intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VIỆT NAM – ANGIÊRI NĂM HỌC 2022 – 2023 Họ và tên: ............................................. MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 Lớp:................................. Thời gian làm bài: 60 phút ( Đề gồm 04 trang ) ĐỀ 01: ( Học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Hãy lựa chọn một phương án đúng trong các câu hỏi sau và ghi lại phương án đúng vào phần BÀI LÀM. Câu 1. Kính hiển vi quang học có thể phóng to ảnh của vật được quan sát lên bao nhiêu lần? A. Khoảng từ 3 đến 20 lần. B. Khoảng từ 40 đến 3000 lần. C. Khoảng từ 10 đến 1000 lần. D. Khoảng từ 5 đến 2000 lần. Câu 2. Tác dụng không mong muốn của việc ứng dụng khoa học tự nhiên trong cuộc sống là A. phương tiện giao thông đi lại thuận tiện. B. thông tin liên lạc nhanh, chính xác. C. nâng cao chất lượng cuộc sống của con người. D. ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí. Câu 3. Tính chất của chất ở thể lỏng là A. có hình dạng của phần vật chứa nó, có thể chảy tràn trên bề mặt, dễ bị nén. B. có hình dạng của vật chứa nó, có thể chảy tràn trên bề mặt, rất khó nén. C. có hình dạng nhất định, có thể chảy tràn trên bề mặt, khó nén. D. có hình dạng nhất định, có thể khuếch tán , dễ bị nén. Câu 4. Vật nào sau đây là vật không sống? A. Quả cà chua ở trên cây. B. Con mèo. C. Than củi. D. Vi khuẩn. Câu 5. Đặc điểm của biển báo cấm là gì? A. Hình tròn, nền xanh, hình vẽ màu trắng. B. Hình tam giác đều, viền đỏ, nền vàng, hình vẽ màu đen. C. Hình tròn, viền đỏ, nền trắng, hình vẽ màu đen. D. Hình chữ nhật, nền đỏ, hình vẽ màu trắng. Câu 6. Em đang đun nước, sau một thời gian thấy tiếng nước reo và mặt nước sủi lăn tăn, nước bắt đầu sôi. Vậy hiện tượng nước sôi liên quan tới sự chuyển thể nào ? A. Sự ngưng tụ. B. Sự hóa hơi. C. Sự đông đặc. D. Sự nóng chảy. Câu 7. Hệ thống phóng đại của kính hiển vi bao gồm các bộ phận A. ốc to và ốc nhỏ. B. thân kính và chân kính. C. vật kính và thị kính. D. đèn chiếu sáng và đĩa quay gắn các vật kính. Câu 8. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bạn bè trong lớp. B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. C. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. Câu 9. Ta dùng kính lúp để quan sát A. trận bóng đá trên sân vận động. B. một con ruồi. C. các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay D. kích thước của tế bào virus. 1
  2. Câu 10. Khi quan sát vật mẫu, tiêu bản được đặt lên bộ phận nào của kính hiển vi? A. Thị kính. B. Vật kính. C. Bàn kính. D. Chân kính. Câu 11. Sự ngưng tụ là sự chuyển từ A. thể rắn sang thể lỏng. B. thể lỏng sang thể rắn. C. thể hơi sang thể lỏng. D. thể lỏng sang thể hơi. Câu 12. Vì sao ta không nhìn thấy khí oxygen trong không khí? A. Vì ở điều kiện thường oxygen ở thể khí, không màu, không mùi, không vị. B. Vì ở điều kiện thường oxygen ở thể khí, bị che lấp bởi các khí khác. C. Vì ở điều kiện thường oxygen ở thể khí, không tồn tại đơn lẻ. D. Vì ở điều kiện thường oxygen ở thể khí, nên thường ở cao mắt ta không nhìn thấy. Câu 13. Đơn vị đo độ dài thường dùng là gì ? A. ngày. B. kg. C. giờ. D. mét. Câu 14. Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là gì? A. tuần. B. km. C. giây. D. kg Câu 15. Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là đúng? Câu 16. Trong thang nhiệt độ Xen-xi-út, nhiệt độ của hơi nước đang sôi là bao nhiêu? A. 1000C. B. 00C. C. 500C. D. 780C. Câu 17. Nhiệt kế rượu hoạt động dựa trên cơ sở nào? A. Sự nở vì nhiệt của chất rắn. B. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng. C. Sự nở vì nhiệt của chất khí. D. Sự nở vì nhiệt của chất khí, chất lỏng, chất rắn. Câu 18. Một hộp sữa có ghi 900g. Chỉ số này cho biết gì? A. Khối lượng của cả hộp sữa. B. Khối lượng của vỏ hộp sữa. C. Khối lượng hộp sữa là 900g. D. Khối lượng của sữa trong hộp. Câu 19. Cho thước trong hình vẽ dưới đây Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước trong hình là bao nhiêu ? A. GHĐ 1m và ĐCNN 1mm. B. GHĐ 100cm và ĐCNN 0,5cm. C. GHĐ 100cm và ĐCNN 1cm. D. GHĐ 100cm và ĐCNN 0,2cm. Câu 20. Vì sao ta cần phải ước lượng khối lượng trước khi cân một vật ? A. Để tăng độ chính xác cho kết quả đo. B. Để rèn luyện khả năng ước lượng. C. Để chọn cân phù hợp. D. Để biết cách thực hiện đo. Câu 21. Để đo thời gian chạy ngắn 100m, ta sử dụng đồng hồ nào để đo là hợp lý nhất? A. Đồng hồ treo tường. B. Đồng hồ cát. C. Đồng hồ để bàn. D. Đồng hồ bấm giây. Câu 22. Thao tác nào là sai khi dùng cân đồng hồ? 2
  3. A. Đặt vật cân bằng trên đĩa cân. B. Đặt mắt vuông góc với mặt đồng hồ. C. Đặt cân trên bề mặt không bằng phẳng. D. Đọc kết quả khi cân đã ổn định. Câu 23. Tại sao người ta làm chiếc ấm pha trà bằng gốm sứ? A. Vì gốm sứ nhẹ, dẫn nhiệt tốt, dễ vỡ. B. Vì gốm sứ cứng, không thấm nước, dẫn nhiệt kém. C. Vì gốm sứ cứng, không thấm nước, dẫn nhiệt tốt. D. Vì gốm sứ chịu lực tốt, không dẫn điện, không dẫn nhiệt. Câu 24. Khi xây nhà hay làm cầu, người ta thường chọn vật liệu ở thể nào của chất? A. Thể rắn. B. Thể lỏng. C. Thể khí. D. Thể hơi. PHẦN II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Hãy đưa ra một cách dử dụng nguyên liệu an toàn, hiệu quả và đảm bảo phát triển bền vững? Câu 2. (1,0 điểm) Giải thích tại sao những ngày trời nồm có hiện tượng sàn nhà ẩm ướt? Câu 3. (1,0 điểm) Trong lớp học lát nền gạch hoa, không dùng thước, em hãy đo chiều dài lớp học? Câu 4: ( 1,0 điểm) Hãy tiến hành thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể rắn của chất? BÀI LÀM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án PHẦN II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ 3
  4. ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ 4
  5. ..........................................................................Hết ....................................................................... 5
  6. PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VIỆT NAM – ANGIÊRI NĂM HỌC 2022 – 2023 Họ và tên: ............................................. MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 Lớp:................................ Thời gian làm bài: 60 phút ( Đề gồm 04 trang ) ĐỀ 02 ; ( Học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Hãy lựa chọn một phương án đúng trong các câu hỏi sau và ghi lại phương án đúng vào phần BÀI LÀM. Câu 1. Kính lúp có thể phóng to ảnh của vật được quan sát lên bao nhiêu lần? A. Khoảng từ 3 đến 20 lần. B. Khoảng từ 40 đến 3000 lần. C. Khoảng từ 10 đến 1000 lần. D. Khoảng từ 5 đến 2000 lần. Câu 2. Lợi ích của việc ứng dụng khoa học tự nhiên trong cuộc sống là A. phá hủy sinh cảnh, nhiều loài sinh vật bị chết. B. ô nhiễm môi trường không khí. C. phương tiện giao thông đi lại thuận tiện. D. phát sinh nhiều bệnh nguy hiểm cho con người. Câu 3. Tính chất của chất ở thể khí là A. không có hình dạng của vật chứa nó, có thể chảy tràn trên bề mặt, dễ bị nén. B. có hình dạng của vật chứa nó, dễ lan tỏa trong không gian theo mọi hướng, dễ bị nén. C. có hình dạng của vật chứa nó, có thể chảy tràn trên bề mặt, khó nén. D. không có hình dạng của vật chứa nó, có thể rót được, dễ bị nén. Câu 4. Vật nào sau đây là vật sống? A. Cốc sứ. B. Cái quạt. C. Than củi. D. Quả cà chua ở trên cây. Câu 5. Đặc điểm của biển cảnh báo khu vực nguy hiểm là A. hình tròn, nền xanh, hình vẽ màu trắng. B. hình tam giác đều, viền đỏ, nền vàng, hình vẽ màu đen. C. hình tròn, viền đỏ, nền trắng, hình vẽ màu đen. D. hình chữ nhật, nền đỏ, hình vẽ màu trắng. Câu 6. Nhúng chiếc đũa vào cốc nước thì ta thấy đũa như bị gãy ở mặt nước. Hiện tượng đó thể hiện tính chất nào của vật? A. Hóa học. B. Sinh học. C. Lý học . D. Mỹ thuật. Câu 7. Hệ thống điều chỉnh của kính hiển vi bao gồm các bộ phận A. ốc to và ốc nhỏ. B. thân kính và chân kính. C. vật kính và thị kính. D. đèn chiếu sáng và đĩa quay gắn các vật kính. Câu 8. Việc làm nào sau đây không đảm bảo an toàn trong phòng thực hành? A. Mặc trang phục gọn gàng, đeo găng tay, khẩu trang trong phòng thực hành. B. Không ăn uống trong phòng thực hành. C. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. D. Làm thí nghiệm khi có giáo viên hướng dẫn. Câu 9. Ta dùng kính hiển vi để A. đọc sách . B. quan sát virus. C. quan sát các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay. D. quan sát con ruồi. 6
  7. Câu 10. Trong cấu tạo của kính hiển vi, bộ phận để mắt nhìn vào khi quan sát vật mẫu là A. thị kính. B. vật kính. C. bàn kính. D. chân kính. Câu 11. Sự hóa hơi là sự chuyển từ A. thể rắn sang thể lỏng. B. thể lỏng sang thể rắn. C. thể hơi sang thể lỏng. D. thể lỏng sang thể hơi. Câu 12. Vì sao ta không nhìn thấy khí oxygen trong nước? A. Vì ở trong nước oxygen ở thể khí, không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước. B. Vì ở trong nước oxygen ở thể lỏng, không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước. C. Vì ở trong nước oxygen ở thể rắn, không màu không mùi, không vị, lắng xuống đáy. D. Vì ở trong nước oxygen ở thể hỗn hợp khí, bị che lấp bởi chất khí khác. Câu 13. Đơn vị đo khối lượng thường dùng ở nước ta là gì ? A. ngày. B. kg. C. giờ. D. mét. Câu 14. Trong các đơn vị đo sau đây, đơn vị nào là đơn vị đo chiều dài? A. km. B. 0C. C. giây. D. kg Câu 15. Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 16. Trong thang nhiệt độ Xen-xi-út, nhiệt độ của nước đá đang tan là bao nhiêu ? A. 1000C. B. 00C. C. 500C. D. 780C. Câu 17. Nhiệt kế y tế thủy ngân hoạt động dựa trên cơ sở nào? A. Sự nở vì nhiệt của chất rắn. B. Sự nở vì nhiệt của chất khí. C. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng. D. Sự nở vì nhiệt của chất khí, chất lỏng, chất rắn. Câu 18. Một hộp sữa có ghi 850g. Chỉ số này cho biết gì? A. Khối lượng của sữa trong hộp. B. Khối lượng của vỏ hộp sữa. C. Khối lượng hộp sữa là 900g. D. Khối lượng của cả hộp sữa. Câu 19. Cho thước trong hình vẽ dưới đây Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước trong hình là bao nhiêu ? A. GHĐ 10m và ĐCNN 1mm. B. GHĐ 10cm và ĐCNN 0,5cm. C. GHĐ 10cm và ĐCNN 1cm. D. GHĐ 10cm và ĐCNN 0,1cm. Câu 20. Vì sao cần ước lượng khoảng thời gian cần đo? A. Để chọn đồng hồ đo phù hợp. B. Để biết cách thực hiện đo. C. Để đọc và ghi kết quả cho dễ. D. Để biết cách hiệu chỉnh đồng hồ cho đúng. Câu 21. Để đo thời gian làm bài thi 60 phút ta nên sử dụng đồng hồ nào? A. Đồng hồ mặt trời. B. Đồng hồ điện tử. C. Đồng hồ cát. D. Đồng hồ bấm giây. Câu 22. Thao tác nào là đúng khi dùng cân đồng hồ? 7
  8. A. Đặt vật lệch về một phía trên đĩa cân. B. Đặt mắt vuông góc với mặt đồng hồ. C. Đặt cân trên bề mặt không bằng phẳng. D. Đọc kết quả khi kim cân vẫn dao động. Câu 23. Tại sao người ta làm xoong bằng inox? A. Vì inox cứng, bền, dẫn nhiệt tốt. B. Vì inox cứng, bền, đẹp C. Vì inox có đàn hồi tốt, dẫn nhiệt, dẫn điện tốt. D. Vì inox cứng, dẫn nhiệt tốt, giá thành dẻ. Câu 24. Để tạo ra nước hoa, người ta dựa vào tính chất nào của thể khí? A. Khả năng khuếch tán. B. Dễ hòa tan trong không khí. C. Cấu trúc các hạt bện chặt.. D. Dễ bị nén. PHẦN II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Hãy đưa ra một cách dử dụng vật liệu an toàn, hiệu quả và đảm bảo phát triển bền vững? Câu 2. (1,0 điểm) Giải thích tại sao khi đặt cốc nước đá ngoài không khí thì mặt ngoài cốc có nước đọng thành giọt? Câu 3. (1,0 điểm) Trong phòng học lát nền gạch hoa, không dùng thước em hãy đo chiều rộng phòng học đó? Câu 4: ( 1,0 điểm) Hãy tiến hành thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. BÀI LÀM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án PHẦN II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) ....................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ 8
  9. ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ 9
  10. .....................................................................Hết ........................................................................... 10
  11. Đề 1 A. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm: Mỗi ý đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D C C C B C D C C C A Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án D C C A B D B C D C C A B. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 - Dùng các phần thừa của rau, củ quả, ủ thành phân bón cho cây 1 Câu 2 - Những ngày trời nồm không khí có nhiều hơi nước, nhiệt độ sàn nhà thấp 0,5 hơn nhiệt độ không khí ngoài trời. - Hơi nước ngưng tụ tại bề mặt sàn nhà thành giọt nên sàn nhà ẩm ướt. 0,5 Câu 3 - Đếm số viên gạch trên 1 hàng chiều dài 0,5 - Lấy kết quả đó nhân với kích thước của viên gạch. 0,5 Câu 4 - Cho nước nguội vào khay, để vào ngăn đá của tủ lạnh 1 Đề 2 A. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm: Mỗi ý đúng 0,25 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C B D B C A C B A D D Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án B A B D A B D A B B A C B. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 - Sử dụng bột gỗ tạo ra giấy, dùng giấy tạo ra túi đựng đồ ăn 1 Câu 2 - Khi ta để cốc nước đá ngoài không khí, nhiệt độ của cốc nước thấp 1 hơn nhiệt độ môi trường không khí nên hơi nước trong không khí sẽ ngưng tụ phía ngoài cốc thành giọt. Câu 3 - Đếm số viên gạch trên 1 hàng chiều dài 0,5 - Lấy kết quả đó nhân với kích thước của viên gạch. 0,5 Câu 4 - Nung đồng kim loại cho nóng chảy, để ở nhiệt độ thường 1 MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung: Bài 13 Một số nguyên liệu - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 60% trắc nghiệm, 40% tự luận). 11
  12. - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 6,0 điểm, (gồm 24 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 8 câu; Vận dụng: 0 điểm; Vận dụng cao: 0 điểm), mỗi câu 0,25 điểm; + Phần tự luận: 4,0 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). Chủ MỨC Tổng Điểm số đề ĐỘ số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Mở đầu (7 6 0 4 2,5 tiết) 2. Các phép 9 0 1 1 3,5 đo (9 tiết) 3. Các chất quanh 0 0 1 1 1 2,25 ta (6 tiết) 4. Một số vật liệu, nguyê 1 0 2 1 1,75 n liệu (4 tiết) Số 16 0 8 1 0 2 0 1 24 4 10,00 câu Điểm 4đ 0 2đ 1đ 0 2đ 0 1đ 6đ 4đ 10 số Tổng số 10 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm điểm điểm b. Bản đặc tả: 12
  13. Nội dung Mức độ Yêu cầu Số ý TL/số Câu hỏi cần đạt câu TN 13
  14. TL TN TL TN ( số câu) ( số câu) 1. Mở đầu 0 9 (7 tiết) - Giới Nhận – Nêu được khái niệm Khoa thiệu về biết học tự nhiên. Khoa học tự nhiên. Các lĩnh vực chủ – Trình bày được vai trò của yếu của Khoa học tự nhiên trong 1 C2 Khoa học cuộc sống. tự nhiên - Giới – Trình bày được cách sử thiệu một dụng một số dụng cụ đo số dụng cụ thông thường khi học tập đo và quy môn Khoa học tự nhiên (các tắc an toàn dụng cụ đo chiều dài, thể trong tích, ...). phòng thực hành – Biết cấu tạo, cách sử dụng C1,7, kính lúp và kính hiển vi 4 9, quang học. 10 – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng 1 C8 thực hành. Thông – Phân biệt được các lĩnh 1 C6 hiểu vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. 14
  15. – Dựa vào các đặc điểm đặc 1 C4 trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. – Đọc và phân biệt được các 1 C5 hình ảnh quy định an toàn PTH 2. Các 1 10 phép đo (9 tiết) - Đo chiều Nhận - Nêu được cách đo, đơn vị 2 C13, dài, khối biết đo và dụng cụ thường dùng C15 lượng thời để đo chiều dài của một vật. gian, nhiệt độ - Nêu được tầm quan trọng 1 C19 của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. - Nêu được cách đo, đơn vị 1 C22 đo và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng của một vật. - Nêu được tầm quan trọng 1 C18 của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. 15
  16. - Nêu được cách đo, đơn vị 2 C14, đo và dụng cụ thường dùng C21 để đo thời gian. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. - Nêu được cách xác định 1 C16 nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. - Nêu được sự nở vì nhiệt 1 C17 của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Thông - Lấy được ví dụ chứng tỏ hiểu giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ) – Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. – Hiểu được tầm quan trọng 1 C20 của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản.. 16
  17. Vận - Dùng thước (cân, đồng hồ) dụng để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. – Thực hiện đúng thao tác 1 A3 để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). Vận Lấy được ví dụ chứng tỏ dụng giác quan của chúng ta có cao thể cảm nhận sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. 3. Các chất 2 3 quanh ta (6 tiết) – Sự đa Nhận - Nêu được sự đa dạng của dạng của biết chất chất – Ba thể (trạng – Nêu được chất có ở xung thái) cơ quanh chúng ta. bản của – Sự chuyển đổi thể (trạng – Nêu được chất có trong thái) của các vật thể tự nhiên, vật thể chất nhân tạo. - Oxygen, 17
  18. không khí - Nêu được chất có trong các vật vô sinh, vật hữu sinh. Nêu được khái niệm về sự 1 C11 nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. Thông – Nêu được tính chất vật lí, hiểu tính chất hoá học của chất. – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. – Trình bày được một số đặc 1 C3 điểm cơ bản thể rắn, thể lỏng, thể khí – Trình bày được quá trình 1 A2 diễn ra sự nóng chảy, sự đông đặc, sự bay hơi, sự sôi, sự ngưng tụ. – Nêu được một số tính chất 1 C12 của oxygen (trạng thái, màu sắc,...). – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. 18
  19. – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). Vận – Tiến hành được thí nghiệm 1 A4 dụng về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được sự ô nhiễm 1 C1 không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm.Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. Vận - Dự đoán được tốc độ bay dụng hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: cao nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. 4. Một số 1 3 vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng (4 tiết) 19
  20. – Một số Thông – Trình bày được tính chất, 3 C23, vật liệu hiểu ứng dụng của một số vật C24 – Một số liệu thông dụng trong cuộc nguyên sống, sản xuất: kim loại, liệu nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,... – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... Vận – Đề xuất được phương án dụng tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu,nguyên liệu – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nguyên liệu. Vận Đưa ra được cách sử dụng 1 A1 dụng một số nguyên liệu, nhiên cao liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2