Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phú Châu, Ba Vì
lượt xem 4
download
Với “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phú Châu, Ba Vì” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phú Châu, Ba Vì
- TRƯỜNG THCS PHÚ CHÂU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Tổ KHTN MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 Thời gian làm bài 60 phút Điểm Lời thầy cô phê A. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Người chuyên nghiên cứu khoa học tự nhiện được gọi là: A. Nhà sinh học. B. Nhà khoa học. C. Kỹ thuật viên. D. Nghiên cứu viên. Câu 2. Phát biểu nào sau đây là phát biểu Sai về vai trò của khoa học tự nhiên trong cuộc sống? A. Mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế B. Cung cấp thông tin mới và nâng cao hiểu biết của con người C. Bảo vệ môi trường; Ứng phó với biến đổi khí hậu. D. Định hướng tư tưởng, phát triển hệ thống chính trị Câu 3. Biển báo dưới đây có ý nghĩa gì? A. Cấm thực hiện B. Cảnh báo các khu vực nguy hiểm C. Cảnh báo chỉ dẫn thực D. Cảnh bảo bắt buộc thực hiện hiện Câu 4. Vật nào sau đây là vật không sống? A. Quả cà chua ở trên cây B. Con mèo C. Than củi D. Vi khuẩn Câu 5. Nếu không may bị hoá chất rơi vào cơ thể thì bước đầu tiên và cần thiết nhất là phải làm gì? A. Hô hấp nhân tạo B. Lấy lá cây thuốc bỏng ép vào C. Vẫn tiếp tục làm thí nghiệm bình thường D. Rửa sạch bằng nước ngay lập tức Câu 6. Em đang đun nước, sau một thời gian thấy tiếng nước reo và mặt nước sủi lăn tăn, nước bắt đầu sôi. Vậy hiện tượng nước sôi liên quan tới lĩnh vực khoa học nào? A. Hóa học B. Vật lý học C. Sinh học D. Hóa học và sinh học
- Câu 7. Cách sử dụng kính lúp nào sau đây là đúng? A. Đặt kính ở khoảng sao cho nhìn thấy vật rõ nét, mắt nhìn vào mặt kính. B. Đặt kính cách xa mắt, mắt nhìn vào mặt kính. C. Đặt kính ở khoảng 20cm, mắt nhìn vào mặt kính. D. Đặt kính trong khoảng mắt không phải điều tiết, mắt nhìn vào mặt kính. Câu 8. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bạn bè trong lớp. B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. C. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. Câu 9: Sự ngưng tụ là sự chuyển từ: A. Thể rắn sang thể lỏng B. Thể lỏng sang thể rắn C. Thể hơi sang thể lỏng D. Thể lỏng sang thể hơi Câu 10: Khi đun bếp lò luôn phải khơi thoáng, quạt hoặc thổi mạnh để: A. Tăng thêm lượng Oxygen B. Làm ngọn lửa nhỏ đi C. Thêm chất cháy D. Thêm nhiệt Câu 11: Đơn vị đo độ dài hợp pháp ở nước ta là gì ? A. mm B. cm C. km D. m Câu 12: Em hãy ước lượng khối lượng của một chiếc cặp có chứa sách? A. Khoảng vài gam. B. Khoảng vài trăm gam. C. Khoảng vài ki-lô-gam. D. Khoảng vài chục ki-lô-gam. Câu 13: Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hợp lý và thuận tiện nhất? Câu 14: Trong thang nhiệt độ Xen-xi-ớt, nhiệt độ của hơi nước đang sôi là bao nhiêu ? A. 1000C. B. 00C. C. 500C. D. 780C. Câu 15: Nhiệt kế (thường dùng) hoạt động dựa trên cơ sở nào ? A. Sự nở vì nhiệt của chất rắn. B. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng. C. Sự nở vì nhiệt của chất khí. D. Cả 3 phương án trên Câu 16: Người bán hàng hoa quả thường sử dụng loại cân nào để cân cho khách hàng? A. Cân đòn B. Cân tiểu li C. Cân đồng hồ D. Cân y tế Câu 17: Cho thước trong hình vẽ dưới đây: Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước trong hình 1-2.1 lần lượt là bao nhiêu ?
- A. 1m và 1mm. B. 100cm và 0,5cm. C. 100cm và 1cm. D. 100cm và 0,2cm. Câu 18. Cho các vật thể: ngôi nhà, con gà, cây lúa, viên gạch, nước biển, xe đạp. Trong các vật thể đã cho, những vật thể do con người tạo ra là: A. Ngôi nhà, con gà, xe đạp. B. Con gà, nước biển, xe đạp. C. Ngôi nhà, viên gạch, xe đạp. D. Con gà, viên gạch, xe đạp Câu 19. Để đo thời gian chạy ngắn 100m, ta sử dụng đồng hồ nào để đo là hợp lý nhất? A. Đồng hồ đeo tay. B. Đồng hồ quả lắc. C. Đồng hồ treo tường D. Đồng hồ bấm giây. Câu 20. Đáp án nào sau đây không nói về chất? A. Nhôm B. Tinh bột C . Đồng D. Cái ấm Câu 21. Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là gì? A. tuần. B. ngày. C. giây. D. giờ. Câu 22. Người thợ may dùng dụng cụ gì để đo vải? A. Đồng hô B. Thước kẻ C. Thước dây D. Thước đo độ Câu 23. Đáp án nào nói về tính chất vật lí của oxygen? A. Là chất khí không màu, tan trong nước B. Là chất lỏng, không màu, không mùi, ít tan trong nước C. Là chất khí, không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước D. Là khí, có màu, không mùi, ít tan trong nước Câu 24. Sự nóng chảy là gì? A. Là sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi B. Là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng C. Là sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng D. Là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án B. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1:
- a/ Nhiệt độ là gì? Dùng dụng cụ nào để đo nhiệt độ? b/ Trước khi chạm vào một vật nóng có cần ước lượng nhiệt độ không? Vì sao? Câu 2. Vì sao cần bảo quản lương thực thực phẩm đúng cách. Em hãy nêu một số cách bảo quản lương thực- thực phẩm thông thường? Câu 3: Tại sao quần áo ướt đem phơi lại thấy khô?Theo em thời tiết như thế nào sẽ giúp quần áo của mình phơi nhanh khô hơn? Bài làm ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
- ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
- D. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm). Mỗi câu 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D B C D B A D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A D C C A B C Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án B C D D C C C B II.TỰ LUẬN (4 điểm) Hướng dẫn chấm Điểm Câu a. Nhiệt độ là độ nóng, lạnh của vật 0,25 Để biết chính xác nhiệt độ ta dùng nhiệt kế để đo 0,25 25 b. Trước khi chạm vào một vật nóng ta cần ước lượng (1điểm) nhiệt độ của vật ấy để có thể tránh bị bỏng hay những tai 0,5 nạn tương tự khi nước quá nóng. - Lương thực- thực phẩm dễ bị hỏng trong không khí do 1 nấm và vi khuẩn phân hủy nếu không được bảo quản đúng 26 cách 1 (2điểm) - Một số cách bảo quản lương thực- thực phẩm thông thường : đông lạnh, hút chân không, hun khói, sấy khô, sử dụng muối hoặc đường Vì nước trong quần áo đã bay hơi 0,5 27 0,5 Thời tiết có nắng và gió mạnh quần áo sẽ nhanh khô hơn (1 điểm)
- Duyệt đề của Tổ chuyên môn Xác nhận của Ban giám hiệu Tổ trưởng Hiệu trưởng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 208 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 235 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 21 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 10 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 15 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn