intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:17

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: KHTN 6 MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Chủ đề Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1. Mở đầu 3 3 1 2. Các phép đo 1 2 1 2 2 3,17 3. Chất quanh ta 1 3 1 3 1,5 4. Tế bào 1 1 3 1 2 4 3,33 5. Từ tế bào đến cơ thể 1 1 1 Số câu 2 6 1 6 2 1 6 12 18 Điểm số 2 2 1 2 2 1 6 4 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022 - 2023, MÔN: KHTN 6
  2. Số ý TL/ Số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Mở đầu 3 - Giới thiệu Nhận về Khoa biết - Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. 1 I.1 học tự - Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực nhiên. Các hành. lĩnh vực - Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông chủ yếu thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo 2 I.7, I.8 của Khoa chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiểm vi,...). học tự Thông nhiên hiểu - Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối - Giới thiệu tượng nghiên cứu. một số - Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc dụng cụ đo sống. và quy tắc - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống an toàn và vật không sống. trong Vận phòng thực dụng - Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. hành bậc thấp - Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 2. Các phép đo 2 2 - Đo chiều Nhận
  3. dài, khối biết - Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. 1/2 II.1a lượng - Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. 1/2 1 II.1b I.2 và thời - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối 1 I.3 gian lượng, thời gian. - Thang – Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của nhiệt độ vật. Celsius, đo Thông nhiệt độ hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ) – Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. – Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi bậc thấp đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, 1 II.2 thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). Vận Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm dụng nhận sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi bậc cao quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong
  4. sách giáo khoa. 3. Chất quanh ta 1 3 - Sự đa Nhận - Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng dạng của biết ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, chất vật hữu sinh) - Ba thể - Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. (trạng thái) – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. cơ bản của - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. - Sự - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. chuyển đổi - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. thể (trạng - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự thái) của ngưng tụ, đông đặc. chất - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy - Oxygen. - Nêu được khái niệm về sự sự sôi. Không khí - Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. - Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. - Nêu được khái niệm về sự đông đặc. - Nêu được vai trò của oxygen 1 II.3 Thông - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân 1 I.6 hiểu tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. - Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. 1 I.4 - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí.
  5. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. - Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. 1 I.5 - Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. - Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. - Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. - Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. - Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). - Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. - Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. - Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. - Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm.
  6. Vận - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt dụng độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. cao - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 4. Tế bào – Đơn vị cơ bản của sự sống 2 4 - Khái Nhận niệm tế biết - Nêu được khái niệm tế bào. bào - Nêu được chức năng của tế bào. - Hình - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. 1 I.11 dạng và - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. kích thước - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng tế bào quang hợp ở cây xanh. - Cấu tạo Thông và chức hiểu - Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng ba thành phần 2 I.9, I.12 năng tế bào chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào. - Sự lớn - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. lên và sinh - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế 1 I.10 sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). bào - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật, tế bào nhân 1 II.4 thực, tế bào nhân sơ. - Tế bào là Vận đơn vị cơ dụng - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động bản của sự bậc thấp vật, tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. sống - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học.
  7. Vận - Dựa vào những hiểu biết về tế bào giải thích được những 1 II.6 dụng vấn đề trong thực tế. cao 5. Từ tế bào đến cơ thể 1 - Cơ thể Nhận sinh vật biết - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào. Lấy được - Từ tế bào ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; cơ đến mô. thể đa bào: thực vật, động vật,...). - Từ mô đến cơ Thông quan. hiểu - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành - Từ cơ nên mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ quan đến mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan hệ cơ quan. đến cơ thể). Từ đó, nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ - Từ hệ cơ cơ quan, cơ thể. Lấy được các ví dụ minh hoạ. quan đến Vận cơ thể. dụng - Dựa vào những hiểu biết về cơ thể giải thích được những 1 II.5 thấp vấn đề liên quan. - Quan sát và vẽ được hình cơ thể đơn bào (tảo, trùng roi, ...); quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh; quan sát mô hình và mô tả được cấu tạo cơ thể người.
  8. PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: KHTN - Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 01 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau ( Từ câu 1 đến câu 12 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A) Câu 1. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên (KHTN)? A. Sinh hoá. B. Thiên văn. C. Lịch sử. D. Địa chất. Câu 2. Cho các bước đo độ dài gồm: (1) Đặt thước đo và mắt nhìn đúng cách. (2) Ước lượng độ dài cần đo để chọn thước đo thích hợp. (3) Đọc, ghi kết quả đo đúng quy định. Thứ tự đúng các bước thực hiện để đo độ dài là A. (2), (1), (3). B. (3), (2), (1). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (1). Câu 3. Đơn vị đo thời gian hợp pháp ở nước ta là A. mét. B. giây. C. lít. D. kilôgam. Câu 4. Hãy chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất? A. Nước hóa hơi. B. Cơm nếp lên men thành rượu. C. Đinh sắt bị gỉ. D. Nến cháy thành carbon dioxide và nước. Câu 5. Quá trình nào sau đây được gọi là sự nóng chảy? A. Quá trình chất ở thể lỏng chuyển sang thể rắn. B. Quá trình chất ở thể rắn chuyển sang thể lỏng. C. Quá trình chất ở thể hơi chuyển sang thể lỏng. D. Quá trình chất ở thể lỏng chuyển sang thể hơi. Câu 6. Dãy gồm các vật thể tự nhiên là A. con mèo, xe máy, con người. B. con sư tử, đồi núi, cây cao su. C. cây cam, quả nho, bánh ngọt. D. bánh mì, nước ngọt có gas, cây cối. Câu 7. Khả năng phóng to ảnh của vật bằng kính hiển vi là A. 3 – 20 lần. B. 10 – 20 lần. C. 20 – 100 lần. D. 40 – 3000 lần. Câu 8. Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường? A. Tế bào mô giậu. B. Tế bào vảy hành. C. Tế bào trứng cá. D. Tế bào vi khuẩn. Câu 9. Phần lớn các hoạt động trao đổi chất của tế bào xảy ra ở đâu? A. Nhân. B. Màng tế bào. C. Vùng nhân. D. Tế bào chất. Câu 10. Từ 1 tế bào ban đầu qua 4 lần phân chia liên tiếp sẽ hình thành bao nhiêu tế bào con? A. 2. B. 4. C. 8. D. 16. Câu 11. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào? A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước. B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau, C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau. D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng. Câu 12. Đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống gọi là gì? A. Mô. B. Tế bào. C. Biểu bì. D. Bào quan.
  9. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) a. Nêu cách dùng thước để đo độ dài một vật? b. Hãy đổi các đơn vị sau đây: 720 g =…………….kg; 1 giờ 20 phút =…………. giây. Câu 2. (1,0 điểm) Để đo diện tích của một vườn cỏ có kích thước 20 × 40 (m). Nếu trong tay em có hai chiếc thước: một thước gấp có giới hạn đo (GHĐ) 2 m và một thước cuộn có GHĐ 20 m (Hình 5.4). Em sẽ dùng thước nào để cho kết quả đo chính xác hơn? Vì sa Qo? Câu 3. (0,5 điểm) Nêu vai trò của oxygen. Câu 4. (1,0 điểm) So sánh sự giống nhau và khác nhau về thành phần cấu tạo giữa tế bào động vật và tế bào thực vật. Câu 5. (1,0 điểm) Như thế nào là cơ thể đơn bào? Cho ví dụ. Câu 6. (1,0 điểm) Vì sao rau củ và thịt cùng được bảo quản trong ngăn đá của tủ lạnh, khi rã đông rau củ bị dập nát còn thịt vẫn bình thường? Từ đó em hãy đưa ra cách bảo quản thực phẩm phù hợp. ------------------------
  10. I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau ( Từ câu 1 đến câu 12 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A) Câu 1. Lĩnh vực chuyên nghiên cứu về chuyển động và năng lượng thuộc lĩnh vực nào của khoa học tự nhiên? A. Hoá học. B. Sinh học. C. Thiên văn học. D. Vật lí. Câu 2. Thao tác sai khi dùng cân đồng hồ là A. đặt vật cân bằng trên đĩa cân. B. đặt cân trên bề mặt không bằng phẳng. C. đọc kết quả đo khi kim chỉ của đồng hồ đã ổn định. D. đặt mắt nhìn vuông góc với vạch chia trên mặt cân ở đầu kim cân. Câu 3. Đơn vị đo độ dài hợp pháp ở nước ta là A. mm. B. cm. C. m. D. km. Câu 4. Hãy chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất? A. Nến cháy thành carbon dioxide và nước . B. Cơm nếp lên men thành rượu. C. Đinh sắt bị nam châm hút. D. Nung đá vôi tạo ra vôi sống. Câu 5. Quá trình nào sau đây được gọi là sự ngưng tụ? A. Quá trình chất ở thể lỏng chuyển sang thể rắn. B. Quá trình chất ở thể hơi chuyển sang thể lỏng. C. Quá trình chất ở thể rắn chuyển sang thể lỏng. D. Quá trình chất ở thể lỏng chuyển sang thể hơi. Câu 6. Dãy gồm các vật thể tự nhiên là A. con chó, xe đạp, con người. B. cây cam, quả nho, bánh ngọt. C. con hổ, sông suối, núi đá vôi. D. bánh bao, nước ngọt có gas, cây cối. Câu 7. Khả năng phóng to ảnh của vật bằng kính lúp là A. 3 – 20 lần. B. 10 – 20 lần. C. 20 – 100 lần. D. 40 – 3000 lần. Câu 8. Quan sát vật nào dưới đây cẩn phải sử dụng kính hiển vi? A. Tế bào biểu bì vảy hành. B. Con kiến. C. Con ong. D. Tép bưởi. Câu 9. Nhân của tế bào có chức năng gì? A. Tham gia trao đối chất với môi trường. B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. C. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào. D. Là nơi tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào. Câu 10. Từ 1 tế bào ban đầu qua 3 lần phân chia liên tiếp sẽ hình thành bao nhiêu tế bào con? A. 2. B. 8. C. 4. D. 16. Câu 11. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào? A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước. B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. C. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng. D. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau. Câu 12. Thành phần nào giúp tế bào thực vật có màu xanh? A. Ti thể. B. Diệp lục. C. Nhân chuẩn. D. Chất tế bào. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm)
  11. a. Nêu cách dùng cân đồng hồ để đo khối lượng một vật? b. Hãy đổi các đơn vị sau đây: 450 g =…………….kg; 2 giờ 20 phút =…………. giây. Câu 2. (1 điểm ) Để đo diện tích của một vườn cỏ có kích thước 15 × 30 (m). Nếu trong tay em có hai chiếc thước: một thước gấp có giới hạn đo (GHĐ) 2 m và một thước cuộn có GHĐ 20 m (Hình 5.4). Em sẽ dùng thước nào để cho kết quả đo chính xác hơn? Vì sao? Câu 3. (0,5 điểm) Kể các ứng dụng của oxygen trong đời sống và trong sản xuất. Câu 4. (1,0 điểm) So sánh sự giống nhau và khác nhau về cấu tạo giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực? Câu 5. (1,0 điểm) Như thế nào là cơ thể đa bào? Cho ví dụ. Câu 6. (1,0 điểm) Vì sao rau củ và thịt cùng được bảo quản trong ngăn đá của tủ lạnh, khi rã đông rau củ bị dập nát còn thịt vẫn bình thường? Từ đó em hãy đưa ra cách bảo quản thực phẩm phù hợp. ------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: KHTN – Lớp 6 MÃ ĐỀ 01 I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,33 điểm, 2 câu 0,67 điểm, 3 câu 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C A B A B B D C D D C B án II. Tự luận: (6 điểm)
  12. Câu 1. a. (1,0 điểm) Bước 1. Ước lượng chiều dài cần đo để chọn thước đo thích hợp. Bước 2. Đặt thước dọc theo chiều dài cần đo, vạch số 0 của thước ngang với một đầu của vật. Bước 3. Mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu kia của vật Bước 4. Đọc kết quả đo theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật Bước 5. Ghi kết quả theo ĐCNN của thước b. (0,5 điểm) Thực hiện đúng mỗi bài đạt 0,25 điểm. 720 g = 0,72 kg; 1 giờ 20 phút = 4800 giây. Câu 2. (1,0 điểm) Dùng thước cuộn sẽ cho kết quả chính xác hơn vì thước cuộn có GHĐ 20 m nên chỉ cần dùng tối đa hai lần đo cho mỗi cạnh của vườn cỏ, còn dùng thước gấp có GHĐ 2 m nên số lẩn đo phải nhiều hơn, dẫn đến sai số lớn hơn. Câu 3. (0,5 điểm) Vai trò của oxygen: - Oxygen cần cho hô hấp của động vật, thực vật, con người (sự sống). (0,25 điểm) - Oxygen cần cho quá trình đốt cháy nhiên liệu (sự cháy). (0,25 điểm) Câu 4. ( 1,0 điểm) Tế bào động vật và tế bào thực vật: - Điểm giống nhau: + Đều là tế bào nhân thực. (0,25 điểm) + Trong cấu tạo có các thành phần: màng tế bào, tế bào chất và nhân. Ngoài ra còn có một số bào quan ( ti thể, mạng lưới nội chất,…). (0,25 điểm) - Điểm khác nhau: (0,5 điểm) ( Tùy theo phần trả lời để cho điểm phù hợp) Đặc điểm Tế bào thực vật Tế bào động vật Thành tế bào Có, giữ hình dạng tế bào được Không có ổn định Không bào Lớn, nằm ở trung tâm Nhỏ, chỉ có ở một số động vật đơn bào Lục lạp Có Không Câu 5. (1,0 điểm) - Cơ thể đơn bào được cấu tạo từ một tế bào, tế bào này đồng thời thực hiện tất cả các quá trình sống cơ bản. (0,5đ) - Ví dụ: (từ 3 VD trở lên được 0,5đ) Câu 6. (1,0 điểm)
  13. - Khi bảo quản rau củ trong ngăn đá, nước trong tế bào đông cứng, dãn nở phá vỡ cấu trúc thành tế bào dẫn đến tế bào thực vật không còn nguyên hình dạng. Còn thịt, cấu tạo tế bào động vật không có thành tế bào nên không xảy ra hiện tượng đó. (0,5đ) - Bảo quản: Thịt, cá: bảo quản trong ngăn đá; rau, củ nên bảo quản ở ngăn mát. (0,5đ) HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2022 - 2023
  14. Môn: KHTN – Lớp 6 MÃ ĐỀ 02 I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,33 điểm, 2 câu 0,67 điểm, 3 câu 1điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D B C C B C A A C B D B án II. Tự luận: (6 điểm) Câu 1. a. (1,0 điểm) Bước 1: Ước lượng khối lượng của vật để chọn cân có GHĐ và ĐCNN thích hợp. Bước 2: Vặn ốc điều chỉnh để kim cân chỉ đúng vạch số 0. Bước 3: Đặt vật cần cân lên đĩa cân. Bước 4: Mắt nhìn vuông góc với vạch chia trên mặt cân ở đầu kim cân. Bước 5: Đọc và ghi kết quả đo. b. (0,5 điểm) Thực hiện đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm 450 g = 0,45 kg; 2 giờ 20 phút = 8400 giây. Câu 2. (1,0 điểm) Dùng thước cuộn sẽ cho kết quả chính xác hơn vì thước cuộn có GHĐ 20 m nên chỉ cần dùng tối đa hai lần đo cho mỗi cạnh của vườn cỏ, còn dùng thước gấp có GHĐ 2 m nên số lẩn đo phải nhiều hơn, dẫn đến sai số lớn hơn. Câu 3. (0,5 điểm) Kể đúng 3 ứng dụng trở lên - Dùng để hỗ trợ bệnh nhân hô hấp. - Dùng để đốt lửa sưởi ấm. - Dùng đốt đèn thắp sáng,…. Câu 4. (1,0 điểm) Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực: - Điểm giống nhau: cả hai loại tế bào đều có màng tế bào và tế bào chất. (0,25 điểm) - Điểm khác nhau: (0,75 điểm) ( Tùy theo phần trả lời để cho điểm phù hợp) Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực Tế bào Không có hệ thống nội màng, Có hệ thống nội màng, tế bào chất chất chỉ có một bào quan duy nhất là được chia thành nhiều khoang, có Ribosome, bào quan không có nhiều bào quan khác nhau, các bào màng bao bọc. quan có màng bao bọc. Nhân Chưa hoàn chỉnh: không có Hoàn chỉnh: có màng nhân màng nhân Câu 5. (1,0 điểm) - Cơ thể đa bào được cấu tạo từ nhiều tế bào, các tế bào phối hớp với nhau cùng thực hiện các quá trình sống của cơ thể. (0,5 điểm)
  15. - Ví dụ: (từ 3 VD trở lên được 0,5 điểm) Câu 6. (1,0 điểm) - Khi bảo quản rau củ trong ngăn đá, nước trong tế bào đông cứng, dãn nở phá vỡ cấu trúc thành tế bào dẫn đến tế bào thực vật không còn nguyên hình dạng. Còn thịt, cấu tạo tế bào động vật không có thành tế bào nên không xảy ra hiện tượng đó. (0,5 điểm) - Bảo quản: Thịt, cá: bảo quản trong ngăn đá; rau, củ nên bảo quản ở ngăn mát. (0,5 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2