu. C. Tan rất ít trong nước. D. Khả năng oxi hóa. Câu 11. Quá trình nào sau đây cần oxygen? A. Hô hấp. B. Quang hợp. C. Hoà tan. D. Nóng chảy. Câu 12. Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí của chất? A. Tính cháy. B. Khả năng bị phân hủy. C. Chuyển sang một chất mới D. Thể (rắn, lỏng, khí); màu, mùi, vị. Câu 13. Dãy nào dưới đây gồm các vật liệu? A. Gốm, nhựa, cao su, thuỷ tinh. B. Gốm, nhựa, xăng, gỗ. C. Nhựa, xăng, dầu mỏ, cao su. D. Quặng, dầu mỏ, cao su, thuỷ tinh. Câu 14. Các nguyên liệu được lấy từ tự nhiên như A. nhôm, đồng, sắt. B. sắt, chì, bạc. C. đất, đá, dầu mỏ, quặng. D. Quặng, dầu mỏ, đồng, nhôm. Câu 15. Cách sử dụng nhiên liệu hiệu quả, tiết kiệm? A. Điều chỉnh bếp gas to lửa nhất. B. Đập than vừa nhỏ, chẻ nhỏ củi. C. Dùng quạt thổi vào bếp củi khi đang cháy. D. Cho nhiều than, củi vào trong bếp. Câu 16. Một số nhiên liệu thường gặp như A. Xăng, đá vôi, dầu hoả. B. Xăng, khí đốt, dầu hoả. C. Dầu hoả, quặng, khí gas. D. Dầu hoả, gỗ, quặng. II.TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17. (1 điểm) Cho biết cách sử dụng kính lúp? Câu 18. (1 điểm) Trình bày vai trò của không khí đối với tự nhiên? Câu 19. (1 điểm) Bằng các dụng cụ cần thiết, em hãy xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí? Câu 20. (1 điểm) Cho biết ứng dụng của đá vôi? Câu 21. (1 điểm) Đề xuất phương án tìm hiểu tính chất của một số vật liệu như nhựa, nhôm? Câu 22. (1 điểm) Một bình chia độ đang chứa nước ở ngang vạch 50cm3, thả 10 cây đinh giống nhau vào bình thì mực nước trong bình dâng lên ở vạch 55cm3. a) Tính thể tích của 10 cây đinh? b) Tính thể tích của 1 cây đinh?
- ---------------------------------------------------Hết-------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------
- ------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------ TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: KHTN- Lớp 6 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B B D B A D A C B D A D A C B B II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Đáp án Điểm 17 Cách sử dụng kính lúp: (1,0 đ) - Đặt kính lúp gần sát vật mẫu, mắt nhìn vào mặt kính. 0,5đ - Từ từ dịch kính ra xa vật, cho đến khi nhìn thấy vật rõ nét. 0,5đ Vai trò của không khí đối với tự nhiên: 18 - Giúp điều hòa khí hậu. 0,2 (1,0 đ) - Giúp bảo vệ Trái Đất khỏi các thiên thạch rơi từ vũ trụ. 0,2 - Là thành phần quan trọng trong quá trình hô hấp của con người, 0,2 động vật, thực vật, đốt cháy nhiên liệu. - Khi mưa dông có sấm sét, nitrogen trong không khí được 0,2 chuyển hóa thành chất có chứa nitrogen có lợi cho cây cối. - Khí carbon dioxide trong không khí cần thiết cho quá trình 0,2 quang hợp của cây xanh. Cách xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí: 19 Bước 1: Đặt cây nến gắn trên đế nhựa vào chậu chứa nước vôi 0,25đ trong và châm lửa cho nến cháy. (1,0 đ) Bước 2: Úp cốc thủy tinh lên nến. Oxygen trong không khí có 0,25đ trong cốc giúp duy trì sự cháy và sẽ hết dần. Chất lỏng dần dâng lên chiếm chỗ oxygen đã cháy. Bước 3: Sau khi nến tắt, quan sát vị trí cuối cùng của chất lỏng 0,25đ dâng lên trong cốc. Nhận thấy cột nước dâng lên khoảng 1/5 chiều cao của cốc.
- Lượng nước dâng lên này tỉ lệ với lượng oxygen mất đi. Do đó 0,25đ trong không khí, oxygen chiếm khoảng 1/5 thành phần không khí hay chiếm khoảng 20% thể tích không khí. 20 Ứng dụng của đá vôi: (1,0đ) - Sản xuất vôi sống 0,25đ - Đập nhỏ để làm đường, làm bê tông 0,25đ - Chế biến thành chất độn (bột nhẹ) dùng trong sản xuất cao su, 0,5đ xà phòng,... 21 Phương án tìm hiểu tính chất của một số vật liệu như nhựa, (1,0đ) nhôm: Tên Tính chất của Cách kiểm tra vật vật liệu liệu 0, 5đ Nhựa Nhẹ Lấy mẫu nhựa đặt vào chậu nước thì mẫu nhựa nổi trên mặt nước. Nhôm Dẫn nhiệt tốt Dùng nồi nhôm để 0, 5đ đun nước thì thấy nước nóng lên rất nhanh 22 a) Thể tích của 10 cây đinh: 55 – 50 = 5cm3 0,5đ 3 (1,0đ) b) Thể tích của 1 cây đinh: 5 : 10 = 0,5cm 0,5đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn