Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức
lượt xem 1
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức
- MA TRẬN ĐỀ KTGK I MÔN KHTN - KHỐI 6 NĂM HỌC 2023-2024 (Hình thức 40% trắc nghiệm, 60% tự luận, Thời gian 60 phút) Chủ đề Nhận biết Thông Vận dụng hiểu Cấp độ Cấp độ cao thấp Mở đầu - Nhận Lựa Vận dụng dụng cụ đo trong thực tế đời sống môn chọn biết KHTN đượcđụ được ng cụ Điểm: hoạt đo 1,đ động phương pháp NC KH nghiên vai trò cứu của thực nghiệm KHTN thích trong hợp. đời sống Các lĩnh vực KHTN Số câu TN: 2 TL: TN:1 TL: TN: TL:1 Số điểm 0,5 0,25 0,5 - Cách - Nêu - Chỉ ra Chủ đề đo, đơn một số được 1: thao tác Các phép vị đo và tầm sai khi đo dụng cụ quan đo chiều thường trọng dài và Điểm: nêu 2,5đ dùng để của việc được đo chiều ước cách dài của lượng khắc một vật. trước phục một số - Đơn vị khi đo thao tác đo và khối sai đó. dụng cụ lượng thường của vật. dùng để - Xác đo khối định ĐCNN lượng của một của một số loại
- vật. đồng hồ. -Nêu - Quy đổi thời được: gian. Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. Số câu TN: 2 TL: 1/2 TN: 2 TL: 1/2 TL: 1 Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Chủ đề - Biết - Phân 2: Các được biệt thể của khái được chất niệm vật tính chất Điểm:1đ thể tự vật lí, nhiên, tính chất vật thể hóa học nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh - Biết được một số đặc điểm cơ bản ba thể rắn, lỏng, khi - Biết được các khái niệm về sự nóng chảy, sự sôi, sự bay hơi, sự đông đặc, sự ngưng tụ Số câu TN: 2 TL: 1/3
- Số điểm 0,5 0,5 Chủ đề - Biết -Nêu - Lấy 3: được được được Oxygen một số biện ứng và tính chất pháp dụng không của bảo vệ của khí Oxygen môi oxygen Điểm: trường trong 1,5đ - Nêu thực tiễn được cuộc thành sống phần và vai trò của không khí Số câu TN: 2 TL: 1/3 TL: 1/3 Số điểm 0,5 0,5 0,5 Chủ đề Nhận Tế bào Phân Ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào 6: Tế biết là đơn vị biệt bào- Đơn được của cơ được tế vị cơ sở khái thể sống bào ĐV của sự niệm, Chức – TV; sống chức năng - tính năng, của các được số Điểm:4 hình thành lượng đ dạng, phần TB con kích cấu tạo sinh ra thước tế TB. bào Trình bày được cấu tạo tế bào Số câu TN: TL: 0,,5 TN: 4 TL: TN:1 TL: 0,5 TL: 1 Số điểm 1,5 1 0,25 0,5 0,5 Tổng số câu TN: 8 TL: 1 TN: 6 TL: 1 TN:2 TL: 1,5 TN: TL:2 Tổng số điểm 2 2 1,5 1,5 0,5 1,5 1
- TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Họ và KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I tên: ............................. NĂM HỌC 2023 – 2024 ................ MÔN: KHTN 6 Lớp:............................ Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ........................... Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo Điểm Nhận xét của giám khảo I- Trắc nghiệm: Câu 1 : Vật nào sau đây gọi là vật sống A. Con gà B. Máy cắt lúa C. Điện thoại D. Xe ô tô Câu 2 : Hoạt động nào sau đây của con ngườikhông phảilà hoạt động nghiên cứu khoa học: A. Theo dõi nuôi cấy mô trong phòng TN B. Nghiên cứu vacxin trong phòng thí nghiệm C. Lấy mẫu nước để phân loại nước D. Vận chuyển đá xây dựng Câu 3: Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi ba thành phần chính là: A. Màng tế bào , chấttế bào, vùng nhân B. Tế bào chất, nhân, các bào quan C. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân D. Nhân phân hóa, các bào quan, màng sinh chất Câu 4:Trong các ứng dụng của con người sau đây ứng dụng nào liên quan đến lĩnh vực sinh học: A. Sử dụng pin năng lượng mặt trời B. Mô hình trồng cây trong nhà lồng. C. Sử dụng kính thiên văn quan sát bầu trời. D. Bỏ vôi để xử lý đất chua. Câu 5: Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau để: A. Để chúng không bị chết. B. Để phù hợp với chức năng của chúng. C. Để các tế bào có thể bám vào nhau dễ dàng. D. Để tạo nên sự đa dạng của các loài sinh vật. Câu 6 : Vật nào sau đây được cấu tạo từ 1 tế bào ? A.Cây rêuB. Con kiến
- C. Con cá D. Trùng roi Câu 7. Một tế bào trứng tiến hành phân chia liên tiếp 4 lần. Hỏi sau quá trình này, số tế bào con được tạo thành là bao nhiêu ? A. 32 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 8. Trong các loại tế bào dưới đây, tế bào nào có kích thước nhỏ chỉ nhìn thấy bằng kính hiển vi ? A. Tế bào tép bưởi B. Tế bào trứng ếch C. Tế bào trứng cá D. Tế bào vảy hành Câu 9. Dụng cụ nào sau đây không dùng để đo khối lượng? A. Cân bằng B. Cân điện tử C. Cân đồng hồ D. Cân y tế Câu 10:Để so sánh độ "nóng", "lạnh" của các vật, người ta dùng đại lượng: A.Khối lượng B. Nhiệt độ C. Chiều dài D. Thời gian Câu 11: Đồng hồ bên cạnh chỉ: A. 10 giờ 10 phút C. 10 giờ 2 phút B. 10 giờ D. 10 giờ 8 phút Câu 12: Trước khi cân ta cần ước lượng khối lượng khối lượng của 1 vật để: A. Lựa chọn thước cho phù hợp để phép đo được chính xác. B. Lựa chọn đồng hồ cho phù hợp để phép đo được chính xác. C. Lựa chọn loại cân cho phù hợp để phép đo được chính xác. D. Lựa chọn loại đồng hồ cho phù hợp để phép đo được chính xác. Câu13:Có các loại vật thể là: A.Vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo C. Vật vô sinh B. Vật hữu sinh D. Cả 3 đáp án trên Câu 14:Trường hợp nào sau đây thể hiện tính chất hóa học? A. Hòa tan đường vào nước. B. Kem bị tan chảy khi đưa ra ngoài tủ lạnh. C. Hòa tan muối ăn vào nước. D.Đun nóng đường cho đến khi đường trắng cháy chuyển thành chất rắn màu đen. Câu 15:Thành phần của không khí là A. 21% oxygen, 78% nitrogen, còn lại là carbon dioxide, hơi nước và một số chất khí khác. B.100% nitrogen C. 78% oxygen, 21% nitrogen D.100% oxygen Câu 16: Cho một con dế mèn vào một lọ thủy tinh có đủ thức ăn và đậy kín nút. Sau một thời gian, hiện tượng xảyra là: A.Dế mèn bị chết vì thiếu oxygen C. Cả A và B đều sai B.Dế mèn sống bình thường. . D. Cả A và B đều đúng. II- Tự luận: 6đ Câu 1:(0,5đ) Dụng cụ nhiệt kế dùng để làm gì? Câu 2: (2đ) Cấu tạo tế bào gồm mấy thành phần chính ? Hãy nêu chức năng của các thành phần đó? Nhờ đâu mà tế bào thực vậtcó khả năng thực hiện quá trình quang hợp tổng hợp chất hữu cơ mà tế bào động vật không có? Câu 3: (0,5đ)Em bé mới sinh ra nặng 3kg đến khi em học lớp 6 có thể nặng 35,5 kg và cao 143cm. Theo em sự thay đổi đó do đâu? Câu 4 (0,5đ): Quy đổi thời gian theo yêu cầu:
- a. 1,5 min = ? s b. 45min = ? h Câu 5 (1đ): a. Để đo chiều dài một vật người ta dung dụng cụ nào? Hãy kể tên các dụng cụ đo chiều dài mà em biết. b. Hãy chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài của một vật và nêu cách khắc phục một số thao tác sai? Câu6(1,5đ) a.Sự nóng chảy là gì? Lấy ví dụ Sự bay hơi là gì? Lấy ví dụ b.Tại sao trong bể nuôi cá cảnh thường lắp một máy bơm nước nhỏ để bơm nước liên tục, đồng thời trồng thêm một số cây thuỷ sinh? BÀI LÀM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: KHTN 6 ĐÁP ÁN 1/ Trắc nghiệm:4đ( mỗi câu 0,25đ) 1-A 2-D 3-A 4-B 5-B 6-D 7-D 8-D 9-A 10-B 11-D 12-C 13-D 14-D 15-A 16-A 2/ Tự luận: 6đ Câu 1 Dụng cụ cân đồng hồ dùng để đo khối lượng của vật. 0,5đ Câu 2 Cấu tạo và chức năng của các thành phần chính của TB: -Màng TB: bảo vệ và kiểm soát các chất thấm qua màng TB 0,5đ - Chất TB: là nơi diễn ra các hoạt động sống của TB 0,5đ - Nhân hoặc vùng nhân: điều khiển mọi hoạt sống của TB 0,5đ
- - Nhờ TB thực vật có hạt lục lạp nên có khả năng thực hiện quá 0,5đ trình quang hợp tổng hợp chất hữu cơ mà tế bào động vật không có? Câu 3 Em bé mới sinh ra nặng 3kg đến khi em học lớp 6 có thể nặng 35,5 0,5đ kg và cao 143cm là nhờ sự lớn lên và sinh sản của tế bào. Câu 4 a. 1,5 mim = 90s 0,25đ b. 45min = 0,75h 0,25đ Câu 5 - Để đo chiều dài người ta dung thước 0,25đ - Các dụng cụ đo chiều dài: thước kẻ, thước cuộn, thước dây, thước 0,25đ kẹp… - Các thao tác sai khi đo chiều dài: đặt thước không đúng cách, vị trí 0,25đ đặt mắt chưa đúng và đọc kết quả đo sai. - Cách khắc phục: đặt thước dọc theo chiều dài vật cần đo, một đầu 0,25đ của vật trùng với vạch số 0 của thước; đặt mắt vuông góc với thước; đọc giá trị chiều dài của vật cần đo theo giá trị của vạch chia gần nhất với đầu kia của thước. Câu1 a.Sự nóng chảy là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất 0,25đ Ví dụ: nước đá bị chảy lỏng khi đem ra ngoài tủ lạnh… 0,25đ Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi của chất 0,25đ Ví dụ: Hơi nước bay hơi khi đun sôi… 0,25đ b.Vì oxygen ít tan trong nước 0,25đ - Để cung cấp thêm khí oxygen cho cá hô hấp. 0,25đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 223 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 280 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 219 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 42 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 244 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 31 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 183 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 185 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 188 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 31 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 35 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 189 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 196 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 17 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn